Giáo án Số học 6 – Năm học 2009 - 2010

I. MỤC TIÊU :

• HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống .

• HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước .

• HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán , biết sử dụng kí hiệu .

• Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp .

II.CHUẨN BỊ:

- GV: Phấn màu , phiếu học tập in sẵn bài tập , bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố .

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1. Ổn định :

2. Dạy học bài mới :

 

doc171 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1301 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 – Năm học 2009 - 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ HỌC Chương I:ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: tập hợp .Phần tử của tập hợp. Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên. Tiết 3: ghi số tự nhiên. Tiết 4:Số phân tử của tập hợp. Tiết 5:luyện tập. Tiết 6:Phép cộng và phép nhân. Tiết 7,8:luyện tập Tiết 9 :phép trừ và phép chia. Tiết 10,11:Luyện tập. Tiết 12:lũy thừa với số mũ tự nhiên .nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Tiết 13:Luyện tập. Tiết 14:Chia hai lũy thừa cùng cơ số. Tiết 15:Thứtự thực hiện các phép tính. Tiết 16,17:Luyện tập. Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết. Tiết 19:Tính chất chia hết của một tổng. Tiết 20:Dấu hiệu chia hết cho 2,5. Tiết 21:Luyện tập. Tiết 22:Dấu hiệu chia hết cho 3,9. Tiết 23:Luyện tập. Tiết 24:Ước và bội . Tiết 25.Số nguyên tố .Hợp số .Bảng số nguyên tố. Tiết 26:Luyện tập. Tiết 27:Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Tiết 28:Luyện tập. Tiết 29:Ước chung Và bội chung. Tiết 30::Luyện tập. Tiết 31:Ước chung lớn nhất. Tiết 32,33:Luyện tập. Tiết 34:Bội chung nhỏ nhất . Tiết 35,36: Luyện tập. Tiết 37,38:Ôn tập chương I. Tiết 39: Kiểm tra chường I (1tiết) Chương II: SỐ NGUYÊN. Tiết 40:Làm quen với số nguyên âm. Tiết 41:Tập hợp các số nguyên. Tiết 42:Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Tiết 43:Luyện tập. Tiết 44:Cộng hai số nguyên cùng dấu. Tiết 45:Cộng hai số nguyên khác dấu. Tiết 46:Luyện tập. Tiết 47:Tính chất của phép cộng các số nguyên Tiết 48:Luyện tập. Tiết 49:Phép trừ hai số nguyên. Tiết 50:Luyện tập. Tiết 51: Qui tắc dấu ngoặc . Tiết 52: Luyện tập. Tiết 53,54:Kiểm tra HKI. TiếtT 55,56:Ôn tập HKI. Tiết 57,58: Trả bài HKI. HKII: Tiết 59:Qui tắc chuyển vế.Luyện tập. Tiết 60:Nhân hai số nguyên khác dấu. Tiết 61:Nhân hai số nguyên cùng dấu. Tiết 62:Luyện tập. Tiết 63:Tính chất của phép nhân. Tiết 64:Luyện tập. Tiết 65:bội và ước của một số nguyên. Tiết 66,67:Ôn tập chươngII Tiết 68: Kiểm tra chương II(1 tiết) Chương III: PHÂN SỐ. Tiết 69:Mở rộng khái niệm phân số. Tiết 70:Phân số bằng nhau. Tiết 71:Tính chất cơ bản của phân số. Tiết 72: Rút gọn phân số. Tiết 73,74:luyện tập. Tiết 75:Qui đồng mẫu nhiều phân số. Tiết 76:Luyện tập. Tiết 77:So sánh phân số. Tiết 78:Phép cộng phân số. Tiết 79:Luyện tập. Tiết 80:Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Tiết 81:Luyện tập. Tiết 82:Phép trừ phân số. Tiết 83:Luyện tập. Tiết 84:Phép nhân phân số. Tiết 