I . Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức :
* HS nêu được đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh duỡng, sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh .
* Nêu được những tác hại của giun đũa và cách phòng tránh .
2 . Kỹ năng :
* Quan sát so sánh , phân tích
* Kĩ năng hoạt động nhóm .
3 . Thái độ : ý thức vệ sinh môi trờng , vệ sinh cá nhân .
II . Phương pháp:
III . Đồ dùng dạy học :
* Tranh vẽ hình 13.1 hình 13.4 SGK
IV . Tổ chức dạy học :
1/ ổn định .
2/ Kiểm tra :Sán dây có đăc điểm gì thích nghi với lối sống kí sinh trong ruột
người ?
3/ Bài mới :* Mở bài : SGK phần mở đầu . GV hỏi giun đũa sống ở đâu ?
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 28/09/2012
Ngµy d¹y: 01/10/2012
TiÕt 13 Ngành giun tròn
Giun ®òa
I . Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức :
* HS nêu được đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh duỡng, sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh .
* Nêu được những tác hại của giun đũa và cách phòng tránh .
2 . Kỹ năng :
* Quan sát so sánh , phân tích
* Kĩ năng hoạt động nhóm .
3 . Thái độ : ý thức vệ sinh môi trờng , vệ sinh cá nhân .
II . Phương pháp:
D¹y häc nªu vÊn ®Ò, trùc quan
Th¶o luËn nhãm
III . Đồ dùng dạy học :
* Tranh vẽ hình 13.1 ® hình 13.4 SGK
IV . Tổ chức dạy học :
1/ ổn định .
2/ Kiểm tra :Sán dây có đăc điểm gì thích nghi với lối sống kí sinh trong ruột
người ?
3/ Bài mới :* Mở bài : SGK phần mở đầu . GV hỏi giun đũa sống ở đâu ?
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Ho¹t ®éng 1: Cá nhân/ cặp
Môc tiªu: Nªu ®îc ®Æc ®iÓm cÊu t¹o, dinh dìng vµ di chuyÓn cña giun ®òa.
*GV : yêu cầu HS đọc thông tin SGK + quan sát H 13.1 và 13.2 thảo luận nhóm bàn trả lời câu hỏi sau :
+ Trình bày cấu tạo của giun đũa ?
+ Giun cái dài và mập hơn giun đực có ý nghĩa sinh học gì ?
+ Nếu giun đũa thiếu vỏ cuticun thì chúng sẽ nh thế nào ?
+ Ruột thẳng ở giun đũa liên quan gì tới tốc độ tiêu hoá ? Khác với giun giẹp ở đặcđiểm nào ? Tại sao ?
+ Giun đũa di chuyển bằng cách nào ?Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa chui vào ống mật và gây hậu quả nh thể nào cho con người ?
*HS : cá nhân tự nghiên cứu thông tin SGK + quan sát hình ® thảo luận nhóm bàn tìm câu trả lời ® dại diện một vài HS
phát biểu ® lớp nhận xét bổ sung ® HS tự rút ra kết luận
Ho¹t ®éng 2: cá nhân / nhóm
Môc tiªu: HS n¾m ®îc vßng ®êi cña giun ®òa vµ biÖn ph¸p phßng tr¸nh.
*GV : yêu cầu HS đọc thông tin SGK tr48
và trả lời câu hỏi :
+ Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục ở giun đũa ?
*HS :Cá nhân đọc thông tin và trả lời câu hỏi ® 1 vài HS phát biểu ® HS khác nhận xét bổ sung ® Kết luận
*GV : yêu cầu HS đọc SGK quan sát hình
13.3 và 13.4 trả lời câu hỏi :
+ Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ ?
+ Rửa tay trước khi ăn và không ăn rau sống vì có liên quan gì đến bệnh giun đũa.
+ Tại sao y học khuyên mỗi người nên tẩy giun từ 1 đến 2 lần trong năm ?
* Cá nhân đọc thông tin SGK ® trao đổi nhóm về vòng đời cuả giun đũa và câu hỏi
® đại diện nhóm trình bày sơ đồ vòng đời của giun đũa lên bảng ® nhóm khác trả lời tiếp câu hỏi ® lớp bổ sung .
*GV lu ý : Trứng và ấu trùng giun đũa phát triển ở ngoài môi trường nên :
- Dễ lây nhiễm và dễ tiêu diệt .
