Tiết 104: ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức : - Cuỷng coỏ caực kieỏn thửực troùng taõm trong toaứn chửụng
Kỹ năng : - Rèn luyện kỉ năng giải bài tập về phân số
Thái độ: - Kyừ naờng tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực soỏ , caực daùng toaựn giaỷi , caàn giuựp caực em nhaọn dạng nhanh
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: SGK, Bảng phụ.
HS- Ôn tập tốt các kiến thức troùng taõm trong toaứn chửụng
III. PHƯƠNG PHÁP.
- Nêu giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp
- Tích cực hoá hoạt động của học sinh
IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC
17 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 459 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 104 đến 111, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.................... Ngày giảng:.......................
Tiết 104: ôn tập chương III
A. Mục tiêu:
Kiến thức : - Cuỷng coỏ caực kieỏn thửực troùng taõm trong toaứn chửụng
Kỹ năng : - Rèn luyện kỉ năng giải bài tập về phân số
Thỏi độ: - Kyừ naờng tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực soỏ , caực daùng toaựn giaỷi , caàn giuựp caực em nhaọn dạng nhanh
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, Bảng phụ.
HS- Ôn tập tốt các kiến thức troùng taõm trong toaứn chửụng
III. PHƯƠNG PHÁP.
- Nêu giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp
- Tích cực hoá hoạt động của học sinh
IV. Tiến trình tổ chức dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: I. Ôn tập lí thuyết:
1. Phân số: (Định nghĩa, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau)?
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
3. Các phép tính về phân số
4. Phân số đối, phân số nghịch đảo
5.Hỗn số, số thập phân, phần trăm
6. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
7. Tìm một số khi biết giá trị phân số của nó
8. Tỉ số của hai số
Hoạt động 2: II. Bài tập ôn tập:1.
Bài tập 154 :
Học sinh đọc đề bài
Y/c 1 HS nờu cỏch giải
2. Bài tập 156. Rút gọn:
3. Bài tập 160:
= ; ƯCLN(a, b) = 13. Có nghĩa phân số đã rút gọn cả tử và mẫu cho 13 để được
Hoạt động 3:Củng cố
Gv yêu cầu hs thực hiện bài tập 154
? Phân số có mẫu số là số dương, bé hơn 0 khi nào ?
? Phân số bằng 1 khi nào ?
Gv: Phân tích tử và mẫu thành dạng tích thu gọn các thừa số chung
? Muốn rút gọn biểu thức B ta làm thế nào?
Gv: Tóm tắt bài và hướng dẫn phân tích bài toán và yêu cầu hs thực hiện
Bài tập 155: SBT/27
I. Ôn tập lí thuyết:
HS trả lời cõu hỏi
II. Bài tập ôn tập:
Bài tập 154 :
< 0 khi x < 0 ; = 0 khi x = 0 ;
0 < < 1 khi 0 < x < 3 và x Z x = {1; 2}
= 1 x = 3
1 < 2 3 < x 6 và x Z x = {4; 5; 6}
2. Bài tập 156. Rút gọn:
A = = =
B. = = = -1
3. Bài tập 160:
= ; ƯCLN(a, b) = 13. Có nghĩa phân số đã rút gọn cả tử và mẫu cho 13 để được
= =
HS: Phân tích tử, mẫu ra thừa số nguyên tố
Bài tập 155: SBT/27
Ta có:
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn lại các kiến thức đã học.
- Làm các bài tập 158; 159; 161; 162; 163 (sgk)
==============================================================
Ngày soạn:................. Ngày giảng:............................
Tiết 105: ôn tập chương III (tiếp)
I. Mục tiêu:
Kiến thức : - Tieỏp tuùc cuỷng coỏ caực kieỏn thửực troùng taõm trong toaứn chửụng thông qua hoạt động giải bài tập ở các dạng toaựn cụ baỷn
Kỹ năng : - Kyừ naờng tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực soỏ , caực daùng toaựn giaỷi
Thỏi độ : - Học sinh vaọn duùng caực quy taộc vaứo giaỷi caực baứi toaựn
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, Bảng phụ.
