I. Mục tiêu:
-Kiến thức:
+ Định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
+ Biết được liên hệ này để so sánh các số.
-Kĩ năng:
+ Vận dụng thành thạo định lí về so sánh các số để làm tốt các bài tập so sánh các số.
-Thái độ:
+Phát triển tư duy logic và so sánh trong Toán học.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
-Gv: Thước, tranh ghi bài tập,máy tính bỏ túi.
-Hs: Bảng, máy tính bỏ túi.
III.Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra nề nếp – Điểm danh (1 phút).
2. Kiểm tra bài cũ:
58 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 1 đến tiết 48, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 Ngày soạn:23/08/2008
Tiết : 1 Ngày dạy :26/08/2008
Chương I. CĂN BẬC HAI- CĂN BẬC BA.
§1. CĂN BẬC HAI.
Phép toán ngược của phép bình phương
là phép toán gì?
I. Mục tiêu:
-Kiến thức:
+ Định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
+ Biết được liên hệ này để so sánh các số.
-Kĩ năng:
+ Vận dụng thành thạo định lí về so sánh các số để làm tốt các bài tập so sánh các số.
-Thái độ:
+Phát triển tư duy logic và so sánh trong Toán học.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
-Gv: Thước, tranh ghi bài tập,máy tính bỏ túi.
-Hs: Bảng, máy tính bỏ túi.
III.Tiến trình bài dạy:
Ổn định tổ chức: Kiểm tra nề nếp – Điểm danh (1 phút).
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
*Hoạt động của thầy.
*Hoạt động của trò.
Hoạt Động 1 ( 3 phút)
GV giới thiệu chương trình.
Đại số gồm 4 chương:
Chương1 : CB Hai, CB Ba
Chương 2 : Hàm số bậc nhất.
Chương 3 : Hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn.
Chương 4:Hàm số y=ax2.
Phương trình bậc hai 1 ẩn.
-Gv:Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập và phương pháp học Toán.
Gv giới thiệu chương 1.
Ở lớp 7 chúng ta đã biết khái niệm về căn bậc 2. Trong chương I ta sẽ đi sâu hơn, nghiên cứu các tính chất và các phép biến đổi của CBH. Giới thiệu cách tìm CB Hai, CB Ba.
- Nội dung bài học hôm nay “Căn bậc hai”.
Hoạt Động 2(13 phút)
1.Căn bậc hai số học:
-Gv:Yêu cầu hs nhắc lại về căn bậc hai như sgk và yêu cầu làm ?1 sgk.
-Gv chính xác kết quả ?1
-Gv:Dẵn dắt từ lời giải của ?1 để giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học.
-Gv: + Giới thiệu ví dụ 1.
+ Giới thiệu chú ý ở sgk.
+ Yêu cầu làm ?2 sgk.
-Gv chính xác kết quả.
-Gv:Giới thiệu nghĩa phép khai phương. Lưu ý cho hs phân biệt chắc chắn về quan hệ giữa khái niệm CBH đã học ở lớp 7 với khái niệm CBHSH vừa được giới thiệu xong.
-Trả lời câu hỏi ở đầu bài.
-Gv:Chính xác câu trả lời của hs.
-Gv yêu cầu làm ?3.
-Gv:Chính xác đáp số ?3.
Hoạt Động3 (12 phút)
2.So sánh các căn bậc hai số học:
-Gv:Nhắc lại kết quả đã biết ở lớp 7 “Với 2 số a,bnếu a<b thì <”
-Gv:Khẳng định mới như sgk và yêu cầu hs tổng hợp cả 2 kết quả trên và đó chính là nội dung của định lí.
-Gv đặt vấn đề:chúng ta vận dụng định lí để so sánh các số.
Gv giới thiệu VD 2 sgk.
-Gv yêu cầu hs làm ?4.
-Gv chính xác kết quả.
-Gv:Yêu cầu hs nghiên cứu VD3 sgk và làm ?5 để củng cố phương pháp làm bài ở VD 3.
-Chia 2 nhóm: Câu a,b.
