I- MỤC TIÊU :
-Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia và nâng lên luỹ thừa.
-HS vận dụng các kiến thức trên vào các BT về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết.
-Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận , đúng và nhanh , trình bày khoa học.
II- CHUẨN BỊ :
-GV : Bảng phụ các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa.
-HS : Chuẩn bị 10 câu và ôn tập từ câu 1 đến câu 4.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Phương pháp vấn đáp, luyện tập đan xen hoạt động nhóm.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1941 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 37 ÔN TẬP CHƯƠNG I
* * * * *
I- MỤC TIÊU :
-Ôân tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia và nâng lên luỹ thừa.
-HS vận dụng các kiến thức trên vào các BT về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết.
-Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận , đúng và nhanh , trình bày khoa học.
II- CHUẨN BỊ :
-GV : Bảng phụ các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa.
-HS : Chuẩn bị 10 câu và ôn tập từ câu 1 đến câu 4.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Phương pháp vấn đáp, luyện tập đan xen hoạt động nhóm.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
*HOẠT ĐỘNG 1 : Ôân tập lí thuyết (15 ph)
* Câu 1 :
2 HS lên bảng : Viết dạng tổng quát t/c giao hoán , kết hợp của phép cộng
T/c giao hoán , kết hợp của phép nhân và t/c pp của phép nhân với phép cộng
+Phép cộng và phép nhân còn có t/c gì ?
T/c (phép cộng)
a+0=0+a=a
T/c (phép nhân)
a.1=1.a=a
*Bảng phụ : 10 câu ôn tập
* Câu 2 : Em hãy điền vào dấu …….. để được đn luỹ thừa bậc n của a
Luỹ thừa bậc n của a là ………… của n . ………………… mỗi thừa số bằng ……….
an = …………..
a gọi là …………….
n gọi là ……………..
Phép nhân nhiều TS bằng nhau gọi là ………………..
* Câu 3 : Viết công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số , chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
-GV : chốt lại về cơ số và số mũ trong mỗi công thức
Câu 4 :
-Nêu đk để a chia hết cho b
-Nêu đk để a trừ được cho b
*HOẠT ĐỘNG 2 : Bài tập (28 ph)
-Cho HS điền KQ vào ô trống
-Thực hiện phép tính y/c HS nhắc lại TT thực hiện phép tính
-2 HS giải bảng
* Củng cố :
Qua BT này khắc sâu các kiến thức :
+ TT thực hiện phép tính
+ Thực hiện đúng qui tắc nhân , chia , 2 luỹ thừa cùng cơ số
+ Tính nhanh bằng cách áp dụng t/c pp của phép nhân và phép cộng
-Y/c HS nêu lại cách tìm các thành phần trong các phép tính
GV y/c HS đặt phép tính
-Cho HS đọc đề bài Trong 1 ngày muộn nhất là 24 giờ Vậy điền các số ntn cho thích hợp
a)n – n =
b) n : n (n
c) n + 0 =
d) n – 0 =
e) n . 0 =
g)n . 1 =
h) n : 1 =
a)204 – 84 : 12
= 204 – 7 = 107
b)15.23 + 4.32 – 5.7
=121
c)56 : 53 + 23 . 22
= 157
d) 164.53 + 47.164
= 16 400
a)Tìm số TN x :
219 – 7(x+1) = 100
x = 16
b)(3x-6) . 3 = 34
x = 11
(3x-8) : 4 = 7
x = 12
Hoạt động nhóm 18;33;22;25 vào chỗ trống
Vậy trong 1 giờ ngọn nên giảm
(33-25) : 4
Thực hiện phép tính rồi p.tích KQ ra TSNT
= 1001 : 11 = 91 = 7.13
225 = 32 . 52
= 900 = 22 . 32 . 52
= 102 = 24 . 7
* Bảng phụ : bài 159
* Bảng phụ : bài 160
* Bảng phụ : bài 161
* Bảng phụ : bài 162
Hãy tìm số TN x biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8 .Sau đó chia cho 4 thì được 7
Bảng phụ : bài 163
* Bảng phụ : bài 164
* HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà (2 ph)
-Ôân tập lí thuyết từ câu 5 đến câu 10.
-Làm BT 165;166;167 SGK .
-203;204;208;210 SBT.
* * * RÚT KINH NGHIỆM :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- Tuan 13 - Tiet 37.doc