HS- Ôn tập tốt các kiến thức troùng taõm trong toaứn chửụng
III. PHƯƠNG PHÁP.
- Nêu giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp
- Tích cực hoá hoạt động của học sinh
IV. Tiến trình tổ chức dạy - học
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức cần đạt
Bổ sung
Hoaùt ủoọng 1 : Caực baứi toaựn cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ :
? Coự nhửừng daùng toaựn giaỷi naứo ?
Gv cho hs thực hiện bài tập 163.
?Daùng toaựn naứy laứ daùng toaựn gỡ?
Gv gọi hs lên bảng thực hiện
Gv: Nhận xét bài làm của hs
Baứi 164/65:
Gv: Cho hs thực hiện bài tập 164
Ta coự maỏy caựch tớnh soỏ tieàn Oanh phaỷi traỷ
Baứi 165/65:
+laừi suaỏt laứ tyỷ soỏ giửừa soỏ tieàn laừi vaứ tieàn gửỷi vaứo vaứ tớnh theo tyỷ soỏ %
+ẹeồ tớnh laừi suaỏt bao nhieõu ta tớnh nhử theỏ naứo ?
+Caõu thửự hai daùng toaựn naứo ụỷ ủaõy ?
+Giaựo vieõn toựm taộc ủeà
+Ta phaỷi tớnh soỏ hs naứo trửụực
+ẹeồ tớnh tyỷ soỏ % ta tớnh nhử theỏ naứo ?
+Ta coứn coự theồ nhử theỏ naứo nửừa ?
Bài tập 166: SGK/65
+Hoùc sinh ủoùc ủeà
+Tớnh soỏ hoùc sinh gioỷi
+Sau ủoự tớnh soỏ hoùc sinh TB
+Cuoỏi cuứng laứ hoùc sinh khaự
+Tớnh nhử hoùc sinh TB
Hoạt động 3 : Củng cố
Bài tập 165: SGK/65
Tỡm moọt soỏ . tỡm phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ , tyỷ leọ xớch
+Ta tớnh tyỷ soỏ giửừa tieàn laừi ủửụùc nhaọn vaứ tieàn giửỷ vaứo theo tyỷ soỏ %
1. Baứi tập 163:
Caỷ hai maỷnh vaỷi goàm :
100% + 78,25% = 178,25%
(S traộng)
Maỷnh vaỷi traộng daứi :
356,5 : 178,25 = 2000 (m)
Maỷnh vaỷi hoa daứi :
356,5 - 200 = 156,5 (m)
Baứi 164/65:
Giaự bỡa cuỷa cuoỏn saựch laứ :
1200:10%=12000(ủ)
Soỏ tieàn Oanh ủaừ mua cuoỏn saựch laứ : 12000-1200=10800(ủ)
Baứi 165/65:
Laừi suaỏt 1 thaựng laứ :
Neỏu gửỷi 10 tr thỡ laừi moọt thaựng laứ
Baứi 147/26(SBT)
Soỏ hoùc sinh gioỷi :
48.18,75%= 9(hs)
Soỏ hoùc sinh TB : 9.300%=27(hs)
Soỏ hoùc sinh khaự
: 48-(9+27)=12(hs)
Soỏ hoùc sinh tb chieỏm :
Soỏ hoùc sinh khaự chieỏm :
100%-( 18,75%+56,25%)=25%
Bài tập 166: SGK/65
* Kì I:
Số hs giỏi bằng số hs còn lại nên số hs giỏi bằng số hs cả lớp.
* Kì II:
Số hs giỏi bằng số hs còn lại nên số hs giỏi bằng số hs cả lớp.