Hoạt Động 4(12 phút)
Luyện tập:
-Gv:Yêu cầu hs làm
Bài tập 4(c,d) sgk
Bài tập 5:Yêu cầu hs đọc to đề.
Gv đưa tranh vẽ sẵn lên bảng.
-Yêu cầu hs suy nghĩ, trả lời.
-Gv hướng dẫn cách trình bày chính xác.
Hoạt Động 5( 3 phút)
Đánh giá kết thúc bài học- hướng dẫn về nhà.
-Nhận xét đánh gia ùtiết học, động viên nhắc nhở hs.
-BTVN: 1, 2(sgk)
3, 5, 6, 7 (SBT)
-Đọc “có thể em chưa biết”.Chuẩn bị bài 2 cho tiết học hôm sau.
-Hs lắng nghe gv giới thiệu .
-Hs:Ghi đầy đủ các yêu cầu của gv để thực hiện.
-Hs:Nghe gv giới thiệu nội dung chương 1 và mở mục lục trang129(sgk) để theo dõi.
1.Căn bậc hai số học:
-Hs nhắc lại như sgk.
Trả lời ?1 sgk.
-Hs:Nhắc lại xong + trả lời tự ghi bài vào vở.
-Hs nhắc lại đn và ghi bài vào vở.
-1 hs đọc ví dụ 1- chú ý.
-1 hs đứng tại chỗ trả lời.
-Lớp nhận xét.
-Làm ?2 vào vở.
-Hs lắng nghe và trả lời.
-Hs trả lời.
-Hs trả lời miệng .
Lớp nhận xét, góp ý.
-Hs lắng nghe và cho ví dụ minh họa.
Chắng hạn: 4<9.
<
-Hs thực hiện và tự ghi vào vở.
-Hs đọc VD2 sgk.
-Hs làm bài tập ?4.
-2 hs lên bảng làm.
-Lớp nhận xét kết quả, góp ý.Sửa bài vào vở.
-Hs thực hiện theo yêu cầu của gv
-Đại diện nhóm, 2 hs lên bảng trình bày.
-Lớp nhận xét, chính xác kết quả.
Cả lớp chữa bài vào vở.
-Hs làm bài cá nhân.
2 hs trình bày, lớp chính xác kết quả và làm bài vào vở.
-Cả lớp cùng thực hiện.
-1 hs đọc to đề và nêu điều cho biết, cần tìm.
-Hs suy nghĩ , trả lời.
-Hs chữa bài vào vở.
Tuần: 1 Ngày soạn:25/08/2008
Tiết : 2 Ngày dạy :29/08/2008
§2. CĂN THỨC BẬC HAI VA ØHẰNG ĐẲNG THỨC
I .Mục tiêu:
-Kiến thức:
+ Biết cách tìm điều kiện xác định(hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đókhi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc 2 dạng a2+m hay –(a2+m) khi m>0).
+ Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thứcđể rút gọn biểu thức.
-Kĩ năng:
+ Rèn kĩ năng tính toán cho hs.
-Thái độ:
+ Củng cố và phát triển tư duy logic trong Toán học.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
-Gv: Tranh ghi bài tập,bảng phụ.
-HS:Bảng, bút dạ.
III.Tiến trình bài dạy:
Ổn định tổ chức: Kiểm tra nề nếp – Điểm danh (1 phút).
Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: - Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a, viết dạng ký hiệu.
- Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và – 8 .
b)
c)
Bài mới:
*Hoạt động của thầy.
*Hoạt động của trò.
Hoạt Động 1 (12 phút)
1. Căn thức bậc hai:
- GV:Yêu cầu hs làm ?1
+ GV hỏi: Vì sao AB =
+ GV giới thiệu: là căn thức bậc hai của 25 – x2, còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
+ GV yêu cầu hs đọc TQ trong SGK.
- GV nhấn mạnh chỉ xác định khi a ³ 0. Vậy xác định (hay có nghĩa) khi nào?
- GV cho HS nêu VD1.
- GV yêu cầu hs làm ?2.
