Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài (Chuẩn kĩ năng)

I/MỤC TIÊU:

1Kiến thức:

Nắm vững các đặc điểm sống của thằn lằn bóng đuôi dài.

Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng thích nghi với đời sống ở cạn.

Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn bóng.

2.Kỹ năng:

Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh,kỹ năng hoạt động nhóm.

3.thái độ:

Yêu thích môn học.Bảo vệ động vật có lợi.

II/ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

Gv chuẩn bị:

Tranh:38.1,38.2 sgk trang 124,126 phóng to.

Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125sgk.

Các mảnh giấy ghi các câu trả lời chọn lựa từ AG.

Hs chuẩn bị:

Phiếu học tập.vở bài tập sinh 7 tập 2.

Bảng kẻ trang 125 sgk.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài (Chuẩn kĩ năng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:40. Ngày soạn:16/01/2010. võ văn chi LỚP BÒ SÁT THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI I/MỤC TIÊU: 1Kiến thức: Nắm vững các đặc điểm sống của thằn lằn bóng đuôi dài. Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng thích nghi với đời sống ở cạn. Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn bóng. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh,kỹ năng hoạt động nhóm. 3.thái độ: Yêu thích môn học.Bảo vệ động vật có lợi. II/ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC Gv chuẩn bị: Tranh:38.1,38.2 sgk trang 124,126 phóng to. Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125sgk. Các mảnh giấy ghi các câu trả lời chọn lựa từ AàG. Hs chuẩn bị: Phiếu học tập.vở bài tập sinh 7 tập 2. Bảng kẻ trang 125 sgk. III/HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. *Kiểm tra: 1.Nêu đặc điểm 3 bộ lưỡng cư?cho ví dụ đại diện và tập tính của chúng? 2Đặc điểm chung và vai trò của lưỡng cư là gì? *Bài mới: Thằn lằn bóng đuôi dài là đối tượng điển hình cho lớp bò sát,thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn.Thông qua cấu tạo và hoạt động sống của thằn lằn bóng đuôi dài hs hiểu được những đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của thằn lằn khác với ếch đồng:nhóm ĐVCXS có đời sống nửa nứơc nửa cạn như thế nào? HOẠT ĐỘNG 1:ĐỜI SỐNG. Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò Yêu cầu hs đọc thông tin■ sgk.làm bài tập: So sánh thằn lằn bóng với ếch đồng? Gv kẻ phiếu học tập lên bảng. Gọi hs lên điền nội dung vào bảng. Gv chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn. Hs thu thập thông tin kết hợp kiến thức đã học hoàn thành phiếu học tập. Đại diện nhóm lên bảng điền.-lớp bổ sung Hs tự sửa sai. BẢNG KIẾN THỨC CHUẨN Đặc Điểm Sống THẰN LẰN ẾCH ĐỒNG Nơi sống và hoạt động Sống bắt mồi ở nơi khô ráo Sống bắt mồi ở nơi ẩm ướt,cạnh các vực nước. Thời gian kiếm mồi Ban ngày Chập tối hay ban đêm Tập tính Thích phơi nắng Trú đông trong các hốc đất khô ráo Thích ở nơi tối hoặc bóng râm.Trú đông trong các hốc đất ẩm bên bờ các vực nước hoặc trong bùn. Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò Kết Luận Dựa vào bảng kiến thức chuẩn yêu cầu hs thảo luận: Đặc điểm sinh sản của thằn lằn? 2.Vì sao số lượng trứng của thằn lằn ít? 3.Trứng có vỏ đá vôi có ý nghĩa gì đối với đời sống ở cạn? Gv chốt lại kiến thức bằng cách:gọi hs nhắc lại đặc điểm sống của thằn lằn- đặc điểm sinh sản của thằn lằn. Hs thảo luận nhóm dựa vào bảng kiến thức chuẩn. Đại diện nhóm phát biểu. Các nhóm bổ sung- Rút ra kết luận. Kết luận 1 Sống nơi khô ráo,thích phơi nắng-ăn sâu bọ. Có tập tính trú đông. Là động vật biến nhiệt. Thụ tinh trong. Đẻ trứng .trứng có vỏ đá vôi,có nhiều noãn hoàng HOẠT ĐỘNG 3:CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN a.Cấu tạo ngoài: yêu cầu hs đọc bảng 125 sgk đối chiếu tranh cấu tạo ngoàiàghi nhớ các đặc điểm cấu tạo. Yêu cầu hs đọc câu trả lời lựa chọnà hoàn thành bảng trang 125 sgk. Gv treo bảng phụ gọi hs lên gắn các mảnh giấy có nội dung đúng vào bảng. Đáp án:1G,2E,3D,4C,5B,6A. Hướng dẫn hs thảo luận: Các đặc điểm thích nghi hoàn toàn ở cạn của thằn lằn bóng là gì? b.Di chuyển: Yêu cầu hs quan sát hình 38.2 đọc thông tin sgk trang 125ànêu thứ tự các cử động của thân-đuôi khi thằn lằn khi di chuyển. Hs tự thu thập kiến thức- Thảo luận nhóm chọn câu trả lời đúng. Đại diện nhóm lên bảng điền các nội dung vào bảng.các nhóm bổ sung. Hs quan sát hình 38.2 sgk nêu thứ tự các cử động. Thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời. Đại diện nhóm phát biểu-lớp bổ sung. Rút ra kết luận. Kết luận 2 a.4 chi ngắn yếu, 5 ngón có vuốt. Da khô có vảy sừng bao bọc. Cổ dài đầu quay được nhiều phía. Mắt có mí cử động. Tai có màng nhĩ. b.Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất cử động uốn thân phối hợp các chânàcơ thể tiến lên phía trước. Kết luận chung:gọi hs đọc kết luận sgk. IV/KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Chọn Những Mục Tương Ưùng Của Cột A Ưùng Với Cột B Trong Bảngsau: CỘT: A CỘT: B 1.da khô có vảy sừng bao bọc a.Tham gia sự di chuyển trên cạn 2.Đầu có cổ dài b.Bảo vệ mắt,có nước mắt để màng mắt không bị khô. 3.mắt có mí cử động c.Ngăn cản sự thoát hơi nước 4.Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu d.Phát huy được các giác quan tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng 5.Bàn chân có 5 ngón có vuốt e.bảo vệ màng nhĩ hướng âm thanh vào màng nhĩ. V/DẶN DÒ: Học bài thuộc nội dung bài ghi. Vẽ hình 38.1 và38.2 sgk Đọc “em có biết” trang 17 vở bài tập sinh 7 tập 2. Làm các bài tập trang 17 và 18 vở bài tập sinh 7 tập 2. Xem lại bài cấu tạo trong của ếch đồng. Nghiên cứu bài(CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN) Làm các câu hỏi 1 và 2 trang 18 vở bài tập sinh 7 tập 2 .

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_40_than_lan_bong_duoi_dai_chuan.doc