* Số phần hs giỏi tăng thêm:
* Theo bài ra số hs giỏi tăng thêm cả lớp ứng với 8 hs nên số hs cả lớp là:
8: = 45 ( hs)
Vậy học kì I lớp 6D có số HS giỏi là:
( học sinh )
Bài tập 165: SGK/65
Mức lãi suất được tính:
Hoaùt ủoọng 2:Hửụựng daón veà nhaứ
+HOẽc heỏt caực caõu hoỷi soaùn
+Xem laùi taỏt caỷ caực daùng toaựn giaỷi . Làm cỏc bài ở SBT
=========================================================
Ngày soạn : ...................... Ngày dạy : Tiết 106 : ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu :
Kiến thức : - Ôn tập một số kí hiệu : . Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9. Số nguyên tố và hợp số. ƯC và BC của hai hay nhiều số.
Kỹ năng : - Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp.
Thỏi độ : Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ƯC và BC vào làm bài tập.
II. Phương pháp dạy học:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn, hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
HS : MTBT
GV : Bảng phụ.
IV. Tiến trình bài học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập về tập hợp
- Đọc các kí hiệu ?
- Cho ví dụ về sử dụng các kí hiệu trên.
- GV đưa nội dung bài tập 168 lên bảng phụ.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS trả lời nhanh bài 170. Yêu cầu giải thích.
- HS trả lời
- HS trả lời
- Nhận xét và hoàn thiện.
Bài tập 168: SGK/66
Bài tập 170: SGK/66
Hoạt động 2: Ôn tập về dấu hiệu chia hết
- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 ?
- Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5 ? Cho ví dụ ?
- Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 ? Cho ví dụ ?
- HS trả lời.
Bài tập : Điền vào dấu * để:
a) 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
b) *53* chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
Đáp số:
642; 672
1530.
* Hoạt động 3: Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung.
- Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số có điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau ?Tích của hai số nguyên tố là một số nguyên tố hay hợp số ?
- ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ?
- BCNN của hai hay nhiều số là gì?
- Nêu cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số ?
- GV đưa nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- Số nguyên tố hay hợp số đề là các số tự nhiên lớn hơn 1.
- Khác nhau: Số nguyên tố chỉ có ước là 1 và chính nó. Hợp số có nhiều hơn hai ước.
- Tích của hai số nguyên tố là hợp số.
HS trả lời.
- Các nhóm làm bài.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét và hoàn thiện.
Bài tập:
Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a)
b)
Đáp số
a) x ƯC(70; 84) và x > 8
=> x = 14
b) x BC(12; 25; 30 ) và 0 < x < 500
=> x= 300
V: Hướng dẫn học ở nhà
- Về nhà học bài theo SGK.
- Xem lại các bài đã chữa.
- Bài tập 169, 171: SGK/66 – 67 .
-------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : ................................
Ngày dạy : ...............................
Tiết 107 : ôn tập cuối năm ( tiếp )
I. Mục tiêu :
Kiến thức : - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
Kỹ năng : - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lí.
Thỏi độ : - Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
II. Phương pháp dạy học:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn, hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
MTBT
Bảng phụ.
IV. Tiến trình bài học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số.- Muốn rút gọn một phân số ta làm thế nào?
- GV đưa nội dung bài tập .
- HS làm bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Hoàn thiện
- Muốn rút gọn .
- HS làm bài .
- HS1: làm phần a, c
- HS2: làm phần b, d
- Nhận xét và hoàn thiện.
- HS làm bài theo hướng dẫn của GV.
- 1 HS lên bảng trình bày.
- Hoàn thiện vào vở
Bài tập 1: Rút gọn:
Đáp số:
Bài tập 2: ( Bài 174: SGK/67)
So sánh hai biểu thức A và B:
Giải:
* Hoạt động 2: Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán
- Hãy so sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số ?
- Các tính chất của phép cộng và phép nhân có tác dụng gì trong tính toán?
- Yêu cầu HS làm bài tập 171 SGK
- Yêu cầu HS làm bài 176(a), 172 SGK.
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
- HS làm bài
- HS trả lời câu hỏi.
- HS làm bài
- 5 HS lên bảng trình bày.
- Nhận xét và hoàn thiện.
