Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 13 (Bản đẹp)

I.Xác định mục tiêu bài học:

- HS trình bày được một số đạc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp. Nêu được vai trò thực tiễn của giáp xác.

- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.

- Có tháiđộ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi

II.Xác định phương pháp:

- Vấn đáp kết hợp quan sát tranh và làm việc với SGK

II) Chuẩn bị:

1) Giáo viên:

- Tranh phóng to H24SGK (1-7)

- Phiếu học tập, bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập

2) Học sinh:

- Kẻ sẵn phiếu học tập và bảng tr.81 SGK vào vở

IV.Hoạt động dậy học

1) Ổn định lớp ( 1 phút)

2) Kiểm tra bài cũ:

 

doc6 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 13 (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Ngày soạn: 16/11/2008 Ngày dạy: /11/2008 Tiết 25: Đa dạng và vai trò của giáp xác I.Xác định mục tiêu bài học: - HS trình bày được một số đạc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp. Nêu được vai trò thực tiễn của giáp xác. - Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm. - Có tháiđộ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi II.Xác định phương pháp: - Vấn đáp kết hợp quan sát tranh và làm việc với SGK II) Chuẩn bị: 1) Giáo viên: - Tranh phóng to H24SGK (1-7) - Phiếu học tập, bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập 2) Học sinh: - Kẻ sẵn phiếu học tập và bảng tr.81 SGK vào vở IV.Hoạt động dậy học 1) ổn định lớp ( 1 phút) 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung * Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giáp xác khác - GV yêu cầu HS quan sát kĩ H24.1- 7 SGK đọc thông báo dưới hình→hoàn thành phiếu học tập - GV gọi HS lên điền trên bảng. - GV chốt lại kiến thức - HS quan sát hình đọc chú thích SGK tr.79,80. - Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập - Đại diện nhómlên điền các nội dung, nhóm khác bổ sung. 1) Một số giáp xác khác Đặc điểm Đại diện Kích thước Cơ quan di chuyển Lối sống Đặc điểm khác 1- Mọt ẩm Nhỏ Chân ở cạn Thở bằng mang 2- Sun Nhỏ Cố định Sống bám vào vỏ tàu 3- rận nước Rất nhỏ Đôi râu lớn Sống tự do Mùa hạ sinh toàn con cái 4- Chân kiến Rất nhỏ Chân kiếm Tự do, kí sinh kí sinh: phần phụ tiêu giảm 5- Cua đồng Lớn Chân bò Hang hốc Phần bụng tiêu giảm 6- Cua nhện Rất lớn Chân bò đáy biển Chân dài giống nhện 7- Tôm ở nhờ Lớn Chân bò ẩn vào vỏ ốc Phần bụng vỏ mỏng, mềm - GV từ bảng trên cho HS thảo luận: + trong các đại diện trên loài nào có ở địa phương? số lượng nhiều hay ít? + Nhận xét sự đa dạng của giáp xác? - HS thảo luận, rút tra nhận xét. + Tùy địa phương có các đại diện khác nhau. + Đa dạng - Số loài - Cấu tạo và lối sống rất khkác nhau. - Giáp xác co số lượng loài lớn, sống ở các môI trường khác nhau, có lối sống phong phú. * Hoạt động 2: Vai trò thực tiễn. - GV yêu cầu HS làm việc độc lập với SGK, hoàn thành bảng 2. - GV kẻ bảng gọi HS lên điền - GV hỏi: Lớp giáp xác có vai trò thế nào ? - GV có thể gợi ý + Nêu vai trò của giáp xác đối với đời sống con người? + Vai trò của nghề nuôi tôm + Vai trò của giáp xác nhỏ trong ao hồ biển ? - HS kết hợp SGK và hiểu biết của bản thân làm; bảng tr.81 SGK - HS lên làm bài tập lớp bổ sung. - từ thông tin của bảng HS nêu được vai trò của giáp xác. 2) Vai trò của giáp xác. - Lợi ích: + là nguồn thức ăn của cá + Là nguồn cung cấp thực phẩm + Là nguồn lợi xuất khẩu. - Tác hại: +Có hại cho giao thong đường thủy + Có hại cho nghề cá. + Truyền bệnh giun sán 4) Củng cố,đánh giá: - Trong những động vật sau đây con nào thuộc lớp giáp xác Tôm sông Tôm sú Cua biển Nhện Cáy Mọt ẩmMốiKiếnRận nướcRệpHàSu 5.Hướng dẫn về nhà - Học bài trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục em có biết - Kẻ bảng 1,2 bài 25 SGK - Chuẩn bị theo nhóm con Tuần 13 Ngày soạn: 16/11/2008 Ngày dạy: /11/2008 Lớp hình nhện Tiết 26: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện I.Xác định mục tiêu bài học: - HS trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và một số tập tính của chúng. Nêu được sự đa dạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng. - Rèn kĩ năng quan sát tranh, phân tích và hoạt động nhóm. - Có ý thức bảo vệ các loài hình nhện có lợi trong tự nhiên. II.Xác định Phương pháp: - Vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK III) Chuẩn bị: 1) Giáo viên: - Mẫu: con nhện - Tranh câm cấu tạo của nhện và các mảnh giấy rời ghi tên các bộ phận chức năng từng bộ phận. - Tranh một số đại diện hình nhện 2) Học sinh: - kẻ sẵn bảng 1,2 vào vở bài tập IV.Hoạt động dậy học 1) ổn định lớp ( 1 phút) 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung * Hoạt động 1: Tìm hiểu về nhện * GV hướng dẫn HS quan sát mẫu con nhện đối chiếu H25.1 SGK + Xác định giới hạn phần đầu ngực và phần bụng? + Mỗi phần có những bộ phận nào? - GV treo tranh cấu tọa ngoài, gọi HS lên trình bày . - GV yêu cầu HS quan sát tiếp H25.1 hoàn thành bài tập bảng1 tr82 - GV treo bảng 1 đã kẻ sẵn gọi HS lên điền. - GV chốt lại bằng bảng chuẩn kiến thức. * Chăng lưới: - GV yêu cầu HS quan sát H25.2SGK đọc chú thích→ Hãy sắp xếp qúa trình chăng lưới theo thứ tự đúng. - GV chốt lại đáp án đúng: 4,2,1,3. * Bắt mồi : - GV yêu cầu HS đọc thông tinvề tập tình săn mồi của nhện→ Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng GV thông báo đáp án đúng: 4,1,2,3. - Nhện chăng tơ vào thời gian nào trong ngày - HS quan sát H25.1 tr.82 SGK đọc chú thích xác định các bộ phận trên mẫu con nhện. - Yêu cầu nêu được: + Cơ thể gồm 2 phần: Đầu ngực, bụng - Một HS trình bày trên tranh, lớp bổ sung. - HS thảo luận làm rõ chức năng từng bộ phận→ điền bảng 1. - Đại diện nhóm lên hoàn thành trên bảng, lớp nhận xét bổ sung. - Các nhóm thảo luận đánh số vào ô trống theo thứ tự đúng với tạp tính chăng lưới của nhện. - Đại diện nhóm nêu đáp án nhóm khác bổ sung. - HS nghiên cứu kĩ thông tin đánh số thứ tự vào ô trống -thống kê số nhóm làm đúng. 1) Tìm hiểu về nhện a) Đặc điểm cấu tạo. - Cơ thể gồm 2 phần: + Đầu ngực: Đôi kìm có tuyến độc→ bắt mồi và tự vệ Đôi chân xúc giác phủ đầy lông→Cảm giác về khứu giác 4 đôi chân bò→ Di chuyển chang lưới + Bụng: Đôi khe thở→ hô hấp Một lỗ sinh dục→ sinh sản Các lúm tuyến tơ→ Sinh ra tơ nhện b) Tập tính * Chăng lưới * Bắt mồi * Kết luận: - Chăng lưới săn bắt mồi sống - Hoạt động chủ yếu vào ban đêm. * Hoạt động 2: Đa dạng của lớp hình nhện - GV yêu càu HS quan sát tranh và hình 25.3-5SGK→ nhận biết một số đại diện hình nhện - GV thông báo thêm một số hình nhện - GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 2tr85 - GV chốt lại bảng chuẩn→ yêu cầu HS nhận xét + Sự đa dạng của lớp hình nhện? + Nêu ý nghĩa thực tiễn cua lớp hình nhện. - HS nắm được một số đại diện: + Bọ cạp. + Cái ghẻ. + Ve bò - Các nhóm hoàn thành bảng - Đại diện nhóm đọc kết quả lớp bổ sung - HS rút ra nhận xét sự đa dạng về: Số lượng loài, lối sống. Cấu tạo cơ thể 2) Sự đa dạng của lớp hình nhện. - Lớp hình nhện đa dạng có tập tính phong phú. - Đa số có lợi, một số gây hại cho người và động vật. 4. Củng cố,đánh giá: - Đánh dấu (ì) vào câu trả lời đúng. 1- Số đôi chân phụ của nhện là. a- 4 đôib- 5 đôic- 6 đôi 2- Để thích nghi với lối sống săn mồi nhện có các tập tính: a- chăng lưới b- Bắt mồic- Cả a vàb 5.Hướng dẫn về nhà - Học bài trả lời câu hỏi SGK. - Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con châu chấu Chữ ký BGH Ngày tháng năm 2008

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_13_ban_dep.doc