Giáo án Số học 6 - Năm học 2011 – 2012

I- Mục tiêu:

1- Kiến thức:

- Hiểu cỏc tớnh chất của phộp cộng, phộp nhõn cỏc số tự nhiờn. HS biết vận dụng một cỏch hợp lý cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn vào giải toỏn.

2- Kĩ năng:

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.

3- Thái độ:

- Giỏo dục tớnh chớnh xỏc, và biết sử dụng thành thạo mỏy tớnh bỏ tỳi.

II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- GV: Mỏy tớnh bỏ tỳi, bảng phụ.

- HS: Mỏy tớnh bỏ tỳi, bảng nhúm và bỳt viết bảng.

III- Phương pháp:

- Thực hành giải toỏn.

- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.

- Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc.

IV- Tiến trình giờ dạy – Giáo dục:

 

doc30 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 - Năm học 2011 – 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:……………………..…... Ngày giảng: 6B………………..……… 6C………………………. Tiết 7 LUYỆN TẬP 1 I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Hiểu cỏc tớnh chất của phộp cộng, phộp nhõn cỏc số tự nhiờn. HS biết vận dụng một cỏch hợp lý cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn vào giải toỏn. 2- Kĩ năng: - Rốn luyện kỹ năng vận dụng cỏc tớnh chất trờn vào cỏc bài tập tớnh nhẩm, tớnh nhanh. 3- Thái độ: - Giỏo dục tớnh chớnh xỏc, và biết sử dụng thành thạo mỏy tớnh bỏ tỳi. II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Mỏy tớnh bỏ tỳi, bảng phụ. - HS: Mỏy tớnh bỏ tỳi, bảng nhúm và bỳt viết bảng. III- Phương pháp: - Thực hành giải toỏn. - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV- Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: 4.1- ổn định:( 1 p ) Kiểm tra sĩ số 6B:………………………………………………………………………………… 6C:………………………………………………………………………………… 4.2- Kiểm tra bài cũ:( 4 p ) Câu hỏi HD giải - GV gọi 2 HS lờn bảng kiểm tra. HS1: a) Viết dạng tổng quỏt tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng? b) Làm bài 28 tr.16 (SGK). HS2: - Viết dạng tổng quỏt tớnh chất kết hợp của phộp cộng. - Sửa bài 43 (a, b) tr.8 (SBT). 2 HS lờn bảng: HS1: Viết: a + b = b + a Bài tập: 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 = 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39 C2: (10 + 3)+(11 + 2)+(12 + 1) = (4 + 9) + (5 + 8) + (6 + 7) = 13.3= 39 HS2: Viết tổng quỏt: (a+b) + c = a+ (b+c) Bài tập a) 81+243+19 = (81+19)+243 = 100 + 243 = 343 b)168+79+32 = (168+132)+79 = 300 + 79 = 379 3- giảng bài mới:( 36 p ) HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng Dạng 1: Tớnh Nhanh Bài 31 (trang 17 SGK) Gợi ý cỏch nhúm: (kết hợp cỏc số hạng sao cho được số trũn chục hoặc trũn trăm). - Yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày. - Gọi HS dưới lớp nhận xét. GV: Chốt lại bài giải. Bài 32 trang 17 (sgk) Gv cho hs tự đọc phần hướng dẫn trong sỏch sau đú vận dụng cỏch tớnh. 996 + 45 Gợi ý cỏch tỏch số 45=41+4 37 + 198 GV yờu cầu HS cho biết đó vận dụng những tớnh chất nào của phộp cộng để tớnh nhanh. HS làm dưới sự gợi ý của gv HS: 3 HS lên bảng trình bày. =(135+65)+(360+40) =200+400 = 600 =(463+137)+(318+22) =600+340 = 940 = (20+30)+(21+29)+ (22+28)+(23+27)+(24+26)+25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 =50.5 + 25 =275 HS: Nhận xét. a)=996+(4+41) =(996+4)+41 =1000+41 =1041 b)=(35+2)+198 =35+(2+198)=35+200 =235 Đó vận dụng tớnh chất giao hoỏn và kết hợp để tớnh nhanh. Bài 31 (trang 17 SGK) a) 135 + 360 + 65 + 40 =(135+65)+(360+40) =200+400 = 600 b) 463 + 318 + 137 + 22 =(463+137)+(318+22) =600+340 = 940 c) 20+21+22+…+29+30 = (20+30)+(21+29)+ (22+28)+(23+27)+(24+26)+25 = 50 +50 + 50 + 50 + 50 + 25 =50.5 + 25 =275 Bài 32 trang 17 (SGK) a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41) =(996 + 4) + 41 =1000 + 41 =1041 b) 37 + 198 = (35+2) +198 =35+(2+198)=35+200 =235 Dạng 2: Tỡm quy luật dóy số Bài 33 trang 17 (SGK) Hóy tỡm quy luật của dóy số Hóy viết tiếp 4;6;8 số nữa vào dóy số 1, 1, 2, 3, 5, 8. hs đọc đề bài 33 2 = 1+1 ; 5 = 3+2 3 = 2+1 ; 8 = 5+3 HS1: 1,1,2;3;5;8; HS 2: 1;1;2;3;4;8;13;21;34;55; HS 3: 1;1;2;3;5;8;13;21;34; 55;89;144; Bài 33 trang 17 (SGK) 1,1,2;3;5;8;13;21;34;55 1;1;2;3;4;8;13;21;34;55;89; 144 1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;89; 144;233;377 Dạng 3: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi GV đưa tranh vẽ mỏy tớnh bỏ tỳi giới thiệu cỏc nỳt trờn mỏy tớnh. Hướng dẫn HS cỏch sử dụng như trang 18 (SGK). GV tổ chức trũ chơi: dựng mỏy tớnh nhanh cỏc tổng (bài 34c SGK) Luật chơi: Mỗi nhúm 5 HS, cử 1HS dựng mỏy tớnh lờn bảng điền kết quả thứ 1. HS1 chuyển phấn cho HS2 lờn tiếp cho đến kết quả thứ 5.Nhúm nào nhanh và đỳng sẽ được thưởng điểm cho cả nhúm. Gọi từng nhúm tiếp sức dựng mỏy tớnh thực hiện cỏc phộp tớnh. 1364+4578 = 5942 6453+1469 = 7922 5421+1469 = 6890 3124+1469 = 4593 1534+217+217+217 = 2185 Bài 34c SGK 1364+4578 = 5942 6453+1469 = 7922 5421+1469 = 6890 3124+1469 = 4593 1534+217+217+217 =2185 4- Củng cố:( 3 p ) Nhắc lại cỏc tớnh chất của phộp cộng số tự nhiờn. Cỏc tớnh chất này cú ứng dụng gỡ trong tớnh toỏn. 5- Hướng dẫn về nhà:( 1 p ) + BTVN: 53 (tr12.SBT); 52 (tr12.SBT); 35,36 (tr19.SGK); 47,48 (tr9.SBT) + Tiết sau mang theo mỏy tớnh bỏ tỳi. V- Rút kinh nghiệm: ưu điểm Nhược điểm Ngày soạn:……………………..…... Ngày giảng: 6B………………..…… 6C……………………. Tiết 8 LUYỆN TẬP 2 I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Hiểu cỏc tớnh chất của phộp cộng, phộp nhõn cỏc số tự nhiờn. HS biết vận dụng một cỏch hợp lý cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn vào giải toỏn, làm cỏc bài tập tớnh nhẩm, tớnh nhanh. 2- Kĩ năng: - HS biết vận dụng cỏc tớnh chất trờn vào giải toỏn. 3- Thái độ: - Rốn kỹ năng tớnh toỏn chớnh xỏc, hợp lý. II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Phần màu, bảng phụ, mỏy tớnh bỏ tỳi, tranh vẽ phúng to cỏc nỳt mỏy tớnh bỏ tỳi. HS: Chuẩn bị bảng nhúm, bỳt viết, mỏy tớnh bỏ tỳi. 3- Phương pháp: - Thực hành giải toỏn. - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV- Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: 1- ổn định: ( 1 p ) Kiểm tra sĩ số 6B:………………………………………………………………………………… 6C:………………………………………………………………………………… 2- Kiểm tra bài cũ:( 4 p ) Câu hỏi HD giải - HS1: Viết cụng thức tổng quỏt cỏc tớnh chất của phộp nhõn số tự nhiờn. Áp dụng: Tớnh nhanh a) 5.25.2.16.4 b) 32.47 + 32.53 - HS2: Sửa