I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di chuyển
- HS nêu được đặc điểm cấu tạo trong, dinh dưỡng, sinh sản và phát triển của châu chấu
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Có thái độ yêu thiên nhiên và bộ môn
II. Đồ dùng dạy học
- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H26.1 H26.5, mẫu vật
III. Tiến trình dạy học
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặc điểm cấu tạo của nhện?
- Vai trò của lớp hình nhện?
3. Dạy học bài mới: GV giới thiệu đặc điểm của lớp sâu bọ, giới hạn nghiên cứu của bài là con châu chấu đại diện cho lớp sâu bọ về cấu tạo và hoạt động sống.
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 243 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/11/2012
Ngày dạy: 19/11/2012
Tiết 26 Líp h×nh nhÖn
Bµi 25: NhÖn vµ sù ®a d¹ng cña líp h×nh nhÖn
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và một số đại diện của lớp hình nhện.
- HS nêu được sự đa dạng của lớp hình nhện và phân tích ý nghĩa thực tiễn của chúng.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ
- Có thái độ yêu thiên nhiên và yêu thích bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: - Chuẩn bị giáo án,sgk
- Tranh vẽ H25.1, H25.3, H25.4, H25.5, bảng phụ, mẫu vật
III. Tiến trình dạy học
1. æn ®Þnh tæ chøc
- KiÓm tra sÜ sè.
2. KiÓm tra bµi cò
Tr×nh bµy vai trß cña gi¸p x¸c?
3. Dạy học bài mới:
Mở bài: GV giới thiệu lớp hình nhện: là động vật có kìm, là chân khớp ở cạn đầu tiên với sự xuất hiện của phổi và ống khí, hoạt động chủ yếu về đêm.
Giới thiệu đại diện của lớp là con nhện.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về nhện.
+VĐ 1: đặc điểm cấu tạo
- GV hướng dẫn HS quan sát mẫu vật, đối chiếu H25.1 và hoàn thành bảng
“ Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện”
HS quan sát mẫu vật, đối chiếu H25.1, thảo luận nhóm hoàn thành bảng “ Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện” sau đó trình bày, nhận xét và bổ sung
+ VĐ 2: Tìm hiểu tập tính của nhện
* Chăng lưới
- GV yêu cầu HS quan sát H25.2 và đọc chú thích, thảo luận:
+ Hãy sắp xếp quá trình chăng lưới theo đúng thư tự?
* Bắt mồi
- GV yêu cầu HS đọc thông tin về tập tính săn mồi của nhện và thảo luận:
+ Hãy sắp xếp lại theo thứ tự đúng khi nhện bắt mồi?
HS đọc thông tin và thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung
-GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2: Sự đa dạng của lớp hình nhện
+ VĐ 1: Tìm hiểu một số đại diện
H: Trình bày đặc điểm một số đại diện của lớp hình nhện?
HS đọc chú thích và thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung
-GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức cho HS
+ VĐ 2: Tìm hiểu ý nghĩa thực tiễn
- GV yêu cầu HS đọc thông tin và quan sát hình vẽ, thảo luận hoàn thành bảng 2 trong SGK
HS đọc thông tin và quan sát hình vẽ, thảo luận hoàn thành bảng 2 sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung
-GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung
I. Nhện
1. Đặc điểm cấu tạo
- Cơ thể gồm 2 phần:
+ Đầu – ngực: đôi kìm, đôi chân xúc giác, 4 đôi chân bò
+ Bụng: khe thở, lỗ sinh dục, núm tuyến tơ
2. Tập tính của nhện
a. Chăng lưới
- Chăng dây tơ khung
- Chăng dây tơ phóng xạ
- Chăng các sợi tơ vong
- Chờ mồi
b. Bắt mồi
- Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc
- Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi
- Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian
- Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
( Hình thức tiêu hóa ngoài)
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện
1. Một số đại diện
- Bọ cạp:
+ Sống nơi khô ráo, kín đáo, hoạt động về đêm
+ Cơ thể dài, phân đốt. chân bò khỏe, đuôi có nọc độc
+ Có giá trị thực phẩm và vật trang trí
- Cái ghẻ: gây bệnh ghẻ ở người
- Con ve bò: hút máu gia súc
* Lớp hình nhện có sự đa dạng về số loài, môi trường sống, lối sống
2. ý nghĩa thực tiễn
- Đa số có lợi, một số gây hại cho người và động vật, thực vật
4. Kiểm tra đánh giá:
- Cơ thể hình nhện có mấy phần? So sánh các phần cơ thể với lớp giáp xác? Vai trò của mỗi phần cơ thể?