85: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Tiết 86:Luyện tập. Tiết 87:Phép chia phân số. Tiết 88: Luyện tập. Tiết 89: Hỗn số .Số thập phân .Phần trăm. Tiết 90:Luyện tập. Tiết 91,92:Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân. Tiết 93:Kiểm tra 1 tiết. Tiết 94: Tìm giá trị phâ số của một số cho trước. Tiết 95,96: Luyện tập. Tiết 97:Tìm một số biết giá trị phân số của nó. Tiết 98,99:Luyện tập. Tiết 100:Tìm tỉ số của hai số. Tiết 101:Luyện tập. Tiết 12:biểu đồ phần trăm. Tiết 103: Luyện tập. Tiết 104,105 :Ôn tập chương III. Tiết 106,107:Kiểm tra HKII. Tiết 108,109,110:Ôn tập cuối năm. Tiết 111:Trả bài HKII. B.HÌNH HỌC. Chương I:DOẠN THẲNG. Tiết 1: Điểm.Đường thẳng. Tiết 2: Ba điểm thẳng hàng. Tiết 3:Đường thẳng đi qua hai điểm. Tiết 4:thực hành trồng cây thẳng hàng. Tiết 5.Tia. Tiết 6: Luyện tập. Tiết 7: Đoạn thẳng. Tiết 8:Độ dài đoạn thẳng . Tiết 9: Khi nào thì AM + MB = AB. Tiết 10:Luyện tập. Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. Tiết 12:Trung điểm đoạn thẳng. Tiết 13:Ôn tập chương I. Tiết 14:Kiểm tra 1 tiết. Tiết 15:Trả bài. Chương II: GÓC. Tiết 16:Nửa mặt phẳng. Tiết 17:Góc. Tiết 18:Số đo góc. Tiết 19: Khi nào thì ? Tiết 20: Vẽ góc cho biết số đo. Tiết 21 : Tia phân giác của một góc. Tiết 22: Luyện tập. Tiết 23: Thực hành số đo góc trên mặt đất. Tiết 24:Thực hành số đo góc trên mặt đất (tt). Tiết 25: Đường tròn. Tiết 26: Tam giác. Tiết 27: Ôn tập chương II. Tiết 28: Kiểm tra một tiết. Tiết 29 : Trả bài cuối năm. SỐ HỌC Tiết 1 : 25/08/2008 § 1 . TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP . I. MỤC TIÊU : HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống . HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước . HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán , biết sử dụng kí hiệu . Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp . II.CHUẨN BỊ: - GV: Phấn màu , phiếu học tập in sẵn bài tập , bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Ổn định : Dạy học bài mới : Hoạt động của thầyvà trò: Phầnghi bảng: * Hoạt động 1 : Cho ví dụ tập hợp : - GV cho HS quan sát hình 1 - Các đồ vật trên mặt bàn là gì ? (sách ,bút ) => tập hợp các đồ vật để trên bàn . -Giới thiệu các ví dụ về tập hợp trong SGK -HS: Lấy ví dụ về tập hợp các vật có trong lớp -Tìm 1 số ví dụ về tập hợp * Hoạt động 2 : Viết tập hợp : - Giới thiệu cách viết tập hợp . - Viết tập hợp A các chữ số nhỏ hơn 4 . - Giới thiệu vai trò của các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 : là các phần tử của tập hợp A . - Giới thiệu các kí hiệu , . Củng cố : + Cho học sinh viết tập hợp B các chữ cái a , b, c, d . + Một vài bài tập củng cố khác . - Giới thiệu 1 cách viết khác của tập hợp những số tự nhiên nhỏ hơn 4 . A = { x N / x < 4 } + N là số tự nhiên , tính chất đặc trưng phần tử x là số tự nhiên ( x N ) , nhỏ hơn 4 ( x < 4 ) + Nêu các cách viết tập hợp . + Sơ đồ Ven : là 1 vòng kín => GV vẽ hai vòng kín . + Hs viết các phần tử của A , B vào trong các vòng kín ( mỗi phần tử là một tập hợp là một dấu “.” ) + Chia nhóm hs làm ?1 và ?2 Chú ý:mỗi phần tử chỉ viết một lần ?1 D = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 } D = {x N / x < 7 } 2 D ; 10 D ?2 B = { N , H , A , T , R , G } - Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7 ;0 (B ={3 ; 4 ; 5 ; 6 };B ={x N / 2< x < 7}) - Viết tập hợp B các chữ cái a, b, c , d. Các chữ cái a, b, c , d là gì của tập hợp B . Dùng kí hiệu , để điền vào các ô trống thích hợp : a … B ; c … B ; 1 … B ; d … B - 1 HS lên bảng . - Viết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15 bằng hai cách . - HS đọc chú ý trong SGK . 1.Các ví dụ:Tập hợp các đồ vật trên bàn Tập hợp các học sinh lớp 6/a Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 . 2.Cách viết - Các kí hiệu :(sgk) Vd: A= {0;1;2;3 } hoặc A= {0;3;1;2 } Ta có:1 thuộc tập hợp A 5 không thuộc tập hợp A 1 A ; 5 A *Chú ý : Có 2 cách viết tập hợp : Liệt kê các phần tử . Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử . . A .1 .3 0 2. 3Củng cố : - HS làm bài tập 2 / 6 SGK : A = {T ; O ; A ; N ; H ; C } - Làm bài tập 1 , 3,4 / 6 SGK . Bài4/6 : những phần tử trong vòng kín thuộc tập hợp . Dặn dò : - Bài tập về nhà 5 trang 6 - Học sinh khá giỏi : 6,7,8,9 sách bài tập . Bài 3/6 : dùng kí hiệu ; . Bài5/6: Năm,quý,tháng dương lịch có 30 ngày ( 4 , 6 , 9 , 11) TIẾT 2 : 28/08/2008 §2 . TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I.MỤC TIÊU: HS biết được tâp hợp các số tự nhiên , nắm được các qui ước về thứ tự trong số tự nhiên , biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số . Học sinh phân biệt được tập hơpü N và N* , biết sử dụng các ký hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau , số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên . Rèn luyện học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu . II . CHUẨN BỊ : - SGK , Bảng phụ , phấn màu . III. THỰC HIỆN TIẾT DẠY : Kiểm tra bài cũ : HS1 : Cho ví dụ về tập hợp , dùng ký hiệu và để viết các phần tử của hai tập hợp đó . Làm bài tập 3 / 6 SGK . HS2 : Viết tập hợp A có các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách . Cả lớp làm tại chỗ bài tập 4, 5 /6 SGK Bài mới : Hoạt động của thầy và trò : Phần ghi bảng : * Hoạt động 1 : Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên N và N*. -Hãy cho biết các số tự nhiên ? - HS trả lời tại chỗ - Ở tiết trước ta đã biết các số tự nhiên kí hiệu là gì ?( - Kí hiệu là N) - GV ghi lên bảng tập hợp N các số tự nhiên . - GV vẽ tia số , biểu diễn các các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... và giới thiệu các điểm . - GV nhấn mạnh : mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm . - GV giới thiệu tập hợp N* - Điền vào ô vuông các kí hiệu ; . 5 N* ; 7 N ; 0 N ; 0 N* * Hoạt động 2 : Quan hệ thứ tự : - GV chỉ trên tia số và giới thiệu trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn . - Giới thiệu ký hiệu và . Củng cố : - Cho A = {x N / 8 x 11 }. Liệt kê các phần tử của nó ? - Nếu a < b và b < c . So sánh a và c , và cho ví dụ ? -Giới thiệu số liền sau , liền trước . + Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ? (hơn kém nhau 1 đơn vị) + Trong các số tự nhiên số nào nhỏ nhất ? + Có số tự nhiên lớn nhất hay không ? vì sao ? + Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử? Củng cố : gv cho hs làm bài tập 6/7.sgk + Tìm số liền sau của số 17;99;aN ? Số 17 (99;a)có mấy số liền sau ? + Số liền trước của số 35 ;1000;bNlà số nào ? 