bài 35 tr.19 (SGK) Bài 47 tr.9 (SBT) GV đưa bảng phụ cú để bài 47 tr.9 (SBT). Yờu cầu cả lớp làm bài, sau đú gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày. - 2 HS lờn bảng : HS1: Bài 19 (SBT) a) 340; 304; 430; 403. b)=a.1000+b.100+c.10+d HS2: Bài 21 (SBT) a) A = {16; 27; 38; 49} cú 4 phần tử. b) B = {41, 82} cú 2 phần tử c) C = {59, 68} cú 2 phần tử 3- giảng bài mới:( 36 p ) HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng Dạng 1: Tớnh nhẩm + GV yờu cầu HS tự đọc SGK bài 36 tr.19. Gọi 3 HS làm cõu a GV hỏi: Tại sao lại tỏch 15 = 3.5, tỏch thừa số 4 được khụng? HS tự giải thớch cỏch làm Gọi 3 HS lờn bảng làm bài 37 tr.20 (SGK) a) Áp dụng tớnh chất kết hợp của phộp nhõn. 15.4 = 3.5.4 = 3(5.4) = 3.20 = 60 Hoặc 15.4=15.2.2=30.2=60 Ap dụng tớnh chất phõn phối của phộp nhõn với phộp cộng. Bài 36 tr.19 (SGK) a)15.4=3.5.4=3(5.4)=3.20 =60 25.12 = 25.4.3 = (25.4)3 =100.3 = 300 125.16=125.8.2 = (125.8).2 = 1000.2=2000 Bài 37 tr.20 (SGK) 19.16 = (20 – 1).16 =320 – 16 = 304 46.99 = 46(100 – 1) =4600 – 46 = 4554 35.98 = 35(100–2) = 3500- 70 = 3430 Dạng 2: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi Để nhõn hai thừa số ta cũng sử dụng mỏy tớnh tương tự như với phộp cộng, chỉ thay dấu “+” thành dấu “x”. Gọi HS làm phộp nhõn bài 38 trang 20 (SGK). + GV yờu cầu HS hoạt động nhúm làm bài 39, 40 trang 20 (SGK). Bài 39: Mỗi thành viờn trong nhúm dựng mỏy tớnh, tớnh kết quả của một phộp tớnh, sau đú gộp lại cả nhúm và rỳt ra nhận xột về kết quả? Bài 40 trang 20 (SGK) Gọi cỏc nhúm trỡnh bày, HS ở dưới nhận xột. Dang 3: bài toỏn thực tế Bài 55 trang 9 (SBT) GV đưa lờn mỏy chiếu hoặc bảng phụ: yờu cầu HS dựng mỏy tớnh tớnh nhanh kết quả. Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toỏn điện thoại tự động năm 1999. Ba HS lờn bảng điền kết quả khi dựng mỏy tớnh. 375.376 = 141000 624.625 = 390000 13.81.215 = 226395 Bài 39: 142857.2 = 285714 142857.3 = 428571 142857.4 = 571428 142857.5 = 714285 142857.6 = 857142 Nhận xột: đều được tớch là chớnh 6 chữ số của số đó cho nhưng viết theo thứ tự khỏc. Bài 40: ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ: là 14 cd gấp đụi ab là 28 Năm = năm 1428 HS làm dưới lớp, gọi lần lượt ba HS trả lời. Bài 38 trang 20 (SGK). 375.376 = 141000 624.625 = 390000 13.81.215 = 226395 Bài 39 trang 20 (SGK). 142857.2 = 285714 142857.3 = 428571 142857.4 = 571428 142857.5 = 714285 142857.6 = 857142 Nhận xột: đều được tớch là chớnh 6 chữ số của số đó cho nhưng viết theo thứ tự khỏc. Bài 40 trang 20 (SGK) ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ: là 14 cd gấp đụi ab là 28 Năm = năm 1428 Dạng 3: Xỏc định dạng của tớch Bài 59: (Trang 10 SBT) Xỏc định dạng của cỏc tớch sau: ab.101 abc.7.11.13 Gợi ý dựng phộp viết số để viết ab, abc thành tổng rồi tớnh hoặc đặt ghộp tớnh theo cột dọc. Gọi 2 HS lờn bảng C1: a) ab.101= (10a+b)101 = 1010a+101b =1000a+10a+100b+b =abab Bài 59 tr.g 10 (SBT) a) ab.101 = (10a+b)101 = 1010a+101b =1000a+10a+100b+b =abab 4- Củng cố:( 3 p ) Nhắc lại cỏc tớnh chất của phộp nhõn và phộp cộng cỏc số tự nhiờn. 