- HS làm bài
- 1 HS lên bảng trình bày
- Nhận xét và hoàn thiện.
Bài tập 3: ( Bài 171: SGK/65 )
A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53
= (27 + 53) + (46 + 34) + 79
= 239
B = (- 377 + 277) - 98
= - 100 – 98 = 198
C = -1,7(2,3 + 3,7 + 3 + 1 ) = - 1,7.10
= - 17
= - 8,8
E = 10
Bài tập 4: ( Bài 176: SGK/67)
a)
Bài tập 5: ( Bài 172: SGK/67)
Gọi số HS lớp 6C là x ( HS )
Số kẹo đã chia là:
60 – 13 = 47 ( chiếc )
=> x Ư(47) và x > 13
=> x = 47
Vậy số HS của lớp 6C là 47 HS.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà.
- Tiếp tục ôn tập.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Bài tập 173, 175, 176(b): SGK/67
------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn :......................
Ngày dạy : ........................
Tiết 108 : ôn tập cuối năm ( tiếp )
I. Mục tiêu :
Kiến thức : - Ôn tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về phân số và dạng khác như chuyển động,
Kỹ năng : - Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế.
Thỏi độ : - Giáo dục cho HS ý thức áp dụng kiến thức và kĩ năng giải toán vào thực tiễn.
II. Phương pháp dạy học:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn, hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
HS : MTBT
GV : Bảng phụ.
IV. Tiến trình bài học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập
- GV đưa nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV phân tích phần b cùng HS để tìm ra hướng giải:
+ Xét phép nhân trước, muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?
+ Sau đó xét tiếp phép cộng ,
- Yêu cầu HS giải tiếp.
- GV đưa nội dung bài tập:
Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 35% số HS cả lớp. Số HS khá bằng 8/13 số HS còn lại.
a) Tính số HS khá, số HS giỏi của lớp.
b) Tìm tỉ số phần trăm của số HS khá, số HS giỏi so với số HS cả lớp.
- Để tìm số HS khá, giỏi của lớp ta phải tìm gì ?Hãy tính.
- Vậy số HS khá, giỏi của lớp là bao nhiêu ?
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của số HS khá so với số HS cả lớp ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS đọc đề và nêu yêu cầu của bài toán.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Nêu yêu cầu của đề bài ?
- Tòm tắt ?
- Nếu chảy một mình để đầy bể, vòi A mất bao lâu ? vòi B mất bao lâu ?
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
HS làm bài theo hướng dẫn của GV.
- 2 HS lên bảng trình bày.
- Nhận xét và hoàn thiện.
* Hoạt động 2; Củng cố :
Tóm tắt :
Hai vòi cùng chảy vào bể.
Chảy bể, vòi A mất h, vòi B nất h. Hỏi hai vòi cùng chảy bao lâu đầy bể ?
- HS làm bài.
- 1 HS lên bảng trình bày.
- Nhận xét và hoàn thiện.
Bài 1: Tìm x, biết:
a) x – 25%x =
Bài 2:
Số HS trung bình của lớp là:
40.35% = 14 ( Học sinh )
Số HS khá, giỏi của lớp là:
40 – 14 = 26 ( Học sinh )
Số HS khá của lớp là:
26.8/13 = 16 ( Học sinh )
Số HS giỏi của lớp là :
26 – 16 = 10 ( Học sinh )
b) Tỉ số phần trăm của số HS khá so với số HS cả lớp là :
Tỉ số phần trăm của số HS giỏi so với số HS cả lớp là :
Bài 3: ( Bài 178:SGK/68 )
a) Gọi chiều dài là a (m)
Và chiều rộng là b (m)
Có
=>
b) Có
=>
c) Lập tỉ số :
Vậy vườn này không đạt " Tỉ số vàng "
Bài 4 : ( Bài 175 : SGK/67 )
Nếu chảy một mình đầy bể, vòi A mất 9 h, vòi B mất
Vậy 1 h vòi A chảy được bể
1h vòi B chảy được: bể
1h cả 2 vòi chảy được: bể
Vậy 2 vòi cùng chảy sau 3h thì đầy bể.