1.Tập hợp N và tập hợp N*: Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... là các số tự nhiên. Là những phần tử của tập hợp N N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...} 0 1 2 3 Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số. Tập hợp số các tự nhiên khác 0 N* = { 1 ; 2 ; 3 ; .....} 2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên: a.Khi a nhỏ hơn b ( a < b)thì điểm biẻu diễn a nằmbển trái điểm biểu biểu diễn a trên trục số. b.ab (aa hoặc b= a) c.a<b và b<c thì a<c d.Mỗi số tự nhiên có 1 số tự nhiên liền sau duy nhất e.Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất .Không có số tự nhiên lớn nhất f.Tập hợp N có vô số phần tử . . Bài tập 6/7.sgk a)số liền sau của số : 17là 18 “ “ “ “ 99 là: 100 “ “ “ “ a là a+1 b)Số liền trước của số b là b-1 . 3. Củng cố : Bài 8 / 8 SGK : A = { x N / x 5 } A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } Bài 9 / 8 SGK 7 ; 8 a , a + 1 4. Dặn dò : Bài tập về nhà : 7 , 10 / 8 SGK Hướng dẫn : + Bài 7 : Liệt kê các phần tử của A , B , C . Tập N * (không có số 0 ) + Bài 10 : Điền số liền trước , số liền sau . Tiết 3 : 29/08/2008 §3 GHI SỐ TỰ NHIÊN . I . MỤC TIÊU : - HS hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân . Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí . - HS biết dọc và viết các số La Mã không quá 30 . - HS thấy được ưu điểm của hệ thậo phân trong việc ghi số và tính toán . II. CHUẨN BỊ : - Bảng chữ số La Mã , bảng phụ , SGK . III. THỰC HIỆN TIẾT DẠY : Kiểm tra bài cũ : HS1 : Viết tập hợp N và N* . Làm bài tập 7 / 8 SGK . HS2 : Viết tập hợp A các số tự nhiên x không thuộc N* (A = {0}) . Làm bài tập 10/8 SGK . Thực hiện tiết dạy : Hoạt động của thầy và trò: phần ghi bảng: * Hoạt động 1 : Phân biệt số - chữ số . - Gọi 2 HS đọc một vài số tự nhiên . - Giới thiệu các chữ số dùng để ghi số tự nhiên . - Lấy ví dụ 3895 ở SGK để phân biệt số và chữ số . - Giới thiệu số trăm , chữ số hàng trăm , số chục , chữ số hàng chục . Củng cố : Làm bài tập 11 . (sử dụng bảng phụ ) * Hoạt động 2 : Hệ thập phân : - GV giới thiệu hệ phập phân như trong SGK . - GV nhấn mạnh : trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào bản thân chữ số đó , vừa phụthuộc vị trí của nó trong số đã cho . vd : 222 = 200 + 20 + 2 - Cho học sinh viết như trên đối với các số : 235 ; ; . Củng cố : HS làm ? và bài 13/10.sgk . - HS làm ? SGK ( 999 ; 987 ) Hoạt động 3 :Giới thiệu cách ghi số La Mã: - Cho HS đọc 12 số La Mã trên mặt đồng hồ . - GV giới thiệu các số I , V , X và hai số đặc biệt IV , IX . - Giới thiệu các số La Mã trong phạm vi 30. - Giới thiệu số La Mã có những chữ số ở các vị trí khác nhau nhưng vẫn có giá trị như nhau . Củng cố : Đọc số La Mã sau : XIV , XXVII , XXIX . Viết các số sau bằng số La Mã : 26 ; 28 . 1.Số và chữ số: Dùng 10 chữ số :0;1;2;...8;9;10 để ghi số tự nhiên. vd:Số :312 là số có ba chữ số Chú ý : Để dễ đọc ta chia số đó thành từng nhóm 3 chữ số (từ phải sang trái ) Số :312 có 31là số chục và chữ số hàng chục là 1 2.Hệ thập phân : Trong hệ thập phân : Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì thành một đơn vị hàng liền trước. 