I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
-Biết :nêu được đặc điểm cơ bản phân biệt ba nhóm chim
-Hiểu được cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống khác nhau .Đặc đặc điểm chung và vai trò của chúng
-Vận dụng:bảo vệ các loài chim
2/ Kỹ năng: so sánh,phân tích
3/ Thái độ:
Yêu quý,bảo vệ động vật
II/ Phương pháp:
Trực quan,đàm thoại,so sánh
III/ Phương tịên:
Tranh vẽ các loài chim
IV/ Kiểm tra bài cũ:
1-/ trình bài đặc điểm hệ tuần ,hô hấp của chim bồ câu
2-/ so sánh đặc điểm sai khác trong cấu tạo trong của chim bồ câu với lằn thằn . ý nghĩa của sự sai khác đó
V/ Phát triển bài:
A/ Mở bài: chim là lớp ĐVCXS có số lượn lớn nhất ,với nhiều loài .
B/ Tiến hành:
* hoạt động 1:
a/ Mục tiêu:tìm hiểu các đặc điểm cấu tạo của đà điểu và chim cánh cụt thích nghi với đời sống.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 259 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 46: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 tiết 46
Ngày soạn:
Ngày dạy:
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
-Biết :nêu được đặc điểm cơ bản phân biệt ba nhóm chim
-Hiểu được cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống khác nhau .Đặc đặc điểm chung và vai trò của chúng
-Vận dụng:bảo vệ các loài chim
2/ Kỹ năng: so sánh,phân tích
3/ Thái độ:
Yêu quý,bảo vệ động vật
II/ Phương pháp:
Trực quan,đàm thoại,so sánh
III/ Phương tịên:
Tranh vẽ các loài chim
IV/ Kiểm tra bài cũ:
1-/ trình bài đặc điểm hệ tuần ,hô hấp của chim bồ câu
2-/ so sánh đặc điểm sai khác trong cấu tạo trong của chim bồ câu với lằn thằn . ý nghĩa của sự sai khác đó
V/ Phát triển bài:
A/ Mở bài: chim là lớp ĐVCXS có số lượn lớn nhất ,với nhiều loài.
B/ Tiến hành:
* hoạt động 1:
a/ Mục tiêu:tìm hiểu các đặc điểm cấu tạo của đà điểu và chim cánh cụt thích nghi với đời sống.
b/ tiến hành :
- yêu cầu hs đọc thông tin,quan sát h44.1.2
+đặc điểm nào giúp đà điểu thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên?
-gv nhận xét ,bổ sung ( chân cao 2,5 m ,2 ngón,con trống làm tổ,con mái đẻ 12-20 trứng ,ấp 48 ngày nở )
+chim cánh cụt có các đặc điểm thích nghi nào?
-gv nhận xét ,bổ sung
c/ tiểu kết :
-chân cao ,to ,khoẻ,số ngón ít
- lớp lông và mở dày ,chân có màng bơi
I/ Các nhóm chim.
1/ nhóm chim chạy.
-sống ở thảo nguyên
-cánh ngắn ,yếu ,chân cao to ,chạy nhanh
-đại diện:đà điểu
2/ nhóm chim bơi:
- không biết bay ,bơi giỏi
-cánh ngắn ,khoẻ ,lông không thấm nước
* hoạt động 2:
a/ mục tiêu:tìm hiểu cấu tạo một số chim thích nghi với đời sống bay lượn
b/ tiến hành:
-yêu cầu hs đọc thông tin ,quan sát h44.3 điền nội dung phù hợp vào bảng
-gọi hs lên điền bảng ,bổ sung
-gv nhận xét ,bổ sung
c/ tiểu kết
-hs lên điền bảng ,bổ sung
Cho thêm ví dụ
2/ Nhóm chim bay:
Cánh phát triển,chi 4 ngón
Chia làm nhiều bộ
+bộ ngỗng
+bộ gà
+bộ cú
+bộ chim ưng
* hoạt động 3:
a/ mục tiêu : tìm hiểu đặc điểm chung của lớp chim
b/ tiến hành:
-gọi hs nhắc lại các đặc điểm chung của lốp chim về
+môi trường sống
+lông
+chi trước
+hô hấp
+tuần hoàn
+sinh ssản
+thân nhiệt
-gv nhận xét ,kết luận
c/ tiểu kết
-bay lượng
-vủ
-biến thành cánh
-phổi có nhiều túi khí
-tim 4 ngăn,máu đỏ tươi
-Đẻ trứng có vỏ đá vôi bao bọc
-hằng nhiệt
III/ Đặc điểm chung :
- mình phủ lông vủ
-chi trước biến thành cánh
-có mỏ sừng
-phổi có mạng ống khí với nhiều túi khí
-tim 4 ngăn,máu đỏ tuơi nuôi cơ thể
-đẳng nhiệt
-trứng có vỏ đá vôi bao bọc
Có hiện tượng đẻ và ấp trứng
* hoạt động 4:
a/ mục tiêu : tìm hiểu vai trò của chim
/b/ tiến hành:
-yêu cầu hs đạoc thông tin
+chim có các ích lợi nào?
+nguyên nhân gây giảm các loài chim quý?
+biện pháp bảo vệ?
-gv nhận xét ,bổ sung
c/ tiểu kết
-làm thực phẩm
-làm cảnh
Săn bắt
-săn bắt bừa bãi,không ý thức
-gây nuôi ,sây dựng các khu bảo tồn
IV/ Vai trò của chim:
Đa số có lợi
-tiêu diệt sâu bọ,gặm nhấm
-cung cấp thực phẩm,làmh cảnh
Bên cạnh cũng có một số ít chim có hại như:chim ăn quả,chim ăn hạt,chim ăn cá ..
VI/ Củng cố ,đánh giá:
- các nhóm chim chính hiện nay?đặc điểm từng nhóm?
-trả lời câu hỏi sgk
VII/ Dặn dò:
Học bài
Xem trước bài mới
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_46_da_dang_va_dac_diem_chung_cua.doc