- Nhện có mấy đôi phần phụ? Trong đó có mấy đôi chân b
5. Dặn dò:
- Học bài
- Đọc mục “ Em có biết”
- Soạn bài mới
Phiếu học tập:
Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
Các phần cơ thể
Số chú thích
Tên bộ phận quan sát thấy
Chức năng
Phần đầu – ngực
1
Đôi kìm có tuyến độc
- Bắt mồi và tự vệ
2
Đôi chân xúc giác
-Cảm giácvề khứu giác, xúc giác
3
4 đôi chân bò
-Di chuyển chăng lưới
Phần bụng
4
Phía trước là đôi khe hở
- Hô hấp
5
ở giữa là một lỗ sinh dục
- Sinh sản
6
Phía sau là các núm tơ
- Sinh ra tơ nhện
--------&-------
Ngày soạn: 19/11/2012
Ngày dạy: 21/11/2012
Lớp sâu bọ
Tiết 27 Châu chấu
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di chuyển
- HS nêu được đặc điểm cấu tạo trong, dinh dưỡng, sinh sản và phát triển của châu chấu
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Có thái độ yêu thiên nhiên và bộ môn
II. Đồ dùng dạy học
- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H26.1 H26.5, mẫu vật
III. Tiến trình dạy học
1. æn ®Þnh tæ chøc- KiÓm tra sÜ sè.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặc điểm cấu tạo của nhện?
- Vai trò của lớp hình nhện?
3. Dạy học bài mới: GV giới thiệu đặc điểm của lớp sâu bọ, giới hạn nghiên cứu của bài là con châu chấu đại diện cho lớp sâu bọ về cấu tạo và hoạt động sống.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động 1: Cấu tạo ngoài và di chuyển
Môc tiªu:M« t¶ ®îc cÊu t¹o ngoµi cña ch©u chÊu.
- Tr×nh bµy ®îc c¸c ®Æc ®iÓm cÊu t¹o liªn quan ®Õn sù di chuyÓn.
- GV yêu cầu HS quan sát H26.1 và đọc thông tin, thảo luận nhóm
+ Cơ thể châu chấu gồm mấy phần?
+ Mô tả mỗi phần của cơ thể châu chấu?
+ So với các loài sâu bọ khác như: bọ ngựa, cánh cam, kiến, mối, bọ hung... khả năng di chuyển của châu chấu có linh hoạt hơn không, tại sao?
HS quan sát H26.1 và đọc thông tin, thảo luận nhóm sau đó trình bày, nhận xét và bổ sung
- GV yêu cầu HS lên trình bày trên mô hình
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2: Cấu tạo trong của châu chấu
Môc tiªu:- HS n¾m ®îc s¬ lîc cÊu t¹o trong cña ch©u chÊu.
- GV yêu cầu HS đọc thông tin và quan sát H26.2, H26.3 kết hợp quan sát mô hình, thảo luận:
+ Châu chấu có những hệ cơ quan nào?
+ Kể tên các bộ phận của các hệ cơ quan?
+ Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết có quan hệ với nhau như thế nào?
+ Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi?
HS đọc thông tin và quan sát H26.2, H26.3 kết hợp quan sát mô hình, thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 3: Dinh dưỡng của châu chấu.
+ Thức ăn được tiêu hóa như thế nào?
+ Vì sao bụng châu chấu luôn phập phồng?
HS đọc thông tin và quan sát H26.4, thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức cho HS
*Hoạt động 4:Sinh sản và phát triển châu chấu.
+ Nêu đặc điểm sinh sản của châu chấu?
+Vì sao châu chấu non phải lột xác nhiều lần?
HS đọc thông tin và quan sát H26.4, thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
- Cơ thể gồm 3 phần
+ Đầu: Râu, mắt kép, miệng
+ Ngực: 3 đôi chân bò, 2 đôi cánh
+ Bụng: nhiều đốt, mỗi đốt có một đôi lỗ thở
- Di chuyển: Bò, nhảy, bay
II. Cấu tạo trong
- Châu chấu có các hệ cơ quan:
+ Hệ tiêu hóa: Miệng, hầu, diều, dạ dày, ruột tịt, ruột sau, trực tràng, hậu môn
+ Hệ hô hấp: có hệ thống ống khí xuất phát từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng, phân nhánh chằng chịt
+ Hệ tuần hoàn: Tim hình ống gồm nhiều ngăn, hệ mạch hở, làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng không vận chuyển ôxi.
+ Hệ thần kinh: dạng chuỗi hạch, có hạch não phát triển
III. Dinh dưỡng
- Châu chấu ăn chồi và lá cây: thức ăn tập trung ở diều, nghiền nhỏ ở dạ dày, tiêu hóa nhờ enzim do ruột tịt tiết ra
- Hô hấp qua lỗ thở ở mặt bụng
IV. Sinh sản và phát triển
- Châu chấu phân tính
- Đẻ thành ổ trứng dưới đát
- Phát triển qua biến thái
4. Kiểm tra đánh giá:
- Nêu ba đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung?
- Hô hấp ở châu chấu khác ở tôm như thế nào?
5. Dặn dò:
- Học bài
- Đọc mục “ Em có biết”
- Soạn bài mới
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_14.doc