3.Chú ý:Trong hệ La Mã : I = 1 ; V = 5 ; X = 10 . - 1 HS lên bảng , HS khác nhận xét lại . -1 HS đứng tại chỗ đọc ( 14 ; 27 ; 29 ) - XXVI ; XXVIII . 4. Củng cố : Bài 11 / 10 SGK : a) 1357 ; b) 1425 ; 2307 Bài 13/ 10 SGK : a) 1000 ; b) 1023 . Bài 12/10 SGK : {2 ; 0 } (chữ số giống nhau viết một lần ) Bài 14 / 10 SGK : a , b , c : abc (a 0 ) a = 1 ; 2 (b , c = 0 ; 1 ; 2 ) a b c . 5 . Dặn dò : Bài 15 / 10 SGK . Đọc viết số La Mã : Tìm hiểu thêm phần em có thể chưa biết Kí hiệu : I V X L C D M 1 5 10 50 100 500 1000 Các trường hợp đặc biệt : IV = 4 ; IX = 9 ; XL = 40 ; XC = 90 ; CD = 400 ; CM = 900 . Các chữ số I , X , C , M không được viết quá ba lần ; V , L , D không được đứng liền nhau . Tiết 4: 04/09/2008 §4 SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP - TẬP HỢP CON . I . MỤC TIÊU: HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử , có thể có vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào , hiểu được khái niệm hai tập hợp bằng nhau . HS biết tìm số phần tử của một tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biét một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước , biết sử dụng các kí hiệu và o . Rèn luyện hs tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu , , . II . CHUẨN BỊ : SGK . III .THỰC HIỆN TIẾT DẠY: 1 . Kiểm tra bài cũ : 1 .Bài tập 14/10 . Viết giá trị số trong hệ thập phân . 2. Làm bài tập 15/10 . 2 . Bài mới : Hoạt động của thầyvà trò: phần ghi bảng: * Hoạt động 1 : -các ví dụ trong SGK . - Tìm số lượng phần tử của một tập hợp . - 1 HS rút ra kết luận - Củng cố : Làm ? 1 - HS làm bài ? 1 - GV nêu ?2 :Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2 . - Nếu gọi A làtập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì A là tập hợp không có phần tử nào . Ta gọi A là tập hợp rỗng (Ø) Củng cố : Bài tập 17 . *Hoạt động 2 : Tập hợp con . - GV nêu ví dụ hai tập hợp E và F trong SGK . - Cho HS kiểm tra mỗi phần tử của tập hợp E có thuộc tập hợp F hay không ? Từ đó giới thiệu tập hợp con , kí hiệu , cách đọc . - GV minh hoạ hai tập hợp E và F nói trên bằng hình vẽ (hình 11 SGK ) Củng cố : Sử dụng bảng phụ : Cho tập hợp M = {a , b , c } a) Viết các tập hợp con của tập M mà có 1 phần tử . b) Dùng ký hiệu để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp con đó với tập hợp M Củng cố : Làm ? 3 * Chú ý : Tập hợp rỗng là tập con của mọi tập hợp . 1.Số phần tử của một tập hợp: Một tập hợp có thể có 1 , nhiều , vô số , hoặc không có phần tử nào 2Tập hợp con :. Mọi phần tử của E đều là phần tử của F Kí hiệu : E F Đọc : E là con của F; E được chứa trong F ; F chứa E . Khi A là con của B và ngược lại thì A = B . . . - HS đọc phần chú ý trong SGK . - HS làm bài tập 17 . - HS liệt kê các phần tử của hai tập hợp E và F . - 2 HS mỗi phần tử của tập hợp E có thuộc tập hợp F hay không ? - HS lên bảng viết các tập hợp con của tập hợp M có 1 phần tử : { a } ; { b } ; { c } - Hs lên bảng làm câu b) { a }Ì M ; { b }Ì M ; { c }Ì M 3 . Củng cố : Bài tập 16 A = { 20 } ; A có một phần tử . B = {0} ; B có 1 phần tử . C = N ; C có vô số phần tử . D = Ø ; D không có phần tử nào cả . 