I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nắm được các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng.
- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh. Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục niềm yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn bóng
2. Học sinh:
- SGK, vở ghi
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ: (4/)
- Đặc điểm chung của lớp lưỡng cư ? Cần làm gì để bảo vệ số lượng lưỡng cư ngày càng suy giảm ?
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 330 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 40, Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 7D. Tiết TKB: Ngày giảng:..tháng 01 năm 2013. Sĩ số: 23 vắng: ......
LỚP BÒ SÁT
TIẾT 40. BÀI 38:
THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nắm được các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng.
- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh. Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục niềm yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn bóng
2. Học sinh:
- SGK, vở ghi
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ: (4/)
- Đặc điểm chung của lớp lưỡng cư ? Cần làm gì để bảo vệ số lượng lưỡng cư ngày càng suy giảm ?
2. Bài mới:
* GV giới thiệu vào bài (1/)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1: (10/)
Tìm hiểu đời sống thằn lằn bóng đuôi dài
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, làm bài tập so sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn và ếch đồng.
- GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng, gọi 1 HS lên hoàn thành bảng.
- GV chốt lại kiến thức.
- Qua bài tập trên GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
- GV cho HS thảo luận:
- Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn ?
- Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít ?
- Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với đời sống ở cạn ?
- GV chốt lại kiến thức.
- Yêu cầu 1 HS nhắc lại đặc điểm đời sống của thằn lằn, đặc điểm sinh sản của thằn lằn.
- HS tự thu nhận thông tin, kết hợp với kiến thức đã học để hoàn thành phiếu học tập.
- 1 HS lên bảng trình bày, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS ghi vở
- HS phải nêu được: thằn lằn thích nghi hoàn toàn với môi trường trên cạn.
+ Thằn lằn thụ tinh trong
- Tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít.
+ Trứng có vỏ " bảo vệ
- HS ghi vở
- HS tự thu nhận kiến thức bằng cách đọc cột đặc điểm cấu tạo ngoài.
I. Đời sống
- Môi trường sống trên cạn
- Đời sống:
+ Sống ở nơi khô ráo, thích phơi nắng.
+ Ăn sâu bọ.
+ Có tập tính trú đông.
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong.
+ Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp.
HOẠT ĐỘNG 2: (25/)
Cấu tạo ngoài và di chuyển
- GV yêu cầu HS đọc bảng trang 125 SGK, đối chiếu với hình cấu tạo ngoài và ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo.
- GV yêu cầu HS đọc câu trả lời chọn lựa, hoàn thành bảng trang 125 SGK.
- GV treo bảng phụ gọi 1 HS lên gắn mảnh giấy.
- GV chốt lại đáp án đúng: 1G; 2E; 3D; 4C; 5B và 6A.
- GV cho HS thảo luận: so sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch để thấy được thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn chuyển.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 38.2 đọc thông tin trong SGK trang 125 và nêu thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển.
- GV chốt lại kiến thức
- Các thành viên trong nhóm thảo luận lựa chọn câu cần điền để hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm lên bảng điền, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại diện để so sánh
- HS ghi chép
- HS quan sát hình 38.2 SGK, nêu thứ tự các cử động:
+ Thân uốn sang phải " đuôi uốn sang trái, chi trước phải và chi sau trái chuyển lên phía trước.
+ Thân uốn sang trái, động tác ngược lại.
- 1 HS phát biểu, lớp bổ sung
- HS ghi vở
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài
- Thằn lằn bóng đuôi dài có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn.
- Bảng SGK
2. Di chuyển
- Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi để tiến lên phía trước.
3. Củng cố: (4/)
- Yêu cầu HS làm bài tập sau: Hãy chọn những mục tương ứng ở cột A với cột B trong bảng:
Cột A
Cột B
1 - Da khô, có vảy sừng bao bọc
2 - Đầu có cổ dài
3 - Mắt có mí cử động
4 - Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
5 - Bàn chân 5 ngón có vuốt.
A - Tham gia sự di chuyển trên cạn
B - Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
C - Ngăn cản sự thoát hơi nước
D - Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
E - Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
4. Dặn dò: (1/)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc em co biết, đọc trước bài 39: CẤU TẠO THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI.
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_40_bai_38_than_lan_bong_duoi_dai.doc