5- Hướng dẫn về nhà:( 1 p ) Bài 36(b), 52, 53, 54, 56, 57, 60 (SGK) Bài 9, 10 (SBT) - Đọc trước bài: Phộp trừ và phộp chia. V- Rút kinh nghiệm: ưu điểm Nhược điểm Ngày soạn:……………………..…... Ngày giảng: 6B………………..……… 6C………………………. Tiết 9 PHEÙP TRệỉ VAỉ PHEÙP CHIA I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - HS hiểu được khi nào kết quả của một phộp trừ là một số tự nhiờn, kết quả của một phộp chia là một số tự nhiờn. Biết được quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ, phộp chia hết, phộp chia cú dư. 2- Kĩ năng: - Rốn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phộp trừ, phộp chia để tỡm số chưa biết trong phộp trừ, phộp chia. 3- Thái độ: - Rốn luyện tớnh chớnh xỏc trong phỏt biểu và giải toỏn. II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Phần màu, bảng phụ. - HS: Chuẩn bị bảng nhúm, bỳt viết. III- Phương pháp: - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV- Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: 1- ổn định:( 1 phút) Kiểm tra sĩ số 6B:………………………………………………………………………………… 6C:………………………………………………………………………………… 2- Kiểm tra bài cũ:( 7 phút) Cõu hỏi HD giải GV nờu cõu hỏi kiểm tra HS1: chữa bài tập 56 SBT (a). HS2: chữa bài tập 61 (SBT) Hỏi thờm: - Em đó sử dụng những tớnh chất nào của phộp toỏn để tớnh nhanh. - Hóy nờu cỏc tớnh chất đú. HS1: HS2: a. cho biết: 37.3 =111. Hóy tớnh nhanh: 37.12 b. cho biết: 15873.7=111111 =>15873.21=15873.7.3 =111111.3=333333 3- giảng bài mới:( 34 phút) HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng Hoaùt ủoọng 1 : ẹaởt vaỏn ủeà Thửùc hieọn pheựp tớnh 12 – 3 ; 12 - 13 * Vaọy khi naứo thỡ pheựp "-" a – b thửùc hieọn ủửụùc vaứ pheựp chia a : b thửùc hieọn ủửụùc chuựng ta seừ nghieõn cửựu baứi hoùc hoõm nay 12 – 3 = 9; 12 – 13 khoõng thửùc hieọn ủửụùc Hoạt động 2: Phộp trừ hai số tự nhiờn + GV Đưa Cõu Hỏi Hóy xột xem cú số tự nhiờn x nào mà 2 + x = 5 hay khụng? 6 + x = 5 hay khụng? + GV: ở cõu a ta cú phộp trừ: 5-2=x + GV khỏi quỏt và ghi bảng : cho 2 số tự nhiờn a và b, nếu cú số tự nhiờn x sao cho b+x=a thỡ cú phộp trừ a-b=x. + GV giới thiệu cỏch xỏc định hiệu bằng tia số. - Xỏc định kết quả của 5 trừ 2 như sau: - Đặt bỳt chỡ ở điểm 0, di chuyển trờn tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tờn (GV dựng phấn màu). - Di chuyển bỳt chỡ theo chiều ngược lại 2 đơn vị (phấn màu). - Khi đú bỳt chỡ ở điểm 3 đú là hiệu của 5 và 2. + GV giải thớch 5 khụng trừ được 6 vỡ khi di chuyển bỳt từ điểm 5 theo chiều ngược mũi tờn 6 đơn vị thỡ bỳt vượt ngoài tia số (hỡnh 16 ). * Củng cố bằng ?1 GV nhấn mạnh số bị trừ= số trừ=>hiệu bằng 0 số trừ = 0 =>số bị trừ = hiệu số bị trừ >= số trừ. - HS trả lời - Ở cõu a tỡm được x = 3 - Ở cõu b, khụng tỡm được giỏ trị của x. HS dựng bỳt chỡ di chuyển trờn tia ở hỡnh theo hương dón của GV Theo cỏch trờn tỡm hiệu của 7 – 3; 5 – 6 ?1 HS trả lời miệng a) a – a = 0 b) a – 0 = a c) đk để cú hiệu a–b là a ³ b 1. Phộp trừ hai số tự nhiờn: Phộp trừ: a – b = c a: số bị trừ. b: số trừ c: hiệu Điều kiện thực hiện phộp trừ: a ³ b. Toồng quaựt: Hay : Neỏu coự b + x = a Thỡ a – b = x ?1 a) a – a = 0 b) a – 0 = a c) đk để cú hiệu a – b là a ³ b Hoạt động 3: Phộp chia hết và phộp chia cú dư + GV: xột xem số tự