I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- So sánh được đặc điểm cấu tạo của trùng biến hình và trùng giày.
- Nêu được đặc điểm dinh dưỡng của trùng roi.
- Nêu được những đặc điểm chung của ngành Ruột khoang.
- Trình bày được đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh.
- Nêu được khái niệm về sự nhiễm giun, hiểu được cơ chế lây nhiễm giun.
- Xác định được cấu tạo trong ( cơ quan tiêu hóa) của giun đất trên hình vẽ.
- Trình bày được các vai trò của giun đất trong việc cải tạo nông nghiệp.
2. Đối tượng:
- Học sinh trung bình – khá.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kiểm tra tự luận.
III. MA TRẬN:
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 261 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 18 - Nguyễn Đình Yên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 Ngày soạn:
Tiết 18 Ngày kiểm tra:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
So sánh được đặc điểm cấu tạo của trùng biến hình và trùng giày.
Nêu được đặc điểm dinh dưỡng của trùng roi.
Nêu được những đặc điểm chung của ngành Ruột khoang.
Trình bày được đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh.
Nêu được khái niệm về sự nhiễm giun, hiểu được cơ chế lây nhiễm giun.
Xác định được cấu tạo trong ( cơ quan tiêu hóa) của giun đất trên hình vẽ.
Trình bày được các vai trò của giun đất trong việc cải tạo nông nghiệp.
2. Đối tượng:
Học sinh trung bình – khá.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Kiểm tra tự luận.
III. MA TRẬN:
1. Ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Ngành ĐVNS
( 05 tiết )
Nêu đặc điểm về dinh dưỡng và sinh sản của trùng roi.
So sánh cấu tạo của trùng giày và trùng biến hình.
32 % = 80 đ
50 % = 40 đ
50 % = 40 đ
2. Ngành Ruột khoang
( 03 tiết )
Nêu đặc điểm chung của ngành Ruột khoang.
Giải thích được vai trò của các tế bào gai độc ở các động vật thuộc ngành. Ruột khoang.
20 % = 50 đ
50 % = 25 đ
50 % = 25 đ
3. Ngành Giun dẹp
( 02 tiết )
Trình bày được đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh.
14 % = 35 đ
100 % = 35 đ
4. Ngành Giun tròn
( 02 tiết )
Nêu được khái niệm về sự nhiễm giun, cơ chế lây nhiễm giun.
14 % = 35 đ
100 % = 35 đ
5. Ngành Giun đốt
( 03 tiết )
Chú thích cấu tạo của giun đất ( cơ quan tiêu hóa )
Trình bày được các vai trò của giun đất trong việc cải tạo nông nghiệp.
20 % = 50 đ
50 % = 25 đ
50 % = 25 đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
100 % = 250 đ
4 câu
125 điểm
50 %
2 câu
75 điểm
30 %
2 câu
50 điểm
20 %
0 câu
0 điểm
0 %
2.Đề kiểm tra
Câu 1: ( 80 điểm )
a. So sánh cấu tạo của trùng giày và trùng biến hình? ( 40 điểm )
b. Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh? ( 40 điểm )
Câu 2: ( 50 điểm )
Nêu đặc điểm chung của ngành Ruột khoang? ( 25 điểm )
Tại sao khi tiếp xúc với động vật ngành Ruột khoang, em phải mang bao tay cao su hoặc phải dùng vợt, để thu lượm chúng ? ( 25 điểm )
Câu 3: ( 35 điểm )
Trình bày đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh? ( 35 điểm )
Câu 4: ( 35 điểm )
Nêu khái niệm về sự nhiễm giun, cơ chế lây nhiễm giun? ( 35 điểm )
Câu 5: ( 50 điểm )
Chú thích cấu tạo hệ tiêu hóa của giun đất? ( 25 điểm )
Giải thích vai trò của giun đất trong cải tạo đất nông nghiệp? ( 25 điểm )
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM:
Biểu điểm chi tiết:
Câu 1
80 điểm
So sánh cấu tạo của trùng giày và trùng biến hình:
Trùng giày
Trùng biến hình
Nhân:
- Số lượng
- Hình dạng
2
Nhân lớn hình hạt đậu; nhân bé hình tròn.
1
Hình tròn.
Không bào co bóp:
- Số lượng
- Vị trí
2
.
Cố định
1
Không cố định.
Dinh dưỡng
- Dinh dưỡng: Tự dưỡng và dị dưỡng.
- Hô hấp: Trao đổi khí qua màng tế bào.
- Bài tiết: Nhờ không bào co bóp.
Sinh sản: Vô tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc.
40 điểm
10 điểm
10 điểm
10 điểm
10 điểm
40 điểm
10 điểm
10 điểm
10 điểm
10 điểm
Câu2
50 điểm
a
Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang:
Đối xứng tỏa tròn.
Cơ thể gồm 2 lớp tế bào.
Dinh dưỡng: Dị dưỡng.
Ruột dạng túi.
Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
(25 điểm)
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
b
Khi tiếp xúc với động vật ngành Ruột khoang, em phải mang bao tay cao su hoặc phải dùng vợt, để thu lượm chúng để tránh được ngứa hoặc bỏng da do chất độc từ các tế bào gai tác động.
(25 điểm)
25 điểm
Câu 3
35 điểm
Trình bày đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh.
Có nhiều giác bám;
Mắt và lông bơi tiêu giảm;
Cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng bụng phát triển làm cho thành cơ thể có khả năng chun giãn;
Ruột nhỏ và phân nhánh chằng chịt.
9.0 điểm
9.0 điểm
9.0 điểm
8.0 điểm
Câu 4
35 điểm
a.
Nhiễm giun là hiện tượng con người bị nhiễm trứng giun ( ấu trùng trong trứng) .Trứng giun sẽ phát triển thành giun tròn kí sinh gây hại cho sức khỏe của con người
Cơ chế nhiểm giun: Do thức ăn của con người không đảm bảo vệ sinh.
17.5 điểm
17.5 điểm
Câu 5
50 điểm
a
1
2
3
4
5
6
7
Miệng
Hầu
Thực quản
Diều
Dạ dày
Ruột
Ruột tịt
(25 điểm)
Miệng (2đ)
Hầu (3đ)
Thực quản (3đ)
Diều (5đ)
Dạ dày (5đ)
Ruột (3đ)
Ruột tịt (4đ)
b
Giải thích vai trò của giun đất trong cải tạo đất nông nghiệp: Giun đất làm đất tơi xốp, tạo điều kiện cho không khí thấm vào đất, làm tăng độ màu mỡ của đất.
25 điểm
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_18_nguyen_dinh_yen.doc