I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống.Thấy được sự đa dạng của chim.
Nêu được đặc điểm chung và vai trò của chim.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng quan sát-so sánh.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức bảo vệ chim.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh phóng to hình:44.1,44.2,44.3 sgk trang 143,144.
Tranh các loài chim do hs sưu tầm mang đến.
Phiếu học tập-vở bài tập sinh 7 tập 2.
III/HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:
*Kiểm tra:
1.Trình bày những đặc điểm cấu tạo của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
2.hoàn thành bài tập 2 trang 142 sgk.
*Bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/07/2022 | Lượt xem: 399 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 45: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23.từ:09/02à14/02/2009.
Tiết: 45ngày soạn:14/02/2009.
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM.
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống.Thấùy được sự đa dạng của chim.
Nêu được đặc điểm chung và vai trò của chim.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng quan sát-so sánh.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức bảo vệ chim.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh phóng to hình:44.1,44.2,44.3 sgk trang 143,144.
Tranh các loài chim do hs sưu tầm mang đến.
Phiếu học tập-vở bài tập sinh 7 tập 2.
III/HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:
*Kiểm tra:
1.Trình bày những đặc điểm cấu tạo của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
2.hoàn thành bài tập 2 trang 142 sgk.
*Bài mới:
Hiện nay lớp chim có khoảng 9600 loài xếp trong 27 bộ.Ở việt nam có 830 loài chia làm 3 nhóm sinh thái lớn:Nhóm chim chạy.Nhóm chim bơi,Nhóm chim bay.
Hoạt Động 1:Sự Đa Dạng Của Các Nhóm Chim.
Hoạt Động Của Thầy
Hoạt Động Của Trò
a.Đa dạng về nhóm:
Yêu cầu hs đọc thông tin ■ 1,2,3sgk.
Quan sát hình:4.1,44.2,44.3.
Điền nội dung kiến thức vào phiếu học tập trên bảng.
Gv thông báo bảng kiến thức chuẩn
hướng dẫn hs sửa sai.
Hs đọc thông tin,quan sát tranh-thảo luận nhóm- thống nhất đáp án.
Đại diện nhóm lên bảng điền nội dung vào bảng.
Lớp theo dõi-nhận xét-bổ sung.
Tự sửa sai theo bảng kiêùn thức chuẩn
Bảng Kiến Thức Chuẩn(SỰ ĐA DẠNG CỦA CHIM)
NHÓM CHIM
ĐẠI DIỆN
MÔI TRƯỜNG
SỐNG
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
CÁNH
CƠ NGỰC
CHÂN
NGÓN
Chạy
Đà điểu
Thảo nguyên
Ngắn-yếu
Không phát triển
Cao-to-khoẻ
2-3 ngón
Bơi
Chim cụt
Biển
Dài khoẻ
Rất phát triển
Ngắn
4 ngón có màng bơi
Bay
Chim ưng
Núi đá
Dài khoẻ
Phát triển
To-có vuốt cong
4 ngón
b.Đa dang về bộ.
Yêu cầu hs đọc thông tin ■(từ 2—3) kết hợp hình 44.3.đọc kỹ chú thích hình.phân tích thông tin để điền vào bảng sgk trang 145.
Gv treo bảng-gọi hs lên điền.
Gv sửa sai –đưa ra bảng kiến thức chuẩn.
Hs đọc thông tin sgk –quan sát tranh-đọc chú thích.suy nghĩ.
Thảo luận nhóm thống nhất đáp án.
Đại diện nhóm lên bảng điền nội dung vào bảng.
Lớp theo dõi –bổ sung.
Tự sửa sai.
Bảng :Đặc Điểm Cấu Tạo Ngoài 1 Số Bộ Chim Thích Nghi Đời Sống Của Chúng
ĐẶC ĐIỂM
BỘ NGỖNG
BỘ GÀ
BỘ CHIM ƯNG
BỘ CÚ
MỎ
Mỏdài,rộng,dẹp,bờ mỏ có những tấm sừng ngang
Mỏ ngắn khoẻ
Mỏ khoẻ,quặp sắc,nhọn
Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn
CÁNH
Cánh không đặc sắc
Cánh ngắn tròn
Cánh dài khoẻ
Cánh dài phủ lông mềm
CHÂN
Chân ngắn có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước
Chân to móng cùn,con trống chân có cựa
Chân to khoẻ có vuốt cong to sắc
Chân to khoẻ có vuốt cong sắt
ĐỜI SỐNG
Bơi giỏi bắt mồi dưới nước,đi lại vụng về trên cạn
Kiếm mồi bằng cách bới đất,ăn hạt,cỏ non,chân khớp,giun,thân mềm
Chuyên săn bắt mồi về ban ngày,bắt chim,gặm nhấm,gà vịt.
