I/ Mục tiêu bài:
1/ kiến thức:
-biết được đời sống của chim bồ câu
-hiểu giải thích được sự sinh sản của chim bồ câu là tiến bộ hơn thằn lằn bóng
-vận dụng:chăm sóc chim bồ câu
2/ kỹ năng:quan sát,phân tích
3/ thái độ:
II/ Phương pháp:
Trực quan,đàm thoại,so sánh
III/ Phương tiện:
Tranh phóng to sgk
Mô hình chim bồ câu
IV/ Kiểm tra bài củ:
1- nêu đặc điểm chung của bò sát
2- môi trường sống của từng đại diện
V/ Phát triển bài:
A/ Mở bài: chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn với cấu tạo ngoài thay đổi
B/ Tiến hành:
* hoạt động 1:
a/ Mục tiêu: tìm hiểu sinh sản và đời sống của chim bồ câu
b/ tiến hành:
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 256 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 43: Chim bồ câu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 tiết 43
Ngày soạn:
Ngày dạy:
LỚP CHIM
CHIM BỒ CÂU
I/ Mục tiêu bài:
1/ kiến thức:
-biết được đời sống của chim bồ câu
-hiểu giải thích được sự sinh sản của chim bồ câu là tiến bộ hơn thằn lằn bóng
-vận dụng:chăm sóc chim bồ câu
2/ kỹ năng:quan sát,phân tích
3/ thái độ:
II/ Phương pháp:
Trực quan,đàm thoại,so sánh
III/ Phương tiện:
Tranh phóng to sgk
Mô hình chim bồ câu
IV/ Kiểm tra bài củ:
nêu đặc điểm chung của bò sát
môi trường sống của từng đại diện
V/ Phát triển bài:
A/ Mở bài: chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn với cấu tạo ngoài thay đổi
B/ Tiến hành:
* hoạt động 1:
a/ Mục tiêu: tìm hiểu sinh sản và đời sống của chim bồ câu
b/ tiến hành:
-yêu cầu hs đọc thông tin sgk
+tổ tiên của chim bồ câu?
+thân nhiệt có ý nghĩa gì?
+cơ quan giao phối?
+đặc điểm trứng?
-gv nhận xét,bổ sung
(số lượng trứng ít-tăng dinh dưỡng ,tỉ lệ nở cao,bảo vệ na toàn,ổ định nguồn nhiệt)
c/ tiểu kết:
-đọc thông tin sgk
+bồ câu núi
+hằng nhiệt ,không lệ thuộc vào môi trường
+tạm thời
+có vỏ đá vôi
I/ đời sống và sinh sản.
-là đv đẳng nhiệt
-thụ tinh trong,mỗi lứa đẻ 2-3 trứngcó vỏ đá vôi bao bọc,nhiều noản hoàn
-con trống có cơ quan giao phối tạm thời
-con non mới nở được uống sữa từ diều bố mẹ
* hoạt động 2:
a/ mục tiêu:tìm hiểu cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay lượn,cách di chuyển b/ tiến hành:
-yêu cầu hs đọc thông tin,quan sát h41.1.2 trao đổi điền vào bảng
-gọi hs điền bảng.bổ sung
-gv nhận xét,kết luận
-cho hs quan sát h41.3
+chim có hình thức di chuyển nào?
-gv nhận xét,kết luận
c/ tiểu kết:
-hs trao đổi,điền bảng
+thân hình thoi
+phân biệt 2 loại lông
+mỏ sừng,đầu nhẹ
+bay vỗ cánh
+bay lượn
II/ Cấu tạo ngoài và di chuyển.
1/ cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống di chuyển.
-thân hình thoi phủ lông vũ
-chi trước biến thành cánh
- chi sau có 3 ngón trước,1ngón sau
-mỏ sừng bao bọc hàm không có răng
-cổ dài khớp với thân
2/ di chuyển.
Có 2 kiểu bay
-bay vổ cánh
-bay lượn
VI/ Củng cố ,đánh giá:
-đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu
-ý nghĩa của sự đẳng nhiệt?
VII/ Dặn dò:
-học bài
Xem trước bài thực hành
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_43_chim_bo_cau.doc