V : Hướng dẫn học bài ở nhà
- Làm hết các bài tập trong SGK phần ôn tập cuối năm.
- Ôn tập lại các dạng toán đã học.
- Tiết sau kiểm tra học kì cả số học và hình học
Ngày soạn : Ngày dạy:
Tiết 109 : ôn tập cuối năm (Tiếp)
I-Mục tiêu :
Kiến thức:
Luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về phân số và vài dạng khác như chuyển động, nhiệt độ...
Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế.
Kĩ năng: Giải ba bài toán cơ bản về phân số và vài dạng khác như chuyển động, nhiệt độ...
Thỏi độ : Giáo dục cho HS ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toán vào thực tiễn.
II-Chuẩn bị
*GV: Giáo án, Bảng phụ
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
II. Phương pháp dạy học:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Kiểm tra bài cũ :
GV yêu cầu HS làm bài vào phiếu học tập.
Đề bài:
1) Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Muốn tìm của số b cho trước, ta tính ... (với m, n ẻ ...)
b) Muốn tìm một số khi biết của nó bằng a, ta tính ... (với m, n ẻ ...)
Bài làm :
1) Điền vào chỗ trống :
a) Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. (với m, n ẻ N ; n ạ 0)
b) Muốn tìm một số khi biết của nó bằng a ta tính a : (với m, n ẻ N*).
2) Bài giải sau đúng hay sai ?
2)
Đúng
Sai
a) của 120 là 96.
a) Đúng
b) của x là (-150) thì x = -100
b) Sai, vì x = -150 : = -225.
c) Tỉ số của 25cm và 2m là .
c) Đúng, vì 2m = 200cm
ị
d) Tỉ số phần trăm của 16 và 64 là 20%.
d) Sai, vì
HS làm xong, GV thu bài, kiểm tra và chữa bài .
3.Bài mới:
Bài 1. (GV đưa đề bài lên màn hình)
Một lớp học có 40 HS gồm 3 loại : giỏi, khá và trung bình.
Số HS trung bình chiếm 35% số HS cả lớp. Số HS khá bằng số HS còn lại.
a) Tính số HS khá, số HS giỏi của lớp.
b) Tìm tỉ số phần trăm của số HS khá, số HS giỏi so với số HS cả lớp.
GV hướng dẫn HS phân tích đề bài để tìm hướng giải :
Để tính được số HS khá, số HS giỏi của lớp, trước hết ta cần tìm gì? Hãy tính.
Vậy HS khá và giỏi của lớp là bao nhiêu ?
Hãy tính số HS khá, số HS giỏi của lớp.
Muốn tìm tỉ số phần trăm của số HS khá so với số HS cả lớp ta làm thế nào?
Tương tự tính tỉ số phần trăm của số HS giỏi so với số HS cả lớp.
HS trả lời các câu hỏi gợi ý của GV.
HS: trước hết ta cần tìm số HS trung bình của lớp.
Số HS trung bình của lớp là :
40.35% = 40. = 14 (HS)
Số HS khá và giỏi của lớp là :
40 - 14 = 26 (HS)
Số HS khá của lớp là :
26 . = 16 (HS)
Số HS giỏi của lớp là :
26 - 16 = 10 (HS).
Tỉ số phần trăm của số HS khá so với số HS cả lớp là :
.100% = 40%.
Tỉ số phần trăm của số HS giỏi so với số HS cả lớp là :
.100% = 25%.
Bài 2 (Bài 178 trang 68 SGK) "Tỉ số vàng".
GV yêu cầu HS đọc đề bài và treo tranh phóng to hình 17; hình 18
để HS xem.
Sau đó yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập.
a) Hình chữ nhật có tỉ số vàng
Chiều rộng = 3,09 m
Tính chiều dài.
b) a = 4,5 m. Để có tỉ số vàng thì
b = ?
c) a = 15,4 m
b = 8 m.