- GV: Chính xác kết quả.
Làm thêm bài tập.
+Xác định giá trị của a để xác định?
-Gv chính xác kết quả.
Hoạt Động 2 ( 18 phút)
2.Hằng đẳng thức
- GV: Cho hs làm ?3.
+ Đề bài GV ghi vào tranh.
+ Từ quan hệ kết quả ở bảng giữ và
a GV giới thiệu định lí.
- GV hướng dẫn hs chứng minh định lí.
-Yêu cầu hs đọc VD2
- Vận dụng làm bài tập 7.
+Hoạt động nhóm. Chia làm 2 nhóm:
Nhóm 1:a,c.
Nhóm 2:b,d
- GV chính xác kết quả.
- GV nêu: Không cần tính CBH mà vẫn tìm được giá trị của CBH (nhơ øbiến đổi về bểu thức không chứa CBH)
- GV yêu cầu hs đọc, nghiên cứu VD3
- Vận dụng làm bài tập 8a,b.
- GV ghi bảng, chính xác kết quả.
- GV:Từ định lí với a nâng lên tổng quát với A là 1 biểu thức đại số.
-Yêu cầu HS nêu TQ:=?
- Gv chính xác kết quả.
- GV :Giới thiệu VD4 câu a
Yêu cầu hs làm câu b.
- Gv chính xác kết quả.
Hoạt Động 3 (6 phút)
II.Luyện tập- Củng cố:
- GV yêu cầu HS nhắc lại điều kiện để CBH của biểu thức A có nghĩa?
- Làm bài tập 8c,d
- Gv chính xác kết quả.
Hoạt Động 4(2 phút)
Đánh giá - hướng dẫn về nhà:
- GV nhận xét,đánh giá tiết học, động viên nhắc nhở HS.
- BTVN:6,9,10(sgk)/10 +11
12,13,14,15, 17(SBT)/5.
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
1. Căn thức bậc hai:
-Hs làm bài, chính xác câu trả lời.
-HS trả lời theo suy nghĩ.
- Hs lắng nghe gv giới thiệu.
-1 hs đọc to.
- Hs trả lời như SGK.
- Hs đọc VD1.
- Làm ?2 để củng cố.
- HS ghi bài.
-Hs cả lớp làm bài.
- HS ghi bài.
-Hs trả lời miệng.
2.Hằng đẳng thức
- 2 HS lên bảng điền.
-Hs nhắc lại định lí.
-Hs nghiên cứu VD2.
-Vận dụng làm bài tập 7.
+Hoạt động nhóm.
Hs thực hiện. Đại diện nhóm trình bày.
Lớp nhận xét góp ý.
-Hs nghiên cứu VD3.
-Vận dụng làm bài tập 8.
- Hs trả lời miệng.
- HS ghi bài.
- Hs nghiên cứu VD4 a.
- Hs làm VD4 b.
- HS ghi bài.
- HS nhắc lại.
- Hs thực hiện. Lớp nhận xét.
- HS ghi bài.
Tuần: 1 Ngày soạn:26/08/2008
Tiết : 3 Ngày dạy :29/0/2008
LUYỆN TẬP.
I .Mục tiêu:
-Kiến thức:
Biết áp dụng HĐT để rút gọn bài tập.
-Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để có nghĩa.
Rèn luyện về phép khai phương để tính giá tri của biểu thức số, biết phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
-Thái độ:
Củng cố phát triển tư duy logic, phân tích tổng hợp.
II Chuẩn bị:
- Gv:Bảng phụ ghi bài tập.
-Hs:Bảng phụ, bút dạ. Ôân tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
III.Tiến trình dạy học:
Ổn định tổ chức: Kiểm tra nề nếp – Điểm danh (1 phút).
Kiểm tra bài cũ – luyện tập: ( 10 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: - Nêu điều kiện để có nghĩa?
- Chữa bài tập 12 (a, b)
HS2: - Chữa bài tập 8 (a, b)?
Gv chính xác kết quả, ghi điểm chohs
Bài mới:
*Hoạt động của thầy .
