Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 25

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức

- Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ đó thấy được sự đa dạng của chim.

- Củng cố, mở rộng bài học qua hình về đời sống và tập tính của chim bồ câu và những loài chim khác.

2. Kĩ năng

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi xêm băng hình để tìm hiểu về đời sống và các tập tính của chim.

- Có kĩ năng hợp tác,quản lí thời gian và đảm bảo trách nhiệm được phân công. Trình bày tự tin bày tỏ ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.

- Có kĩ năng quan sát trên băng hình.

- Kĩ năng tóm tắt nội dung đã xem băng hình

3. Thái độ

- Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật.

II. ĐỒ DÙNG.

GV: - GV chuẩn bị máy chiếu, băng hình.

- HS ôn lại kiến thức lớp chim.

- Phiếu học tập:

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/07/2022 | Lượt xem: 263 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 25, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/02/2014 Ngày dạy: 24/02-01/3/2014 Tuần: 25 Tiết PPCT: 47 THỰC HÀNH XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH LOÀI CHIM I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức - Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ đó thấy được sự đa dạng của chim. - Củng cố, mở rộng bài học qua hình về đời sống và tập tính của chim bồ câu và những loài chim khác.. 2. Kĩ năng - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi xêm băng hình để tìm hiểu về đời sống và các tập tính của chim. - Có kĩ năng hợp tác,quản lí thời gian và đảm bảo trách nhiệm được phân công. Trình bày tự tin bày tỏ ý kiến trước tổ, nhóm, lớp. - Có kĩ năng quan sát trên băng hình. - Kĩ năng tóm tắt nội dung đã xem băng hình 3. Thái độ - Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật. II. ĐỒ DÙNG. GV: - GV chuẩn bị máy chiếu, băng hình. - HS ôn lại kiến thức lớp chim. - Phiếu học tập: Tên động vật quan sát được Di chuyển Kiếm ăn Sinh sản Bay đập cánh Bay lượn Bay khác Thức ăn Cách bắt mồi Giao hoan Làm tổ ấp trứng nuôi con 1 2 HS: Vở ghi, sgk, ôn tập kiến thức liên quan. III. PHƯƠNG PHÁP - Dạy học nhóm, - Thực hành, hoàn tất một nhiệm vụ. IV : TỔ CHỨC GIỜ HỌC: 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) 2. Khởi động: (1 phút) * Mục tiêu: gây hứng thú học tập, ý thức học bài cũ, chuẩn bị bài mới. * Đồ dùng: * Cách tiến hành: a. Kiểm tra bài cũ: (Không) b.Vào bài mới: (1p) Lớp chim có những tập tính như thế nào? Để biết được ta học bài hôm nay. 3. Giảng bài mới:. Hoạt động 1: (13phút) Giáo viên nêu yêu cầu của bài thực hành: + Theo nội dung trong băng hình. + Tóm tắt nội dung đã xem. + Giữ trật tự, nghiêm túc trong giờ học. Giáo viên phân chia các nhóm thực hành. Hoạt động 2: (10phút) Học sinh xem băng hình Giáo viên cho HS xem lại đoạn băng với yêu cầu quan sát: + Cách di chuyển + Cách kiếm ăn + Các giai đoạn trong quá trình sinh sản. Học sinh theo dõi băng hình, quan sát đến đâu điền vào phiếu học tập đến đó. Hoạt động 3: (15 phút) Thảo luận nội dung băng hình Giáo viên giành thời gian để các nhóm thảo luận, thống nhất ý kiến, hoàn chỉnh nội dung phiếu học tập của nhóm. Giáo viên cho HS thảo luận: + Tóm tắt những nội dung chính của băng hình. + Kể tên những động vật quan sát được. + Nêu hình thức di chuyển của chim. + Kể tên các loại mồi và cách kiếm ăn đặc trưng của từng loài. + Nêu những đặc điểm khác nhau giữa chim trống và chim mái. + Nêu tập tính sinh sản của chim. + Ngoài những đặc điểm có ở phiếu học tập, em còn phát hiện những đặc điểm nào khác? - HS dựa vào nội dung phiếu học tập, trao đổi trong nhóm hoàn thành câu trả lời. - Giáo viên kẻ sẵn bảng gọi HS chữa bài. - Đại diện nhóm lên ghi kết quả trên bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Giáo viên thông báo đáp án đúng, các nhóm theo dõi, tự sửa chữa. 4. Nhận xét - đánh giá: (4 phút) - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh. - Dựa vào phiếu học tập giáo viên đánh giá kết quả học tập của nhóm. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà (1 phút) - Ôn lại toàn bộ lớp chim. - Kẻ bảng trang 150 vào vở. V. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: 22/02/2014 Ngày dạy: 24/02-01/3/2014 Tuần: 25 Tiết PPCT: 48 LỚP THÚ THỎ I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Học sinh biết được những đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ. - Học sinh thấy được cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng nhận biết, phân tích, quan sát. - Làm việc hợp tác trong nhóm nhỏ. 3. Thái độ: Yêu thích môn học, bảo vệ động vật. II. ĐỒ DÙNG: GV:Tranh vẽ: Tranh hình 46.2; 46.3 SGK Mô hình: thỏ. HS: ôn tập kiến thức liên quan, vở ghi, sgk III. PHƯƠNG PHÁP Trực quan, thực hành, vấn đáp.............. IV : TỔ CHỨC GIỜ HỌC: 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (không) 3. Các hoạt động dạy học: Mục tiêu: HS thấy được 1 số tập tính của thỏ, hiện tượng thai sinh đặc trưng cho lớp thú. Đồ dùng: Mô hình thỏ. Cách tiến hành: Hoạt động của GV - HS Nội dung Hoạt động 1: (13p). Tìm hiểu đời sống của thỏ Bước 1: Yêu cầu cả lớp nghiên cứu SGk, kết hợp hình 46.1 SGK trang 149, trao đổi vấn đề 1: đặc điểm đời sống của thỏ. - Gọi 1- 2 nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung. - Liên hệ thực tế: Tại sao trong chăn nuôi người ta khong làm chuồng thỏ bằng tre hoặc gỗ? Hs trả lời. Bước 2: GV chốt kiến thức. Vấn đề 2: Hình thức sinh sản của thú - GV cho HS trao đổi toàn lớp. ? Hiện tượng thai sinh tiến hoá hơn so với đẻ trứng và noãn thai sinh như thế nào? - Cá nhân đọc thông tin SGK, thu thập thông tin trả lời. - Trao đổi nhóm tìm câu trả lời. Yêu cầu nêu được: + Nơi sống + Thức ăn và thời gian kiếm ăn + Cách lẩn trốn kẻ thù Bước 3: Sau khi thảo luận, trình bày ý kiến và tự rút ra kết luận. - Thảo luận nhóm, yêu cầu nêu được: + Nơi thai phát triển + Bộ phận giúp thai trao đổi chất với môi trường. + Loại con non. - Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung. Hs trả lời. Bước 4: GV chốt kiến thức. Kết luận: - Thỏ sống đào hang, lẩn trốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chân sau. - Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, kiến ăn về chiều. - Thỏ là động vật hằng nhiệt. - Thụ tinh trong. - Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ. - Có nhau thai nên gọi là hiện tượng thai sinh. - Con non yếu, được nuôi bằng sữa mẹ. Hoạt động 2: (25p).Cấu tạo ngoài và sự di chuyển Bước 1: - Yêu cầu HS đọc SGK trang 149, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập. - Cá nhân HS đọc thông tin trong SGK và ghi nhớ kiến thức. - Trao đổi nhóm và hoàn thành phiếu học tập. Hs trả lời. Bước 4: GV chốt kiến thức. - GV kẻ phiếu học tập này lên bảng phụ. - Đại diện các nhóm trả lời, các nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV nhận xét các ý kiến đúng của HS, còn ý kiến nào chưa thống nhất nên để HS thảo luận tiếp. Bước 2: GV thông báo đáp án đúng. Cấu tạo ngoài: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thú thích nghi với đời sống và tập tính chạy trốn kẻ thù Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù Bộ lông Bộ lông Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi rậm Chi ( có vuốt) Chi trước Đào hang Chi sau Bật nhảy xa, chạy trốn nhanh Giác quan Mũi, lông xúc giác Thăm dò thức ăn và môi trường Tai có vành tai Định hướng âm thành phát hiện sớm kẻ thù Mắt có mí cử động Giữ mắt không bị khô, bảo vệ khi thỏ trốn trong bụi gai rậm. Bước 1: GV yêu cầu HS quan sát hình 46.4 và 46.5, kết hợp với quan sát trên phim ảnh, thảo luận để trả lời câu hỏi: ? Thỏ di chuyển bằng cách nào? ? Tại sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt, song một số trường hợp thỏ vẫn thoát được kẻ thù? Hs trả lời. GV chốt kiến thức. ? Vận tốc của thỏ lớn hơn thú ăn thịt song thỏ vẫn bị bắt, tại sao? - GV yêu cầu HS rút ra kết luận. Hs trả lời. Bước 2: GV chốt kiến thức. Sự di chuyển Yêu cầu: + Thỏ di chuyển: kiểu nhảy cả hai chân sau + Thỏ chạy theo đường chữ Z, còn thú ăn thịt chạy kiểu rượt đuổi nên bị mất đà. + Do sức bền của thỏ kém, còn của thú ăn thịt sức bền lớn. - Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời hai chân sau. 4. Củng cố - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: ? Nêu đặc điểm đời sống của thú? ? Cấu tạo ngoài của thích nghi với đời sống như thế nào? ? Vì sao khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh sáng ở chuồng thỏ? 5.Hướng dẫn học bài ở nhà - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục “ Em có biết”. - Xem lại cấu tạo bộ xương thằn lằn. V. RÚT KINH NGHIỆM: Tân Phú, ngày tháng năm 2014 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN ( kí ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_25.doc