Khu vườn có đặt "tỉ số vàng" không?
Bài 3
Độ C và độ F.
GV gọi HS đọc SGK và tóm tắt đề:
F = C + 32.
a) C = 100o. Tính F ?
b) F = 50o. Tính C ?
c) Nếu C = F. Tìm nhiệt độ đó ?
GV hướng dẫn HS thay số vào đẳng thức để tìm số chưa biết.
HS hoạt động nhóm theo 3 dãy, mỗi dãy làm 1 câu.
a) Gọi chiều dài là a(m)
và chiều rộng là b (m).
Có và b = 3,09 m
ị a = = 5 (m)
b) .
ị b = 0,618.a = 0,618.4,5
= 2,781 ằ 2,8 (m)
c) Lập tỉ số
ị
Vậy vườn này không đạt "tỉ số vàng"
GV yêu cầu đại diện các nhóm trình bày bài.
HS nhận xét, góp ý.
a) F = . 100 + 32
F = 180 + 32 = 212 (oF)
b)
ị C = 50 - 32
C = 18
C = 18 :
C = 18 . = 10 (oC)
c) Nếu C = F = xo.
ị x = x + 32
x - x = 32
-x = 32
x = 32 : (-)
x = 32 . x = -40 (o).
Bài 173 (sgk.67)
Ca nô xuôi hết 3h
Ca nô ngược hết 5 h.
vnước = 3 km/h
Tính skhúc sông?
Bài 175 (sgk.67)
Tóm tắt : Hai vòi cùng chảy vào bể. Chảy bể, vòi A mất 4h
vòi B mất 2.
Hỏi hai vòi cùng chảy bao lâu đầy bể.
HS : vxuôi = vcanô + Vnước
vngược = vcanô - vnước
ị vxuôi - vngược = 2vnước
Gọi chiều dài khúc sông là s (km)
HS : Ca nô xuôi dòng 1h được khúc sông = .
Ca nô ngược dòng 1h được khúc sông = .
ị
s = 45 (km)
HS: Nếu chảy một mình để đầy bể, vòi A mất 9h.
vòi B mất 4h = h.
Vậy 1h vòi A chảy được bể
1h vòi B chảy được: bể
1h cả 2 vòi chảy được :
bể.
Vậy 2 vòi cùng chảy sau 3h thì đầy bể.
V. Hướng dẫn về nhà :
Tiết sau kiểm tra môn Toán học kỳ II
Nội dung gồm cả lý thuyết và bài tập như trong Ôn tập cuối năm. Cần ôn lại các dạng bài tập và câu hỏi ôn tập kể cả các bài tập trắc nghiệm đúng sai (Số và Hình)
==============================================================
Ngày soạn: ngày dạy:
Tiết 110 (Số học)+ Tiết 28 (hình học):
KIỂM TRA viết HK II
I. MỤC TIấU:
1) Mục tiờu:
Thu thập thụng tin để đỏnh giỏ xem học sinh cú đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trỡnh hay khụng, từ đú điều chỉnh PPDH và đề ra cỏc giải phỏp thực hiện cho chương trỡnh tiếp theo.
2) Xỏc định chuẩn kiến thức kĩ năng:
* Kiến thức: - Nhằm khắc sõu kiến thức cho HS về tập hợp cỏc số nguyờn, thứ tự, giỏ trị tuyờt đối của một số nguyờn, phộp tớnh cộng , trừ, nhõn, chia cỏc phân số .Tia nằm giữa 2tia,công thức cộng góc và tia phân giác của một góc
* Kĩ năng: - Rốn luyện cho HS tớnh cẩn thận, tớnh nhanh và chớnh xỏc.
- Vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải thành thạo cỏc bài tập.