* Hoạt động của trò.
Hoạt Động 1 ( 33 phút)
Luyện tập.
Bài 11/tr 11(SGK)
a.
b. 36:
- GV: Chính xác kết quả.
c.
d.
-Yêu cầu nêu cách làm .
-Yêu cầu 2 hs lên bảng trình bày.
- GV chính xác kết quả.
Bài 12/tr 11(SGK)Câu c, d.
- GV yêu cầu cả lớp cùng tham gia.
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa.
c.
d.
Câu c gv gợi ý:
+ Căn thức này có nghĩa khi nào?
+ Giải BPT theo P2 nào?
+ Gọi 1 hs lên bảng.
GV chính xác kết quả.
d. Tương tự để có nghĩa?
Gv hướng dẫn: 1 > 0
x2 0 với
1+x2 > 0
Bài13/ tr11(SGK)
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài.
Hs1:a,c.
Hs2:b,d.
-Gv :chính xác kết quả, ghi điểm cho hs.
Bài 14/tr11 (sgk)
-Hoạt động nhóm: Chia 4 nhóm
-Gv chính xác kết quả.
Bài 15/11(sgk)
-Chia 2 nhóm: Mỗi nhóm 1 câu a,b.
-Gv chính xác kết quả.
-2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS ghi vào vở.
- HS nêu cách làm.
- 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS chữa bài vào vở.
- Hs thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Chữa bài vào vở.
-Hs cả lớp cùng làm.
- 2 HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS chữa bài vào vở.
- Cả lớp làm bài, thảo luận theo bàn. 2 hs lên bảng trình bày bài giải.
- Gọi 4 đại diện nhóm lên bảng trình bày.
-Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên bảng trình bày baì làm.
*Hoạt động của thầy .
* Hoạt động của trò.
Hoạt Động 2(2 phút)
Đánh giá-HDVN:
- Nhận xét đánh giá tiết học, động viên nhắc nhở HS.
-BTVN:16/12(sgk)
12,14,15,17bcd(sbt)
- Ôân lại các kiến thức bài 1,2.
- Chuẩn bị đọc trước bài 3
HS lắng nghe rút kinh nghiệm.
Tuần: 2 Ngày soạn:1/09/2008
Tiết : 4 Ngày dạy :2/09/2008
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
I.Mục tiêu:
- Kiến thức:
Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Kĩ năng:
Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương1 tích và nhân các CTBH trong tính toán và biến đổi công thức.
- Thái độ:
Hs yêu thích môn Đại số, tư duy, sáng tạo.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
-Gv:Bảng phụ, bút dạ.
-Hs: Bảng phụ, bút dạ.
III.Tiến trình bài dạy:
Ổn định tổ chức: Kiểm tra nề nếp – Điểm danh (1 phút).
Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: - GV đưa đề kiểm tra ở bảng phụ.
Điền dấu nhân vào ô thích hợp
Câu
Nội dung.
Đ
S
1
xđ khi x
2
xđ khi xo.
3
4
4
-=4
5
=
Gv chính xác kết quả, ghi điểm cho hs
Bài mới:
*Hoạt động của thầy.
*Hoạt động của trò.
Hoạt Động 1( 10 phút)
1. Định lý 1.
*Gv giới thiệu bài: Chúng ta đã học định nghĩa CBHSH, CBH của 1 số không âm, CTBH, HĐT . Hôm nay chúng ta học định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương và vận dụng vào tính toán.
- Gv cho hs làm ?1.
- Hs tiếp tục làm : So sánh
và
- Gv chính xác kết quả.
- Từ đó gv yêu cầu hs nâng lên tổng quát với 2 số a, b 0 thì =?
- Đây chính là nội dung của định lí sau khi đã chính xác kết quả.
-Gv hướng dẫn cho hs c/m định lí.
-Yêu cầu hs đọc chú ý sgk và cho ví dụ.
Chẳng hạn:
Hoạt Động 2 ( 20 phút)
1. Aùp dụng:
- GV ghi định lí vào bảng nháp.