Chuyên săn mồi ban đêm, bắt chủ yếu gặm nhấm,bay nhẹ nhàng không gây tiếng động.
ĐẠI DIỆN
Vịt trời,
ngan,ngỗng
Công trĩ.gà gô.
Gà lôi.gà nhà.
Diều hâu,đại bàng.ó.cắt.
Cú lợn,cú mèo
Cú vọ
Từ 2 bảng trên yêu cầu hs thảo luận:
Vì sao lớp chim đa dạng?
Sự đa dạng của lớp chim thể hiện như thế nào?
Gv chốt lại kiến thức đúng.
Học sinh suy nghĩ.dựa vào 2 bảng .
Thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời.
Đại diện nhóm phát biểu-lớp bổ sung.
Rút ra kết luận
Kết luận 1
Lớp chim rất đa dạng:
Số lượng loài lớn(9600 loài)
27 bộ chia làm 3 nhóm:
Nhóm chim chạy,Nhóm chim bay,Nhóm chim bơi.
Chúng có môi trường Sống và lối sống rất phong phú.
Hoạt Động 2:Đặc Điểm Chung Của Lớp Chim
Yêu cầu hs thảo luận các đặc điểm chung về:
Đặc điểm cấu tạo cơ thể?
Đặc điểm chân?
Đặc điểm các hệ cơ quan;hô hấp?tuần hàn?sinh sản?
Nhiệt độ cơ thể?
Gv chốt lại kiến thức đúng
Dựa vào kiến thức đã học thảo luận nhóm trả lời các nội dung đã nêu.
Rút ra đặc điểm chung của lớp chim thích nghi với đời sống.
Đại diện nhóm phát biểu- lớp nhận xét-bổ sung.
Tự sửa sai.
Kết luận 2
Mình có lông vũ bao phủ.
Chi trước biến đổi thành cánh,có mỏ sừng.
Phổi có mạng ống khí,túi khí tham gia hô hấp.
Tim 4 ngăn-máu đỏ tươi di nuôi cơ thể.
Trứng có vỏ đá vôi,ấp nhờ thân nhiệt của cơ thể bố mẹ.
Là động vật hằng nhiệt.
Hoạt Động 3:Vai Trò Của Lớp Chim.
Yêu cầu hs đọc thông tin ■sgk trả lời câu hỏi:
Chim có ích lợi như thế nào trong thiên nhiên?trong đời sống con người?
Chim có tác hại gì?
Cho 1 vài ví dụ về lợi ích và tác hại của chim trong đời sống con người?
Hs đọc thông tin■ sgk trang 145àtìm câu trả lời đúng.
1 vài em phát biểu.
Lớp bổ sung.
Rút ra kết luận.
Hs tự sửa sai.
Kết luận 3:
+Có ích:
Aên sâu bọ,động vật gặm nhấm.
Cung cấp thực phẩm.
Làm chăn đệm đồ trang sức,làm cảnh, săn mồi,phục vụ du lịch,phát tán cây trồng.
+Có hại:
Aên quả-hạt-ăn cá.
Là động vật trung gian truyền bệnh
IV/KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
1.Đặc điểm chung của lớp chim là gì?
2.Những câu nào dưới đây có nội dung đúng:
a.Đà điểu có tập tính chạy trên thảo nguyên và sa mạc khô khô nóng.
b.Vịt trời được xếp vào nhóm chim bay.
c.chim bồ câu có cấu tạo thích nghi đời sống bay.
d.chim cánh cụt có bộ lông dày để giữ nhiệt-chúng hay săn mồi vào ban đê.
3.Làm các bài tập trang 26 và27 vở bài tập sinh 7 tập 2.
V/DẶN DÒ:
Học thuộc bài theo nội dung đã ghi.Đọc em có biết sgk.
Làm bài tập 1,2,3 trang 27 vở bài tập sinh 2 tập 2.
Nghiên cứu bài (THỰC HÀNH QUAN SÁT BỘ XƯƠNG MẪU MỔ CHIM BỒ CÂU)điền các nội dung vào bảng trang 23 vở bài tập sinh 7 tập 2.
Oân lại toàn bộ kiến thức về lớp chim.
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_45_da_dang_va_dac_diem_chung_cua.doc