I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm ngành Thân mềm.
- Mô tả được các đặc điểm cấu tạo, cách di chuyển của trai sông.
- Hiểu được cách dinh dưỡng của trai thích nghi với lối sống thụ động, ít di chuyển.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức yêu môn học
II. Các kĩ năng sống cơ bản:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm hiểu đặc điểm của ngành thân mềm .
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong thảo luận nhóm .
III. Phương pháp:
- Dạy học nhóm.
- Vấn đáp – tìm tòi.
- Trực quan – tìm tòi.
IV. Phương tiện:
- Tranh phóng to H18.1, 18.2, 18.3, 18.4.
- Mẫu vật: con trai sống.
V. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 374 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 10, Tiết 19: Trai sông - Trần Thị Hoàng Oanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 Ngày soạn: 28/10/2012
Chương IV: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19: TRAI SÔNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm ngành Thân mềm.
- Mô tả được các đặc điểm cấu tạo, cách di chuyển của trai sông.
- Hiểu được cách dinh dưỡng của trai thích nghi với lối sống thụ động, ít di chuyển.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức yêu môn học
II. Các kĩ năng sống cơ bản:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm hiểu đặc điểm của ngành thân mềm .
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong thảo luận nhóm .
III. Phương pháp:
- Dạy học nhóm.
- Vấn đáp – tìm tòi.
- Trực quan – tìm tòi.
IV. Phương tiện:
- Tranh phóng to H18.1, 18.2, 18.3, 18.4.
- Mẫu vật: con trai sống.
V. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu về hình dạng, cấu tạo của trai sông (15’)
Mục tiêu: - Trình bày được đặc điểm của vỏ và cơ thể trai.Giải thích các khái niệm áo, khoang áo
1. Vỏ trai:
- Yêu cầu H đọc thông tin kết hợp quan sát H18.1, 18.2.
- Hình dạng ngoài của vỏ trai?
- Vỏ được cấu tạo như thế nào?
* Liên hệ: Lớp xà cừ óng ánh® nuôi ngọc trai. Lớp đá vôi dày® khai thác làm đá vôi. Vỏ làm đồ mỹ nghệ, cúc áo
2. Cơ thể trai:
- Yêu cầu H nghiên cứu thông tin và quan sát H18.3, mẫu vật con trai sống.
- Cấu tạo cơ thể trai?
Yêu cầu H thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi mục Ñ.
+ Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể phải làm thế nào? Trai chết thì vỏ mở, tại sao?
+ Mài mặt ngoài vỏ trai ngửi thấy mùi khét, vì sao?
- H thực hiện.
- Vỏ gồm 2 mảnh, đầu tròn, đuôi nhọn. Gắn với nhau bởi dây chằng ở lưng. Mặt trong có hai cơ khép vỏ.
- Vỏ cấu tạo gồm 3 lớp: Lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ.
- H nghiên cứu thông tin và quan sát hình và mẫu vật.
- Dưới vỏ là áo trai, mặt ngoài tiết ra lớp đá vôi, mặt trong tạo thành khoang áo.
- H thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Cắt cơ khép vỏ ® vỏ trai sẽ mở ra. Như vậy vỏ trai mở hay khép là do sự tự động của trai nên trai chết thì vỏ mở.
+ Mặt ngoài là lớp sừng có thành phần là chất hữu cơ, khi mài nóng, cháy sẽ có mùi khét.
I. Hình dạng, cấu tạo:
1. Vỏ trai:
- Gồm 2 mảnh nối với nhau bởi dây chằng
- Động tác đóng mở vỏ nhờ 2 cơ khép vỏ.
- Vỏ gồm 3 lớp:
+ lớp sừng
+ lớp đá vôi
+ lớp xà cừ
2. Cơ thể trai:
- Ở trung tâm khoang áo là thân trai và chân trai.
- Có 2 tấm mang.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về di chuyển và dinh dưỡng của trai sông (10’)
Mục tiêu: - Nắm được cách di chuyển và dinh dưỡng của trai sông
- Yêu cầu H đọc thông tin kết hợp quan sát H18.4.
- Trai di chuyển như thế nào?
- Yêu cầu H thảo luận và trả lời câu hỏi phần Ñ.
+ Dòng nước qua ống hút vào khoang áo mang theo những chất gì vào miệng và mang trai?
+ Kiểu dinh dưỡng của trai là gì?
+ Kiểu dinh dưỡng này có vai trò gì với môi trường nước?
* Liên hệ: Ngộ độc do ăn phải thịt trai có độc.
- H thực hiện.
- Trai thò chân và vươn dài trong bùn về hướng muốn đi tới để mở đường, sau đó trai co chân đồng thời với việc khép vỏ lại tạo ra lực đẩy do nước phụt ra ở rãnh phía sau làm trai tiến về phái trước.
- Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. Cử đại diện trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ O2 và thức ăn.
+ Thụ động.
+ Giúp lọc sạch nước.
II. Di chuyển:
Bằng chân kết hợp đóng mở vỏ
III. Dinh dưỡng:
- Dị dưỡng
- Thức ăn: vụn hữu cơ, ĐVNS
- Lấy thức ăn qua ống hút
Hoạt động 2: Tìm hiểu về sinh sản của trai sông (13’)
Mục tiêu: - Nắm được cách sinh sản và quá trình sinh sản của trai sông
- Thảo luận nhóm, hoàn thành sơ đồ quá trình sinh sản ở trai sông?
- Ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng?
- Ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng bám vào mang, da cá?
* Chốt: Đặc điểm sinh sản của trai?
- H trình bày
- Được bảo vệ, có dưỡng khí và thức ăn.
- Di chuyển đi xa và phát triển nòi giống.
IV. Sinh sản:
- Trai phân tính, SSHT
- Quá trình sinh sản (sơ đồ)
4. Củng cố: (4’)
- Trả lời câu hỏi SGK
5. HDVN: (2’)
- Học bài, chuẩn bị mẫu vật: sò, mực, ốc sên để thực hành
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_10_tiet_19_trai_song_tran_thi_ho.doc