nhiờn x nào mà 3.x = 12 hay khụng? Nhận xột: ở cõu a ta cú phộp chia 12 : 3 = 4 + GV: khỏi quỏt và ghi bảng: cho 2 số tự nhiờn a và b (b ạ 0), nếu cú số tự nhiờn x sao cho: b.x = a thỡ ta cú phộp chia hết a:b = x * Củng cố ?2 + GV : Giới thiệu 2 phép chia. 12 3 14 3 0 4 2 4 + Hai phộp chia trờn cú gỡ khỏc nhau? + GV ghi lờn bảng a = b.q + r (0<=r<b) nếu r = 0 thỡ a = b.q: phộp chia hết nếu r ạ 0 thỡ phộp chia cú dư. + GV hỏi: bốn số: số bị chia, số chia, thương, số dư cú quan hệ gỡ? - Số chia cần cú điều kiện gỡ? - Số dư cần cú điều kiện gỡ? * Củng cố ?3 Gọi HS Trả Lời x = 4 Vỡ 3.4 = 12 ?2 HS trả lời miệng 0 : a = 0 (a ạ 0) a : a = 1 (a ạ 0) a : 1 = a HS: phộp chia thứ nhất cú số dư bằng 0, phộp chia thứ hai cú số dư khỏc 0. HS: đọc phần tổng quỏt trang 22 (SGK). Số bị chia = số chia x + thương + Số dư Số chia ạ 0 Số dư < số chia 2. Phộp chia hết và phộp chia cú dư: a. Pheựp chia heỏt: Phộp chia: a : b = c a: số bị chia. b: số chia c: thương Toồng quaựt : Hay : Neỏu coự soỏ x . b = a Thỡ a : b = x a = bq + r (0 Ê r Ê b) ?2 0 : a = 0 (a ạ 0) a : a = 1 (a ạ 0) a : 1 = a b. Pheựp chia coự dử Toồng quaựt: Hay : Vụựi a, b n ta luoõn tỡm ủửụùc q, r N sao cho : a = b . q + r ( 0 r <b) * q laứ thửụng, r laứ soỏ dử - Khi r = 0 ta coự pheựp chia heỏt a : b ?3 a) thương 35; số dư 5 b) thương 41; số dư 0 c) khụng xảy ra vỡ số chia bằng 0 d) khụng xảy ra vỡ số dư > số chia Ghi nhụự : 4- Củng cố:( 2 phút) Cho hoùc sinh ủoùc baỷng ghi nhụự Moọt soỏ hoùc sinh nhaộc laùi 5- Hướng dẫn về nhà:( 1 phút) Veà xem laùi lyự thuyeỏt vaứ caực ủieàu kieọn cuỷa pheựp trửứ, pheựp chia, chia heỏt, chia coự dử ,tieỏt sau luyeọn taọp BTVN : Baứi 41,42, 44, 49 Sgk/ 22, 23, 24 V- Rút kinh nghiệm: ưu điểm Nhược điểm Ngày soạn:……………………..…... Ngày giảng: 6B………………..……… 6C………………………. Tiết 10 Luyện Tập 1 I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ,điều kiện để phép trừ thực hiện được. 2- Kĩ năng: - HS biết vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, giải một vài bài toán thực tế. 3- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc. II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập - HS: Chuẩn bị bảng nhúm và bỳt viết bảng. III- Phương pháp: - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV- Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: ổn định: (1 phỳt). 6B:………………………………………………………………………………… 6C:………………………………………………………………………………… 2- Kiểm tra bài cũ: (7phỳt). Cõu hỏi HD giải + HS1: cho 2 số tự nhiờn a và b. khi nào ta cú phộp trừ: a – b = x. Áp dụng: tớnh 425 – 257; 91 – 56 652 – 46 – 46 – 46 + HS2: cú phải khi nào cũng thực hiện được phộp trừ số tự nhiờn a cho số tự nhiờn b khụng? Cho vớ dụ HS1: phỏt biểu như SGK (21) Ap dụng: 425 – 257 = 168 91 – 56 = 35 652 – 46 – 46 –46=606–46-46 =560 – 46 = 514 HS2: phộp trừ chỉ thực hiện được khi a > b hoặc a = b vớ dụ: 91 – 56 = 35 56 khụng trừ được cho 91 vỡ 56 < 91. 