4 . Dặn dò : Học kỹ những phần in đậm và phần đóng khung trong SGK . Bài tập về nhà : 18 , 19 , 20 , 21 , 22 , 23 , 24 . Hướng dẫn : Bài 18 : Không thể nói A = Ø vì A có 1 phần tử . Bài 19 : A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 } B = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ;4 } B Ì A Tiết 5 : 4/9/2008 LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU : - HS hiểu sâu và kỹ về phần tử của một tập hợp . - Viết được các tập hợp theo yêu cầu của bài toán , viết ra được các tập con của một tập hợp , biết dùng ký hiệu Ì ; Î ; Ï đúng chỗ , và nắm được các tập hợp rỗng . - Rèn luyện cho HS tính chính xác và nhanh nhẹn . II . CHUẨN BỊ : SGK , bảng phụ . III . THỰC HIỆN TIẾT DẠY : Ổn định : Kiểm tra bài cũ : HS1 :Nêu kết luận về số phần tử của một tập hợp . Làm bài tập 16 . HS2 : Làm bài tập 17 . 3.Bài mới: Dạy bài mới :Hoạt động của thầy và trò: Phần ghi bảng: -GV: Từ 10 đến 99 có bao nhiêu số ? Tính bằng cách nào ? - Gọi một HS lên bảng làm , cả lớp thực hiện vào vở tập . - GV : hướng dẫn HS cách tìm số phần tử của một tập hợp một dãy các số tự nhiên chẵn liên tiếp và tổng quát như Sgk - Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau : D = E = - Gọi một HS lên bảng viết các tập hợp A , B , N , N * và sử dụng kí hiệu để thể hiên mối quan hê của ba tập hợp với tập hợp N - Làm cách nào để chứng tỏ một tập hợp là tập hợp con hay không phải là tập hợp con của một tập hợp - Đọc câu hỏi của bài tập 25 / 14 Sgk -Gọi HS lên bảng giải - HS tự sửa bài vào vở tập 1 / Bài 21 / 14 Sgk : Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên liên tiếp từ a đến b có : b - a + 1 (Phần tử) 2 / Bài 23 / 14 Sgk Tập hợp các số tự nhiên chẵn(số lẻ) liên tiếp từ số chẵn(số lẻ) a đến số chẵn(số lẻ) b có : ( b - a ) : 2 + 1 (Phần tử) Tập hợp D các số lẻ từ 21 đến 99 có : ( 99 - 21 ) : 2 + 1 = 40 ( phần tử ) Tập hợp E các số chẵn từ 32 đến 96 có : ( 96 - 32 ) : 2 + 1 = 33 ( phần tử ) 3 / Bài 24 / 14 Sgk : A = B = N = N * = A N ; B N ; N * N Khắc sâu định nghĩa tập hợp con : A B Với mọi x A thì x B 4 / Bài 25 / 14 Sgk : A= B= 3. Củng cố : trong phần luyện tập . 4 . Hướng dẫn về nhà : - Làm các bài tập trong SGK . Tiết 6: §5.PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN . 8/9/08 I . MỤC TIÊU : HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép công , phép nhân các số tự nhiên , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng , biết phát biểu và viết dưới dạng tổng quát của các tính chất đó . HS biết vận dụng các tính chất trên vào làm các bài tập tính nhẩm , tính nhanh. HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của pháp cộng và phép nhân vào giải toán . II . CHUẨN BỊ : GV : bảng phụ : tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên (như trong SGK), phấn màu . III. THỰC HIỆN TIẾT DẠY : Ổn định : Kiểm tra bài cũ : HS : Bài tập 24 . Dạy bài mới : Hoạt động của thầy và trò: Phần ghi bảng: Hoạt động 1 : -Tính chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài bằng 32 m và chiều rộng bằng 25m . - 1 HS thực hiện : ( 32 + 25 ) . 