A. MỤC TIÊU:
1 Kiến thức:
- Trình bày được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính.- Hiểu rõ được vai trò của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên
- Trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư và so sánh
2 Kỹ năng: - Quan sát nhận biết kiến thức- Kỹ năng hoạt động nhóm
3.Thái độ - ý thức học, bảo vệ và yêu quý động vật.
B. PHƯƠNG PHÁP: Phân tích, tìm tòi, so sánh.
C. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án - Tranh, bảng phụ
2. Chuẩn bị của trò: - Xem trước bài mới- Hoàn thành bảng thu hoạch
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định:(1)
II. Kiểm tra bài cũ: Bảng thu hoạch
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(1) Tìm hiểu về sự đa dạng của lưỡng cư.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 179 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 39: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư - Mai Quý Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết
39
Ngày soạn16/1/010
Ngày giảng19/1/010
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp lưỡng cư
A. Mục tiêu:
1 Kiến thức:
- Trình bày được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính.- Hiểu rõ được vai trò của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên
- Trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư và so sánh
2 Kỹ năng: - Quan sát nhận biết kiến thức- Kỹ năng hoạt động nhóm
3.Thỏi độ - ý thức học, bảo vệ và yêu quý động vật.
B. Phương pháp: Phân tích, tìm tòi, so sánh.
C. chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án - Tranh, bảng phụ
2. Chuẩn bị của trò: - Xem trước bài mới- Hoàn thành bảng thu hoạch
d. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định:(1’)
II. Kiểm tra bài cũ: Bảng thu hoạch
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(1) Tìm hiểu về sự đa dạng của lưỡng cư.
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1(14’)
Tên bộ
lưỡng cư
Đặc điểm phân biệt
Hình dạng
Đuôi
Kích thước chi sau
Có đuôi
Thân dài
Dẹp 2 chân
Ngắn tương đương 2 chi trước
Không đuôi
Thân ngắn
không
2 chi sau dài, to hơn
Không chân
Thân dài như giun
không
2 chi sau dài, to hơn
+ GV cho HS đọc thông tin, quan sát tranh -> đặc điểm của 3 bộ (căn cứ vào đuôi và chân) -> nhóm trình bày và bổ sung.
+ Các đặc điểm cấu tạo khác nhau do điều kiện sống?
+ GV cho HS quan sát hình vẽ 37.1 - 5 SGK, đọc thông tin-> thảo luận nhóm, hoàn thành bảng (dán mảnh giấy ghi câu trả lời)
Tên đại diện
Đặc điểm nơi sống
Hoạt động
Tập tính tự vệ
1. Cá lóc Tam Đảo
Sống chủ yếu ở nớc
Chủ yếu ban đêm
Trốn chạy ẩn nấp
2. ếch ơng lớn
a sống ở nớc hơn
Ban đêm
Doạ nạt
3. Cóc nhà
a sống trên cạn
Chiều và đêm
Tiết nhựa độc
4. ếch cây
trên cây, bụi cây
Bam đêm
Trốn chạy ẩn nấp
5. ếch giun
Sống chui luồn trong hang đất
Ngày và đêm
Trốn chạy ẩn nấp
-> các nhóm bổ sung, tự sửa -> GV thông báo kết quả?
Hoạt động 2(7’)
- Chọn cụm từ đúng điền vào bảng.
- Qua các bài đã học và bài học hôm nay hãy cho biết cá có đặc điểm gì giống lưỡng cư?
- Có đặc điểm gì khác lớp cá
(cá nhân tự suy nghĩ trả lời) => HS khác bổ sung?
- Đặc điểm nào thể hiện lưỡng cư cấu tạo hoàn chỉnh hơn?
Hoạt động 3(10’)
- HS đọc thông tin trong sách => cho biết lưỡng c có vai trò gì?
Hoạt động 4 (7’)
1.Đa dạng về thành phần loài
I. Đa dạng về thành phần loài:
- Có 4000 loài, chia 3 bộ
-
Lưỡng cư có đuôi: cá cóc Tam Đảo
- Lưỡng cư cú đuụi
- Lưỡng cư không đuôi: ếch đồng, cóc
- Lưỡng cư không chân: ếch, giun
II. Đa dạng về môi trờng sống và tập tính:
-Chỳng đa dạng và phong phỳ về mụi trường
Sống và tập tớnh
III. Đặc điểm chung:
- Là ĐV có xương sống
- Thụ tinh ngoài, là ĐV biến nhiệt
+ Sống vừa nước, vừa ở cạn
- Da trần, ẩm
- Thở bằng phổi và da
- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể, di chuyển bằng 4 chi.
- Nòng nọc phát triển qua biến thái.
IV. Vai trò của lưỡng c: SGK
- Làm thức ăn, 1 số làm thuốc, Diệt sâu bọ, ĐV trung gian,Nghiên cứu khoa học.
IV.Củng cố(3’)
- Đánh dấu vào câu trả lời đúng (đặc điểm chung của lưỡng cư)
- Là động vật biến nhiệt
- Thích nghi với đời sống ở cạn
- Tim 3 ngăn 2 vòng tuần hoàn
- Máu trong tim là máu đỏ tươi
- ếch phát triển có biến thái
V. Dặn dò:(2’)
- Học theo câu hỏi SGK
- Kẻ bảng SGK 125, xem cấu tạo ngoài của ếch.
E .Rỳt kinh nghiệm
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_39_da_dang_va_dac_diem_chung_cua.doc