3- giảng bài mới: (33phỳt). HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lai lí thuyết bài GV: cho HS tự ôn tập lại kiến thức đã học. - Ôn tập theo yêu cầu I. Lý thuyết 1 Tổng quát a- b = x 2. Điều kiện để thự hiện phép trừ a cho b trong N là: a b Hoạt động 1: Luyện tập Dạng 1: Tỡm x (x -35) –120 = 0 124 + (118 – x) = 217 156 – (x + 61) = 82 Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cỏch nhẩm) xem giỏ trị của x cú đỳng theo yờu cầu khụng? Gọi 3 HS lờn bảng thực hiện a) x – 35 = 120 x = 120 + 35 = 155 b) 119 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 = 25 c) x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 = 13 II. Luyện tập Bài 47 (tr.24 sgk) a) (x – 35) – 120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 + 35 = 155 b) 124 + (118 – x) = 217 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 = 25 c) 156 – (x + 61) = 82 x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 = 13 Dạng 2: Tớnh nhẩm HS tự đọc hướng dẫn của bài 48, 49 (tr.24 sgk). Sau đú vận dụng để tớnh nhẩm. Cả lớp làm vào vở rồi nhận xột bài của bạn. GV đưa bảng phụ cú ghi bài. Bài 48: Tớnh nhẩm bằng cỏch thờm vào số hạng này và bớt đi ở số hạng kia cựng một số thớch hợp. Hai HS lờn bảng Bài 49: Tớnh nhẩm bằng cỏch thờm vào số bị trừ và số trừ cựng 1 số thớch hợp. Hai HS lờn bảng HS đứng tại chỗ trỡnh bày Bài 48 (tr.24 sgk) * 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 * 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1) = 45 + 30 = 75 Bài 49 (tr.24 sgk) * 321 – 96 = (321 +4) – (96 + 4) = 325 – 100 = 225 * 1354 – 997 =(1354+3)-(997+3) = 1357 – 1000 = 357 Dạng 3 : Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi GV hướng dẫn HS cỏch tớnh như bài phộp cộng lần lượt HS đứng tại chỗ trả lời kết quả. Hoạt động nhúm: Bài 51 trang 25 (SGK) GV hướng dẫn cỏc nhúm làm bài 51 Cỏc nhúm treo bảng và trỡnh bày bài của nhúm mỡnh. 425 – 257 = 168 91 – 56 = 35 82 – 56 = 26 73 – 56 = 17 652 – 46 – 46 – 46 = 514 HS: tổng cỏc số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chộo đều bằng nhau (= 15). Bài 50 (tr.24 sgk) 425 – 257 = 168 91 – 56 = 35 82 – 56 = 26 73 – 56 = 17 652 – 46 – 46 – 46 = 514 Bài 51 trang 25 (SGK) 4 9 2 3 5 7 8 1 6 Dạng 4: Ứng dụng thực tế Bài 71 trang 11 SBT: Việt và Nam cựng đi từ Hà Nội đến Vinh Tớnh xem ai đi hành trỡnh đú lõu hơn và lõu hơn mấy giờ, biết rằng: a) Việt khởi hành trước Nam 2 giờ và đến nơi trước Nam 3 giờ. b) Việt khởi hành trước Nam 2 giờ và đến nơi sau Nam 1 giờ. Yờu cầu HS đọc kỹ nội dung đề bài và giải. a)Nam đi lõu hơn Việt 3 – 2 = 1(giờ) b)Việt đi lõu hơn Nam 2 + 1 = 3 (giờ) Bài 71 (trang 11 SBT) a)Nam đi lõu hơn Việt 3 – 2 = 1(giờ) b)Việt đi lõu hơn Nam 2 + 1 = 3 (giờ) 4- Củng cố: (3phỳt). 1)Trong tập hợp cỏc số tự nhiờn khi nào phộp trừ thực hiện được. 2)Nờu cỏch tỡm cỏc thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phộp trừ. 5- Hướng dẫn về nhà: (1phỳt). + Veà xem kú lyự thuyeỏt vaứ caực daùng baứi taọp ủaừ laứm chuaồn bũ tieỏt sau luyeọn taọp + BTVN: 64 à 67 tr.11 (SBT). 74, 75 tr.11 (SBT). V- Rút kinh nghiệm: ưu điểm Nhược điểm Ngày soạn:……………………..…... Ngày giảng: 6B………………..