2 = 114 (m) - GV giới thiệu phép cộng và phép nhân . - Củng cố : ? 1 ? 2 -Củng cố bài tập 30 a) - Cả lớp thực hiện . - Gọi 1 HS thực hiện . HS khác nhận xét - GV treo bảng phụ tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên . -Phép cộng số tự nhiên có những tính chất gì ? Phát biểu các tính chất đó . - 1 HS trả lời - Củng cố : Làm ? 3 a) 46 + 17 + 54 = ( 46 + 54 ) + 17 = 100 + 17 = 117 - Phép nhân số tự nhiên có những tính chất gì ? Phát biểu các tính chất đó ? - Củng cố : Làm bài ? 3 b) 4 . 37 . 25 = 37 . ( 4 . 25 ) = 37 . 100 = 3700 - Tính chất nào liên quan đến cả hai phép tính cộng và nhân ? Phát biểu tính chất đó ? - Củng cố : làm ? 3 c) 87 . 36 + 87 . 64 = 87 . ( 36 + 64 ) = 87 . 100 = 8700 . 1 . Tổng và tích của hai số tự nhiên: ( Sgk ) a ) a + b = c Số hạng Tổng . b) a . b = c Thừa số tích 2.Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên :(sgk) *Bài Tập: Bài 26/16.sgk: Quãng đường ô tô đi từ Hà Nội lên Yên Bái: 54 + 19 + 82 = 155 km. Bài 27/16.sgk: a)86 + 357 +14 = (86 + 14) +357 =100+ 357 = 457 b)72+69+128 =(72+128)+69 =200+69 =269; c)25.5.4.27.2=(25.4)(2.5).27=100.10.27=27000 d)28.64 +28.36 =28.(64+36)=28.100=2800 4 ) Củng cố : Phép cộng và phép nhân có gì giống nhau ? (Đều có tính chất giao hoán và kết hợp ) Bài tập 26 , 27 . 5 . Dặn dò : Học thuộc ba tính chất . Làm bài tập 28 , 29 , 30 , 31 . Hướng dẫn bài 26 :Quãng đường ô tô đi chính là quãng đường bộ . Nhắc HS chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau . Tiết 7: LUYỆN TẬP 1 11/9/08 I. MỤC TIÊU : HS nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp dụng thành thạo vào các bài tập . Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh . Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép công và phép nhân vào bài toán . II . CHUẨN BỊ : Bảng phụ . III . CÁC HOẠT ĐỘNG : 1 .Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : HS : Phát biểu các tiïnh chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên . Tính nhanh : a) 4 . 37 . 25 b ) 56 + 16 + 44 3 . Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - GV nhận xét bài làm của HS ở phần kiểm tra bài cũ . Hoạt động 1 : Bài tập 27 / 16 - Một HS thực hiện , cả lớp cùng làm - Nêu cách thực hiện . Hoạt động 2 : Tìm x . - Gọi 1 HS lên bảng , HS nhận xét Bài tập 30/ 17 - Nêu lên 2 phương pháp . - Gọi HS nêu phương pháp lám bài . Hoạt động 3 : Tính nhanh (Bài tập 31/17) - Có thể thực hiện theo tính chất nào ? - 1 HS lên bảng cả lớp cùng làm - Treo bảng phụ và ghi đề sẵn bài tập làm thêm ·Bài tập làm thêm : - Nêu phương pháp . - 3 HS lên bảng cả lớp cùng làm 1) Tính tổng các số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau . 2) Tìm x biết : ( x - 45 ) . 27 = 0 3) Tím tập hợp các số tự nhiên x sao cho : a) a + x = a b) a + x > a c) a + x < a -gợi ý: Có số tự nhiên x nào để : · a + x = a · a + x > a · a + x < a - Bài tập 27 / 16 Tính nhanh : a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14 ) + 357 = 100 + 357 = 457 d) 28 . 64 + 28 .36 = 28 ( 64 + 36 ) = 28 . 100 = 2800 - Bài tập 30 / 17 . .a) (x - 34 ) . 15 = 0 x - 34 = 0 x = 34 b) 18 . ( x - 16 ) = 18 x - 16 = 18 : 18 x - 16 = 1 x = 17 - Bài tập 31/17 a) 135 + 360 + 65 + 40 = ( 135 + 65 ) + (360 + 40 ) = 200 + 400 = 600 1) 102 + 987 = 1089 2) ( x - 45 ) . 27 = 0 x - 45 = 0 x = 45 3) a) {0} b) N* c) Æ 4. Củng cố: 5. Dặn dò : Làm bài tập 30 b , c ; 31 ; 33 . Tiết sau mang máy tính tính bỏ túi . Tiết 8: 12/9/08 LUYỆN TẬP 2 I.MỤC TIÊU : Như tiết 7 . II.CHUẨN BỊ :Bảng phụ + máy tính bỏ túi . III. CÁC HOẠT ĐỘNG : Ổn định : Kiểm tra bài cũ : HS1 : Ghi tổng quát về tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên . Phát biểu tính chất đó thành lời . HS2 : Làm bài tập 32 / 17 . 3 . Bài mới : Hoạt động của thầy trò: Phần ghi bảng: Hoạt động 1: Cách sử dụng máy tính bỏ túi. - GV hướng dẫn sử dụng máy tính : -Áp dụng : làm bài 34 . c) - Cả lớp sử dụng máy tính . -1 HS lên bảng , cả lớp cùng làm - 1 HS nhận xét bài của bạn . - GV nhận xét và chỉnh lại cho đúng . Hoạt động 2 : Làm các bài tập : 35, 36 , 37,40. 1 HS lên bảng làm bài 35 - GV nhận xét bài làm của HS . - Hai HS lên bảng làm bài 36a ; b - GV hướng dẫn bài mẫu cho HS . - Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân: 45.6 = 45.(3.2) = (45.2).3 = 90.3 = 270 + Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . 45.6 = (40 + 5) .6 = 40.6 + 5.6 = 240 + 30 = 270 - GV nhận xét và sửa lại những chỗ chưa chính xác . - Các HS lấy máy tính ra kiểm tra kết quả - 3 HS lên bảng làm bài tập 37 . - GV kết luận . - GV hướng dẫn bài mẫu , GV nhận xét bài làm của HS . -Gv cho hs hoạt động nhóm:bài 40/20 xem ai tìm ra trước năm Nguyễn Trãi viết BNĐC? Bài 34 /18.sgk: . c) 5942 ; 7922 ; 6890 ; 4593 ; 2185 Bài 35 /19.sgk:. 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 (đều bằng 15.12) 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9(đều bằng 16.9 hoặc 8.18 ) Bài 36/19.sgk: a) 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60 25.12 = 25.4.3 = 100.3 = 300 125.16 = 125.5.2 = 1000.2 = 2000 b) 25.12 = 25.(10 + 2) =25.10 + 25.2 = 250 + 50 = 300 34.11 = 34.(10 + 1) = 34.10 + 34 = 340 + 34 = 374 47.101 = 47.(100 + 1) = 47.100 + 47.1 = 4700 + 47 = 4747 Bài tập 37 /20.sgk: 16.19 = 16. (20 - 1) = 16.20 - 16.1 = 320 - 20 = 300 . 46.99 = 46.(100 - 1) = 46.100 - 46.1 = 4600 - 46 = 4554 35.98 = 35.(100 - 2) = 35.100 - 35.2 = 3500 - 70 = 3430 Bài 40/20 .sgk: =14;=2=2.14=28 =1428 4.Dặn dò : Làm tiếp những bài tập còn lại : 38 , 39 . HS khá giỏi làm các bài tập : 53 , 54 , 59 , 60 , 61 trong SBT /9;10 - Xem lại phép trừ và phép chia trong số tự nhiên. Tiết 9 : 15/9/08 §6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU : HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên , kết quả phép chia là một số tự nhiên . HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư . Rèn luyện cho HS vận dụng l kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài tập thực tế . II. CHUẨN BỊ : GV : Phấn màu + bảng phụ . III. THỰC HIỆN TIẾT DẠY : 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : HS : Tìm số tự nhiên x sao cho : 3x : 8 = 10 25 - x = 16 . 3. Bài bài mới : Hoạt động của thầy và trò: Phần ghi

File đính kèm:

  • docsohoc6.doc