Câu 1. Cơ quan hô hấp của ếch đồng là gì?
A. Mang và phổi. B. Mang và da. C. Da và phổi. D. Hoàn toàn bằng phổi.
Câu 2. Cấu tạo tim của thằn lằn gồm những bộ phận nào?
A. Một tâm nhĩ và một tâm thất B. Hai tâm nhĩ và một tâm thất
C. Hai tâm thất và một tâm nhĩ D. Hai tâm nhĩ và một tâm thất có vách hụt
Câu 3. Ở bồ câu, máu đi nuôi cơ thể là loại máu gì?
A. Đỏ tươi. B. Đỏ thẩm. C. Máu pha. D. Đỏ tươi và máu pha.
Câu 4. Điểm giống nhau giữa chim và thú là gì?
A. Thụ tinh trong và đẻ trứng. B. Chăm sóc con non và nuôi con bằng sữa.
C. Có lông mao và lông vũ. D. Là động vật hằng nhiệt.
Câu 5. Vì sao thú mỏ vịt, thú túi, dơi được xép vào lớp thú?
A. Cơ thể có lông mao, đẻ trứng B. Cơ thể có lông mao, có túi da
C. Cơ thể có lông mao, có tuyến sữa. D. Cơ thể có lông mao, chi trước biến thành cánh
Câu 6. Những động vật nào dưới đây được xép vào bộ Gặm nhấm?
A. Mèo, chuột đàn. B. Chuột đàn, nhím C. Nhím, mèo. D. Sóc, Sư tử
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 248 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 55: Kiểm tra 1 tiết chương 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 28/ 03/ 2010
NKT: 31/ 03/ 2010
KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Sinh học 7. Tiết PPCT 55
Chương 6. Ngành động vật có xương sống.
MỤC TIÊU:
- HS hệ thống lại kiến thức đã học của chương 6. Ngành động vật có xương sống.
+ Lớp Lưỡng cư
+ Lớp Bó sát
+ Lớp Chim
+ Lớp Thú
HS biết vận dụng kiến thức đã học vào việc trả lời câu hỏi, làm bài tập và giải thích các hiện tượng trong cuộc sống.
- Rèn cho HS kĩ năng ghi nhớ, giải bài tập và khả năng làm việc độc lập.
- GD cho HS tính cẩn thận.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Sinh học 7.
----------------------------------------------------------------------
STT
MỨC ĐỘ
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG SỐ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Lớp lưỡng cư
1 câu
0,5điểm
1 câu
0,5 điểm
2
Lớp bò sát
1 câu
1
2 điểm
1 câu
0,5điểm
2 câu
2,5 điểm
3
Lớp chim
1 câu
0,5điểm
1 câu
2
2,5điểm
2 câu
3 điểm
4
Lớp thú
2 câu
1 điểm
1 câu
0,5điểm
1 câu
3
2,5điểm
4 câu
4 điểm
TỔNG SỐ:
2 câu
1 điểm
2 câu
4,5điểm
3 câu
1,5điểm
1 câu
0,5 điểm
1 câu
2,5 điểm
9 câu
10 điểm
KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Sinh học 7. Tiết PPCT 55
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời em cho là đúng nhất trong các phương án trả lời dưới đây và ghi vào bài làm: Ví dụ câu 1 chọn phương án A thì ghi. Câu 1: A
Câu 1. Cơ quan hô hấp của ếch đồng là gì?
A. Mang và phổi. B. Mang và da. C. Da và phổi. D. Hoàn toàn bằng phổi.
Câu 2. Cấu tạo tim của thằn lằn gồm những bộ phận nào?
A. Một tâm nhĩ và một tâm thất B. Hai tâm nhĩ và một tâm thất
C. Hai tâm thất và một tâm nhĩ D. Hai tâm nhĩ và một tâm thất có vách hụt
Câu 3. Ở bồ câu, máu đi nuôi cơ thể là loại máu gì?
A. Đỏ tươi. B. Đỏ thẩm. C. Máu pha. D. Đỏ tươi và máu pha.
Câu 4. Điểm giống nhau giữa chim và thú là gì?
A. Thụ tinh trong và đẻ trứng. B. Chăm sóc con non và nuôi con bằng sữa.
C. Có lông mao và lông vũ. D. Là động vật hằng nhiệt.
Câu 5. Vì sao thú mỏ vịt, thú túi, dơi được xép vào lớp thú?
A. Cơ thể có lông mao, đẻ trứng B. Cơ thể có lông mao, có túi da
C. Cơ thể có lông mao, có tuyến sữa. D. Cơ thể có lông mao, chi trước biến thành cánh
Câu 6. Những động vật nào dưới đây được xép vào bộ Gặm nhấm?
A. Mèo, chuột đàn. B. Chuột đàn, nhím C. Nhím, mèo. D. Sóc, Sư tử
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (2 đ) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lăn thích nghi với đời sống trên cạn?
Câu 2. (2,5 đ) Nêu đặc điểm chung của lớp chim?
Câu 3. (2,5 đ) Nêu vai trò của lớp thú đối với đời sống của chúng ta? Mỗi vai trò cho một ví dụ minh hoạ. Nêu các biện pháp để bảo vệ lớp thú tránh nguy cơ bị tuyệt chủng.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT. NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Sinh học 7.
I. Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Phương án
C
D
A
D
C
B
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lăn thích nghi với đời sống trên cạn:
- Da khô có vảy sừng bao bọc, có cổ dài. (0,5 điểm)
- Mắt có mí cử động có nước mắt. (0,5 điểm)
- Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu. (0,5 điểm)
- Thân dài, đuôi dài, bàn chân có năm ngón có vuốt. (0,5 điểm)
Câu 2. + Mình có lông vũ bao phủ, có mỏ sừng (0,5 điểm)
+ Chi trước biến đổi thành cánh (0,5 điểm)
+ Phổi có mang ống khí, có túi khí tham gia hô hấp. (0,5 điểm)
+ Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể. Là động vật hằng nhiệt. (0,5 điểm)
+ Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. (0,5 điểm)
Câu 3. * Vai trò: - Cung cấp thực phẩm (0,25 điểm)
- Dược liệu quý. (0,25 điểm)
- Nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ. (0,25 điểm)
- Làm thí nghiệm. (0,25 điểm)
Mỗi ví dụ đúng (0,25 điểm)
* Biện pháp: + Xây dựng khu bảo tồn động vật, cấm săn bắn động vật hoang dã. (0,25 điểm)
+ Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế. (0,25 điểm)
----------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_55_kiem_tra_1_tiet_chuong_6.doc