Nêu: Toán học có tính chất đối xứng A=BỞ đây a, b 0 ta suy luận theo 2 chiều.
Chiều từ trái sang phải.
- Gv: Giới thiệu đây là quy tắc khai phương 1 tích các thừa số 0.
-Yêu cầu hs đọc VD1a.
Vận dụng quy tắc khai phương 1tích làm VD1b.
-Yêu cầu làm ?2 để củng cố quy tắc a.
- Chia 2 nhóm:
Nhóm 1: câu 2a.
Nhóm 2: câu 2b.
Gv chính xác kết quả.
Xét chiều ngược lại
- Gv giới thiệu đây là quy tắc nhân các CTBH của các số 0.
- Hướng dẫn cho Hs làm VD2.
- Gv lưu ý: Khi nhân các số dưới dấu ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích các bình phương rồi thực hiện các phép tính.
- Gv yêu cầu làm ?3 để củng cố quy tắc b.
Chia 2 nhóm: +Nhóm 1:câu b
+Nhóm 2:câu a.
-Gv chính xác kết quả.
-Gv giới thiệu chú ý.
Vận dụng chú ý làm VD3.
Củng cố bằng ?4.
Hoạt Động 3 ( 8 phút)
3.Luyện tập tại lớp :
-Gv yêu cầu hs làm bài tập 17.
Gv chính xác kết quả.
-Yêu cầu làm bài tập 19b, d.
Gv chính xác kết quả.
Hoạt Động 4 ( 2 phút)
Đánh giá – HDVN:
-Nhận xét, đánh giá tiết học, động viên nhắc nhở hs.
-BTVN: 18,19ac,20,21.(sgk)
23,24.(sbt)
-Chuẩn bị trước phần luyện tập,tiết sau luyện tập cho tốt.
1. Định lý 1.
-Hs lắng nghe.
- HS làm ?1.
-Hs trả lời.
- Hs chứng minh định lí.
-2 hs đọc chú ý sgk.
1. Aùp dụng:
-Hs lắng nghe.
-Hs:Nêu quy tắc dựa trên công thức
-Hs đọc kết quả gv ghi bảng.
- Cử 2 hs đại diện nhóm lên bảng trình bày.
-Hs nêu quy tắc như sgk.
-Hs lắng nghe.
-Hs cử 2 đại diện nhóm lên bảng trình bày.
-Lớp nhận xét, góp ý.
-Hs nghiên cứu chú ý.
-Cả lớp làm bài VD3 vào vở nháp, chính xác kết quả.
3.Luyện tập tại lớp :
-2 hs lên bảng, cả lớp làm bài a,c và b, d.
- Cả lớplàm bài dưới sự hướng dẫn của GV.
-2 hs lên bảng.Lớp nhận xét.
Tuần: 2 Ngày soạn: 1/09/2008
Tiết : 5 Ngày dạy :04/09/2008
LUYỆN TẬP.
I.Mục tiêu:
-Kiến thức:
củng cố cho hs áp dụng các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc 2 trong tính toán và biến đổi biểu thức.
-Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm.
-Thái độ:
Rèn luyện tư duy,biết vận dụng các bài tập c/m, rút gọn, tìm x và so sánh 2 biểu thức.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
-Gv:Bảng phụ, bút dạ.
-Hs: Bảng phụ, bút dạ.
III.Tiến trình dạy học:
Ổn định tổ chức: Kiểm tra nề nếp – Điểm danh (1 phút).
Kiểm tra bài cũ – luyện tập: ( 8 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: - Phát biểu định lí liên hệ về phép nhân và phép khai phương?
- Chữa bài tập 20 SGK.
HS2: - Phát biểu khai phương I tích và quy tắc các CTBH
- Chữa bài tập 21 SGK?
Gv chính xác kết quả, ghi điểm cho hs
Bài mới:
*Hoạt động của thầy.
*Hoạt động của trò.
Hoạt Động 1(30 phút)
Luyện tập
*Dạng 1:Tính GTBT.
GV Yêu cầu HS cả lớp làm.