*GV nêu một số tác hại : gây tắc ruột, tắc ống mật, suy dinh dỡng cho vật chủ ® yêu cầu HS rút ra kết luận :
*Qua đó giáo dục các em ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân vệ sinh ăn uốngvà bảo vệ môi trường
I/ Cấu tạo , dinh dưỡng di chuyển của giun đũa
*KL :
* Cấu tạo : giun đũa có hình trụ dài 25 cm . Thành cơ thể có biểu bì cơ dọc phát triển . Cha có khoang cơ thể chính thức .
ống tiêu hoá thẳng, có lỗ hậu môn . Tuyến sinh dục dài cuộn khúc . Có lớp cuticun ® làm căng cơ thể .
* Dinh dưỡng : hút chất dinh dỡng nhanh và nhiều .
* Di chuyển : hạn chế .
II/ Sinh sản của giun đũa
1. Cơ quan sinh sản :
*KL : Cơ quan sinh dục dạng ống dài :
+ Con cái có hai ống .
+ Con đựcc có một ống .
+ Thụ tinh trong và đẻ nhiều trứng .
2. Vòng đời giun đũa :
*KL : Vòng đời của giun đũa :
* Giun đũa ® đẻ trứng ® ấu trùng ®
( Ruột ngời ) ( Trong trứng )
thức ăn sống ® Ruột non ( ấu trùng ) ® Máu, gan , tim . phổi ® Ruột ngời .
* Phòng chống :
- Giữ vệ sinh môi trường , vệ sinh cá nhân khi ăn uống .
- Tẩy giun theo định kì .
4. Củng cố : + Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan ?
+ Nêu tác hại của giun đũa với sức khoẻ con ngời ? biên pháp phòng chống ?
5. Dặn dò : + Đọc mục em có biết .
+ Kẻ bảng tr 51 vào vở .
...............................................................................................................................
Ngµy so¹n: 01/10/2012
Ngµy d¹y: 3/10/2012
Tiết 14 : Mét sè giun trßn kh¸c
I/ Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
HS nêu rõ được một số giun tròn đặc biệt là nhóm giun tròn kí sinh gây bệnh, từ đó có biện pháp phòng tránh.
2.Kỹ năng:
Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức giữ vệ sinh môi trường cá nhân và vệ sinh ăn uống
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Tranh một số giun tròn, tài liệu về giun tròn kí sinh.
Học sinh kẻ bảng trang 51 SGK.
III/ Phương pháp:
D¹y häc nªu vÊn ®Ò, trùc quan
Th¶o luËn nhãm
III/ Tổ chức dạy học:
ổn định
Kiểm tra
Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan?
Nêu tác hại của giun đũa đối với con người?
Bài mới :Mở bài: Tiếp tục nghiên cứu một số giun tròn kí sinh
HĐ của GV và HS
Nội dung
Ho¹t ®éng 1: Cá nhân/ nhóm
Môc tiªu: Nªu mét sè ®Æc ®iÓm cña giun dÑp kÝ sinh vµ biÖn ph¸p phßng chèng.
* GV: Yêu cầu HS nghiên cứu < SGK, quan sát hình 14.1 " 14.4 . Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi sau:
+ Kể tên các loại giun tròn kí sinh ở người?
+ Trình bày vòng đời của giun kim?
+ Giun kim gây cho trẻ em những phiền phức gì?
+ Do thói quen nào ở trẻ em mà giun kim khép kín được vòng đời nhanh nhất?
* HS: Cá nhân đọc <, quan sát hình " trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời " đại diện nhóm trình bày " nhóm khác nhận xét và bổ sung.
GV thông báo thêm: giun mỏ, giun tóc, giun chỉ, giun gây sần ở thực vật, có loại giun truyền qua muỗi " khả năng lây lan sẽ rât lớn.
+ Chúng ta cần có biện pháp gì để phòng tránh bệnh giun kí sinh? " GV cho HS tự rút ra kết luận.
*Qua đó giáo viên kết hợp giáo dục các em ý thức giữ vệ sinh môi trường vệ sinh cá nhân để tránh nhiễm giun .
I/ Một số giun tròn khác
* Kết luận:
- Đa số giun tròn kí sinh như: giun kim, giun tóc, giun móc, giun chỉ
- Giun tròn kí sinh ở cơ, ruột(người, ĐV). Rễ, thân, quả (thực vật) " gây nhiều tác hại.
II/ Biện pháp phòng chống bệnh giun tròn
- Cần giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân và vệ sinh ăn uống để phòng tránh bệnh giun tròn.
4. Củng cố: GV yêu câu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
5. Dặn dò: - Đọc mục “ Em có biết”.
- Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con giun đất để trong hộp giấy.
- Nghiên cứu bài 15.
--------& --------
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_7.doc