……… 6C………………………. Tiết 11 LUYỆN TẬP 2 I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - HS hiểu được quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ, phộp chia hết, phộp chia cú dư. 2- Kĩ năng: - Rốn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phộp trừ và phộp chia để giải một số bài toỏn thực tế 3- Thái độ: - Cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày rừ ràng, mạch lạc. II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Phần màu, bảng phụ, mỏy tớnh bỏ tỳi. - HS: Chuẩn bị bảng nhúm và bỳt viết, mỏy tớnh bỏ tỳi. III- Phương pháp: - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV- Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: ổn định:( 1 phỳt) 6B:………………………………………………………………………………… 6C:………………………………………………………………………………… 2- Kiểm tra bài cũ: ( 4 phỳt) Cõu hỏi HD giải HS1: khi nào số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b (b ạ 0). Bài tập: Tỡm x biết: 6.x – 5 = 613 12.(x – 1) = 0 HS1: Số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0. Nếu cú số tự nhiờn q sao cho a=b.q. Bài tập: 6. x – 5 = 613 6. x = 613 + 5 x = 618 : 6 x = 103 12. (x – 1) = 0 x – 1 = 0 : 12 x = 1 3- giảng bài mới: ( 35 phỳt) HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết GV: Cho Hs tự giác ôn tập lí thuyết toàn bài - Thực hiện ôn tập theo yêu cầu. I. Lý thuyết Tổng quát: a = b.q +r , (o r <b) - Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết. - Nếu r 0 thì ta có phép chia có dư. */ Số chia bao giờ cũng khác 0. Hoạt đông 2: Luyện tập . Dạng 1: Tớnh Nhẩm Bài 52 Trang 25 (SGK) a)Tớnh nhẩm bằng cỏch nhõn thừa số này và chia thừa số kia cho cựng một số thớch hợp. Vớ dụ: 26.5 = (26:2)(5.2)=13.10=130 Gọi 2 HS lờn bảng làm cõu a bài 52. 14.50 ; 16.25 b)Tớnh nhẩm bằng cỏch nhõn cả số bị chia và số chia với cựng một số thớch hợp. Cho phộp tớnh: 2100:50. Theo em, nhõn cả hai số bị chia và số chia với số nào là thớch hợp. + GV: tương tự tớnh với: 1400:25 c)Tớnh nhẩm bằng cỏch ỏp dụng tớnh chất: (a+b):c=a:c+b:c (trường hợp chia hết) Gọi 2 HS lờn bảng làm 132:12 ; 96:8 HS1: 14. 50=(14:2)(50.2) =7.100 = 700 HS2: 16. 25 =(16:4)(25.4) =4 . 100 = 400 HS: Nhõn cả số bị chia và số chia với số 2 HS làm: 2100 : 50=(2100.2)(50.2) = 4200 : 100 = 42 HS2: 1400 :25 = (1400.4): (25.4) = 5600: 100 = 56 HS1: 132 : 12 =(120 +12) : 12 =120 : 12 + 12: 12 = 10 +1 = 11 HS2: 96 : 8 = (80 + 16):8 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12 II. Luyện tập Bài 52 Trang 25 (SGK) a) 14 .50 = (14 : 2) . (50 . 2) = 7 . 100 = 700 16 . 25 = (16 : 4) . (25 . 4) =4 . 100 = 400 b) 2100 : 50 =(2100 . 2) : ( 50 . 2) = 4200 : 100 = 42 1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4) = 5600 : 100 = 56 c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 +1 = 11 96 : 8 = (80 +16) : 8 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12 Dạng 2: Bài toỏn ứng dụng thực tế Bài 53 trang 25 (SGK) + GV: Đọc đề bài, gọi tiếp 1 HS đọc lại đề bài, yờu cầu 1 HS túm tắt lại nội dung bài toỏn. Hỏi: a) Tõm chỉ mua loại I được nhiều nhất bao nhiờu quyển? b) Tõm chỉ mua loại II được nhiều nhất bao nhiờu quyển? HS: Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy 21000 : 2000đ. Thương là số vở cần tỡm. Tương tự, nếu chỉ mua vở loại II ta lấy 21000 : 1500đ. HS: làm bài trờn bảng HS: Túm tắt: Số tiền Tõm cú: 21000đ Giỏ tiền 1 quyển loại I: 2000đ Giỏ tiền 1 quyển loại II:1500đ HS: Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy 21000 : 2000đ. Thương là số vở cần tỡm. HS: làm bài trờn bảng 21000 : 2000 = 10 dư 1000 Tõm mua được nhiều nhất 10 vở loại I. 21000 : 1500 = 14 Tõm mua được nhiều nhất 14 vở loại II. Bài 53 trang 25 (SGK) 21000 : 2000 = 10 dư 1000 Tõm mua được nhiều nhất 10 vở loại I. 21000 : 1500 = 14 Tõm mua được nhiều nhất 14 vở loại II. 4- Củng cố: ( 3 phỳt) - Nhắc lại toàn bộ kiến thức về phép trừ và phép chia. - Đọc “ có thể em chưa biết”. 5- Hướng dẫn về nhà: ( 2 phỳt) + ễn lại cỏc kiến thức về phộp trừ, phộp nhõn. + Đọc “Cõu chuyện về lịch” (SGK) + BTVN: 76 à 80, 83 tr.12 (SBT). + Đọc trước bài “Lũy thừa với số mũ tự nhiờn – Nhõn hai lũy thừa cựng cơ số” V- Rút kinh nghiệm: ưu điểm Nhược điểm Ngày soạn:……………………..…... Ngày giảng: 6B………………..……… 6C………………………. Tiết 12 Đ7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIấN – NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - HS biết định nghĩa lũy thừa, phõn biệt được cơ số và số mũ, biết được cụng thức nhõn hai lũy thừa cựng cơ số. 2- Kĩ năng: - HS biết viết gọn một tớch nhiều thừa số bằng nhau bằng cỏch dựng lũy thừa, biết tớnh giỏ trị của cỏc lũy thừa. 3- Thái độ: - HS thấy được ớch lợi của cỏch viết gọn bằng lũy thừa. II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Phần màu, bảng phụ, bảng bỡnh phương, lập phương của một số số tự nhiờn đầu tiờn. HS: Chuẩn bị bảng nhúm và bỳt viết. III- Phương pháp: - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV- Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: ổn định:( 1 phỳt ) 6B:………………………………………………………………………………… 6C:………………………………………………………………………………… 2- Kiểm tra bài cũ: . (3 phỳt) Cõu hỏi HD giải HS1: Hóy viết cỏc tổng sau thành tớch: 5+5+5+5+5 a+a+a+a+a+a + GV: Tổng nhiều số hạng bằng nhau ta cú thể viết gọn bằng cỏch dựng phộp nhõn. Cũn tớch nhiều thừa số bằng nhau ta cú thể viết gọn như sau: 2.2.2 = 23 a.a.a.a =a4 Ta gọi 23, a4 là một lũy thừa. HS1: 5+5+5+5+5 = 5.5 a+a+a+a+a+a = 6.a giảng bài mới:( 36 phỳt ) HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiờn (15 phỳt). GV: Ta vieỏt goùn 2.2.2 = 23 Coự nghúa laứ ba thửứa soỏ 2 nhaõn vụựi nhau ta vieỏt goùn laứ 23 ? Vaọy a . a. a .a ta vieỏt goùn nhử theỏ naứo ? GV: Khi ủoự a4 goùi laứ moọt luừy thửứa vaứ ủoùc laứ a muừ 4 hay a luừy thửứ 4 hay luừy thửứa baọc 4 cuỷa a ? Vaọy luừy thửứa baọc n cuỷa a laứ gỡ ? ? Ta thaỏy luừy thửứa thửùc ra laứ baứi toaựn naứo ? Pheựp nhaõn nhieàu thửứa soỏ baứng nhau goùi laứ pheựp naõng leõn luừy thửứa Cho hoùc sinh thửùc hieọn ?1 taùi choó vaứ ủieàn trong baỷng phuù ?1. Lũy thừa Cơ số Số mũ Giỏ trị của lũy thừa 72 23 … … … 3 2 3 4 … … … GV: Nhấn mạnh: trong một lũy thừa với số mũ tự nhiờn (ạ0): - Cơ số cho biết giỏ trị mỗi thừa số bằng nhau. - Số mũ cho biết số lượng cỏc thừa số bằng nhau. + GV: lưu ý: 23 ạ 2.3 mà là 23 = 2.2.2 = 8 HS: a4 HS: phaựt bieồu HS: Nhaõn nhieàu thửứa soỏ baứng nhau HS: 3 HS Lờn bảng Lũy thừa Cơ số Số mũ Giỏ trị của lũy thừa 72 23 34 7 2 3 2 3 4 49 8 81 1.Luừy thửứa vụựi soỏ muừ tửù nhieõn * VD1: 2 . 2 . 2 = 23 * VD2: a . a . a . a

File đính kèm:

  • docSo hoc 6(3).doc