Bài tập 22(sgk) - Câu a,b.
-Yêu cầu hs nhận xét biểu thức dưới dấu căn là biểu thức có dạng gì?
- Gv chính xác kết quả, có thể ghi điểm cho hs.
Bài tập 24 (sgk)
-Hoạt động nhóm.
Nhóm 1: làm bài 24a.
Nhóm 2: làm bài 24b.
-Gv chính xác kết quả.
*Dạng 2:Chứng minh.
Bài 23 b Sgk
-Yêu cầu hs nhắc lại 2 số nghịch đảo của nhau.
-Nêu cách làm bài tập này.
Bài 26a SBT.
-Gv chính xác kết quả.
Bài 26 SGK.
-Yêu cầu hs làm câu a.
-Gv hướng dẫn cho hs làm câu b.
*Dạng 3: Tìm x.
Bài 25a, d (SGK)
- Gv:Yêu cầu hs nên vận dụng kiến thức nào để giải.
- Yêu cầu hs nêu nhiều cách giải khác nhau.
- GV chính xác kết quả, ghi điểm.
Hoạt Động 2( 5 phút)
*Dạng bài tập nâng cao:
Bài33a (sbt)
- Gv hướng dẫn cho hs cả lớp làm bài.
Hoạt Động 3(2 phút)
Đánh giá-HDVN:
- Nhận xét, đánh giá, động viên nhắc nhở hs.
-Về nhà xem lại các bài tập đã giaie.
-BTVN:22c, d, 24b, 25b, c, 27(SGK)
30 (SBT) (dành cho Hs khá,giỏi)
-Đọc nghiên cứu bài 4.
- HS cả lớp suy nghĩ làm bài.
-Trả lời câu hỏi của gv.
- 2 hs lên bảng trình bày.
-Lớp nhận xét.
-2 hs đọc đề, hoạt động nhóm.
-2 đại diện nhóm lên bảng.
-Lớp nhận xét.
-Hs chữa bài vào vở.
-Hs nhắc lại.
-Hs nêu phương pháp làm bài.
-Hs làm bài này để củng cố P2 c/m 1 đẳng thức.
-Hs trả lời theo y/c của gv.
-2 hs lên bảng trình bày.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Hs chú ý , chữa bài.
Tuần: 2 Ngày soạn: 03/09/2008
Tiết : 6 Ngày dạy :05/09/2008
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
I. Mục tiêu:
-Kiến thức:
+Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
-Kĩ năng
+Rèn kĩ năng dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
-Thái độ:
+Rèn luyện tư duy,logic Toán học cho hs.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
-Gv:Bảng phụ, bút dạ.
-Hs: Bảng phụ, bút dạ.
III.Tiến trình dạy học:
Ổn định tổ chức: Kiểm tra nề nếp – Điểm danh (1 phút).
Kiểm tra bài cũ ( 7 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: - Chữa bài tập 25 (a,c).
Gv chính xác kết quả, ghi điểm cho hs
3. Bài mới:
*Hoạt động của thầy.
* Hoạt động của trò.
Hoạt Động 1( 10phút)
1. Định lý 1
*Giới thiệu bài:Tiết trước chúng ta đã học liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Hôm nay, chúng ta học tiếp: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Gv: Cho hs làm ?1
- Gv chính xác kết quả.
-GV:Với ví dụ trên là 1 trường hợp cụ thể,
tổng quát ta chứng minh định lí sau.
-Yêu cầu hs đọc định lí.
- Gv hướng dẫn cho hs chứng minh định lí
và nêu cách chứng minh khác định lí sgk.
Với avà xác định.
: xác định và dương.
Hoạt Động 2(16 phút)
2.Aùp dụng:
Quy tắc khai phương 1 thương:
-Gv:
Xét theo chiều ta có quy tắc khai phương 1 thương.
-Yêu cầu hs nêu quy tắc khai phương 1 thương dựa trên công thức.
-Gv:chính xác lại nội dung.
-Yêu cầu đọc VD1 SGK.