3) Thiết lập ma trận hai chiều:
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN TL
TN TL
TN TL
1.Cộng trừ nhân chia Số nguyên và phân số
1
2
1
2
2
4
2. Giá trị của phân số
1
2
1
1,5
2
3, 5
3.Tia năm giữa 2 tia
1
1,5
1
1,5
4. Tia phân giác của góc
1
1
1
1
Tổng
1
2
2
3,5
3
4,5
6
10
II. Nội dung đề
Bài 1: (2đ)
Tỡm của 5,1
Tỡm một số biết của cú bằng 720%
So sỏnh hai phõn số
Bài 2: (2đ)
Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể)
a) b)
Bài 3:(2đ) Tỡm x
a) 5x + 15=-30 b)
Bài 4: (1,5đ)
Một tấm bỡa hỡnh chữ nhật cú diện tớch là , chiều dài là . Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đú
Bài 5: (2,5đ)
Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho :
xOt = 500 ; xOy = 1000
Tia Ot cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng ?
So sỏnh gúc tOy và gúc xOt
Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao ?
ĐÁP ÁN
Bài 1 (2đ)
a) Tớnh đỳn (0,5đ)
b) Tớnh đỳng (0,5đ)
c) (0,25đ)
(0,25đ)
Ta cú: (0,25đ)
Hay (0,25đ)
Bài 2:
a)
( 0, 25đ )
=
( 0, 25đ )
=
( 0, 25đ )
=
( 0, 25đ )
=
b)
( 0,25đ )
( 0,25đ )
( 0,25đ )
( 0,25đ )
Bài 3:
a) 5x + 15 = -30
5x = -30 – 15
5x = -45 (0,5đ)
x = -45:5
x = -9 (0,5đ)
b)( 0,25đ )
( 0,5đ )
( 0,25đ )
Bài 4:
Chiều dài HCN:
( 0,75đ )
Chu vi HCN:
( 0,75đ )
B ài 5 :
- Vẽ hỡnh được ( 0,5đ )
xOt < xOy nờn tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy ( 0,5đ )
Do Ot nằm giữa Ox, Oy
Nờn xOt + tOy =xOy ( 0,5đ )
tOy = 1000 - 500
tOy = 500 ( 0,25đ )
Vậy tOy = xOt = 500 ( 0,25đ )
Tia ot là tia phõn giỏc xOy vỡ : ( 0,25đ )
xOt = tOy = ( 0,25đ ) =============================================
Ngaứy soaùn: Ngaứy daùy:
Tieỏt 111 : TRAÛ BAỉI KIEÅM TRA CUOÁI NAấM
I.Muùc tieõu:
Kieỏn thửực: Chửừa baứi, sửỷa loói cho HS.
Kú naờng: Reứn cho HS caựch trỡnh baứy baứi.
Thaựi ủoọ: Nghieõm tuực, coự yự thửực
II.Chuaồn bũ:
* GV: ẹeà baứi, ủaựp aựn, bieồu ủieồm (PGD)
* HS: Duùng cuù hoùc taọp.
III.Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
1.Toồ chửực:
2.Kiểm tra baứi cuừ:
3.Baứi mới:
GV chửừa chi tieỏt tửứng baứi cho HS ủửa bieồu ủieồm chi tieỏt ủeồ HS ủoỏi chieỏu keỏt quaỷ,traỷ baứi cho HS.
GV chuự yự nhửừng loói sai HS thửụứng maộc phaỷi, caựch sửỷa
GV giaỷi ủaựp nhửừng thaộc maộc cuỷa HS veà baứi kieồm tra, ủieồm soỏ
4.Củng cố: GV nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa lụựp, khen thửụỷng nhửừng baứi laứm toỏt, ủoọng vieõn nhaộc nhụỷ nhửừng em lửụứi hoùc, coứn sai soựt nhieàu khi laứm baứi. , thu laùi baứi.
5.Hửụựng daón veà nhaứ :
- Hè về hệ thống lại tất cả các nội dung chính trong chương trình học lớp 6 bao gồm:
+ Số học:
Phần 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên.
Phần 2: Số nguyên
Phần 3: Phân số
+ Hình học:
Phần 1: Đoạn thẳng
Phần 2: Góc.
File đính kèm:
- Giao an toan 6 tu T104 T 111.doc