-Trên cơ sở này cho hs vận dụng làm ?2
Chia 2 nhóm:
+Nhóm1:câua
+Nhóm 2:câub
-Gv chính xác kết quả.
-Gv:Ta xét định lí theo chiều ngược lại
có quy tắc chia 2 CTBH dựa trên
(lưu ý kèm theo ĐK).
-Gv:+Chính xác kết quả.
+Yêu cầu hs đọc, nghiên cứu VD2.
+Làm ?3 củng cố quy tắc.
-Cho hs hoạt động nhóm.
*Chú ý:Yêu cầu hs đọc chú ý.
Làm VD3-?4 để nắm chắc được chú ý.
-Gv chính xác kết quả?4
Hoạt Động 3 (8 phút)
Luyện tập tại lớp:
-Yêu cầu hs phát biểu định lí về: liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
-Gv:Ta có thể quy ước gọi tên của định lí 1là định lí khai phương 1 thương hay định lí chia 2 CTBH để tiện việc áp dụng sau này.
-Yêu cầu hs làm bài tập.
Bài 28bd(sgk)
Bài30(sgk)
-Gv chính xác kết quả.
Hoạt Động 4( 2phút)
Đánh giá-HDVN:
-Nhận xét, đánh giá tiết học.
-Về nhà học kĩ bài.
-BTVN: 28ac,29,30cd,31(sgk)
36, 37(sbt).
.
1. Định lý 1
HS nghe GV giới thiệu.
HS làm ?1.
-Hs đọc định lí.
-Hs lắng nghe.
2.Aùp dụng:
-2 hs đọc lại quy tắc SGK.
- HS đọc VD1 SGK.
-Hs thực hiện, trả lời cho gv ghi bảng.
-Hs nêu quy tắc.
-2 hs nhắc lại .
-Yêu cầu cả lớp làm bài.
+Nhóm1:câub
+Nhóm2:câua
-2 hs lên bảng trình bày.
-Hs đọc chú ý
-Hs thực hiện.
Luyện tập tại lớp:
-Cả lớp làm bài tâp.
-Hs nêu-Gv ghi bảng.
Tuần: 3 Ngày soạn:05/09/2008
Tiết : 7 Ngày dạy :9/09/2008
LUYỆN TẬP.
I.Mục tiêu:
-Kiến thức:
Hs củng cố các kiến thức về khai phương 1 thương và chia 2 CTBH.
-Kĩ năng:
Có kĩ năng thành thạo vận dụng 2 quy tắc vào các bài tập tính toán và RGBT.
-Thái độ:
Rèn luyện tư duy,logic Toán học cho hs.
II.chuẩn bị của GV và HS:
-Gv:Bảng phụ, bút dạ.
-Hs: Bảng phụ, bút dạ.
III.Tiến trình bài dạy:
Ổn định tổ chức: Kiểm tra nề nếp – Điểm danh (1 phút).
Kiểm tra bài cũ – luyện tập: ( 12 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: - Phát biểu định lí khai phương một thương?
- Chữa bài tập 30(c, d) SGK.
HS2: - Chữa bài tập 28a và 29c SGK?
Gv chính xác kết quả, ghi điểm cho hs
3. Bài mới
*Hoạt động của thầy
*Hoạt động của trò.
Hoạt Động 1(20 phút)
Luyện tập:
*Dạng 1:
Bài 32:(sgk) a,d.
-Yêu cầu hs đứng tại chỗ nêu cách làm.
-Nhận xét về biểu thức: T-M
-Yêu cầu nêu vận dụng HĐT nào để giải.
Gv chính xác kết quả.
Bài 36:(sgk)
-Yêu cầu hs trả lời nhanh tại chỗ.
-Gv chính xác kết quả.
*Dạng 2: Giải phương trình.
-Yêu cầu hs nêu cách biến đổi bài 33 sgk.
-Gọi 2 hs lên bảng trình bày.
-Gv chính xác kết quả.
Bài 35: (sgk)
-Nêu cách làm.
-Gv chính xác kết quả, ghi điểm.
*Dạng 3:
Bài 34(sgk)
-Yêu cầu hoạt động nhóm.
Nhóm1:câu a
Nhóm2:câu c.
-Gv chính xác kết quả, ghi điểm.
Hoạt Động 2(8 phút)
*Bài tập nâng cao, phát triển tư duy:
Bài 43(sbt)
-Yêu cầu hs khá lên bảng.
-Gv có thể gợi ý cho hs.
-Gv chính xác kết quả.
Hoạt Động 3 (5 phút)
Đánh giá- HDVN:
-Nhận xét đánh giá tiết học, động viên khuyến khích hs.
-Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
-BTVN: 32bc,33ad,34,35b,37/19+20(sgk)
43bc/sbt.
-Gv hướng dẫn giải bài tập 37/20(sgk)
-Đọc trước bài 5:Bảng căn bậc hai +Mua sách “Bảng với 4 chữ số thập phân” của tác giả Bradi xơ.
-Hs trả lời.
-Hs trả lời.
-2 hs lên bảng.
-1 hs lên bảng trình bày.
-Hoạt động nhóm.
Cử 2 đại diện nhómlên bảng trình bày.
-Hs khá trình bày.
Tuần : 4 Ngày soạn:13/09/2008
Tiết : 8 Ngày dạy :16/09/2008
§5.BẢNG CĂN BẬC HAI.
KIỂM TRA 15’.
A.MỤC TIÊU:
-Kiến thức:
Hs hiểu được cấu tao của bảng căn bậc hai.
-Kĩ năng:
Có kĩ năng tra bảng để tìm CBH của 1 số 0
-Thái độ:
Rèn luyện tư duy sáng tạo cho hs.
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
-Gv:Bảng số, êke, tấm bìa cứng hình chữ L.
-Hs: Bảng số.
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
*Hoạt động của thầy.
*Hoạt động của trò.
I.Kiểm tra bài cũ:Gọi 2 hs lên bảng.
-Hs1:Chữa bài tập 35b/sgk
-Hs2; Chữa bài tập 43b/sbt.
Gv ghi điểm.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bảng.
-Gv giới thiệu sgk.
Nêu cấu tạo bảng.
-Gv:Giới thiệu bảng và nhấn mạnh .
-Quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên của mỗi trang.
-CBH của các số được viết bởi không quá 3 chữ số từ 1,00 đến 99,9.
-Chín cột hiệu chính dùng để hiệu chính chữ số cuối cùng của bảng CBH của các số được viết bởi 4 chữ số từ 1,000 đến 99,99.
2,Cách dùng bảng:
a.Tìm CBH của số >1 và<100:
Ví dụ1: Tìm
-Yêu cầu hs đọc cách tìm sgk.
Nêu kết quả.
Ví dụ2:
-Tương tự yêu cầu hs đọc cách tìm sgk và gx hướng dẫn .
-Đặc biệt hướng dẫn phần hiệu chính cho hs nắm được chắc .
-Yêu cầu làm ?1 để củng cố.
-Gv nêu:Bảng tính sẵn CBH của Brađĩơ.
Ví dụ3:
b.Tìm CBH của số lớn hơn 100.
-Hs đọc ví dụ 3 để đi đến cách tìm dựa treen vD1,2.
-Hs:Biết được cách dùng quy tắc khai phương 1 tíh để biến đổi.
-Tra bảng trả lời kết quả.
-Gv yêu cầu :
Tìm
Gv chính xác kết quả.
-Yêu cầu làm ?2. Hoạt động nhóm.
-Gv:Kiểm tra hoạt động của nhóm, nhắc nhở, đôn đốc hs làm bài tốt .
-Gv chính xác kết quả.
Ví dụ4: Tìm
c.Tìm CBH của số lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn 1.
-Giống như VD3,hs phân tích gv ghi bảng.
-Vận dụng được quy tắc khai phương 1 thương .
-Yêu cầu đọc kết quả sau khi đã tra bảng và tính toán.
-Gọi 1 hs đo
File đính kèm:
- giao an so hoc(1).doc