I/ mục tiêu :
Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương II của học sinh về :
*Kĩ năng thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân và luỹ thừa trong tập hợp Z.
*Kĩ năng tìm giá trị tuyệt đối , bội và ước của số nguyên.
* Kĩ năng so sánh các số nguyên và tìm số chưa biết từ biểu thức đã cho hay từ điều kiện cho trước.
II/ MA TRẬN ĐỀ :
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1536 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 68 : Đề kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Số học Lớp 6 - Tiết 68 – ĐỀ A
I/ MỤC TIÊU :
Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương II của học sinh về :
*Kĩû năng thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân và luỹ thừa trong tập hợp Z.
*Kĩ năng tìm giá trị tuyệt đối , bội và ước của số nguyên.
* Kĩ năng so sánh các số nguyên và tìm số chưa biết từ biểu thức đã cho hay từ điều kiện cho trước.
II/ MA TRẬN ĐỀ :
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân và luỹ thừa trong tập hợp Z.
1
0,5
1
1
1
0,5
2
1,5
5
3,5
Tìm giá trị tuyệt đối , bội và ước của số nguyên.
1
0,5
1
0,5
1
1
2
1
5
3
So sánh các số nguyên và tìm số chưa biết từ biểu thức đã cho hay từ điều kiện cho trước.
1
0,5
1
0,5
2
1
1
1,5
5
3,5
TỔNG
4
2,5
6
3,5
5
4
15
10
III/ NỘI DUNG ĐỀ :
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Kết quả phép tính : 54 + (-72) + 65 +31+ (-28) + 120 là :
A. 107 ; B. 170 ; C. 71 ; D. 17
Câu 2 : Tổng các số nguyên x biết -5 < x 6 là :
A. 0 ; B. 2 ; C. 4 ; D. 6
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. Nếu a.b > 0 thì a và b cùng dấu ; B. Nếu a.b > 0 thì a > 0 và b > 0
C. Nếu a.b > 0 thì a và b trái dấu ; D. Nếu a.b > 0 thì a < 0 và b < 0
Câu 4 : So sánh nào sau đây là đúng :
A.0 < -15 <3 ; B. 0 <3 < -15 ; C. -15 < 0 <3 ; D . -15 < 3 < 0
Câu 5 : Tìm tất cả các ước của 27 :
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 6 : Tìm số nguyên x biết (x – 2)2 = 0
A. x =-2 ; B. x= -1 ; C. x = 2 ; D. x = 2
Phần II : Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 3đ ) Thực hiện phép tính :
a)(-5).8.(-2).3 ; b) 125 –(-75) +32 – (48 +32)
c) 3.(-4)2 +2.(-5) - 20
Bài 2 : (3đ ) Tìm :
1)
2) Tìm a Z , biết :
a) ; b) ; c) 3
Bài 3 : (1đ) a)Tìm tất cả các ước của (-10)
b) Tìm 5 bội nhỏ hơn 10 của 6
IV/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
Phần I : Trắc nghiệm : ( mỗi câu đúng 0,5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
A
C
D
C
Phần II : Tự luận
Bài
Nội dung
Điểm
1a)
1b)
1c)
(-5).8.(-2).3 = 10. 24 = 240
125 –(-75) +32 – (48 +32) = 125 + 75 +32 – 48 – 32
= 200 – 48 =152
3.(-4)2 +2.(-5) – 20 = 48 – 10 - 20 = 18
1đ
0,5đ
0,5đ
1đ
2.1
2.2a)
2.2b)
2.2c)
3a)
3b)
= 42
= 10
= 0
a = 11
không tìm được a vì với mọi a Z
3 3
= 1
a -2 = 1 hoặc a -2 = -1
a = 3 hoặc a = 1
Tất cả các ước của (-10) là :
5 bội nhỏ hơn 10 của 6 là : 0 ; 6 ; -6 ; -12 ; -18
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Số học Lớp 6 - Tiết 68 – ĐỀ B
I/ MỤC TIÊU :
Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương II của học sinh về :
*Kĩû năng thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân và luỹ thừa trong tập hợp Z.
*Kĩ năng tìm giá trị tuyệt đối , bội và ước của số nguyên.
* Kĩ năng so sánh các số nguyên và tìm số chưa biết từ biểu thức đã cho hay từ điều kiện cho trước.
II/ MA TRẬN ĐỀ :
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân và luỹ thừa trong tập hợp Z.
1
0,5
1
1
1
0,5
2
1,5
5
3,5
Tìm giá trị tuyệt đối , bội và ước của số nguyên.
1
0,5
1
0,5
1
1
2
1
5
3
So sánh các số nguyên và tìm số chưa biết từ biểu thức đã cho hay từ điều kiện cho trước.
1
0,5
1
0,5
2
1
1
1,5
5
3,5
TỔNG
4
2,5
6
3,5
5
4
15
10
III/ NỘI DUNG ĐỀ :
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Tìm tất cả các ước của 6 là :
Câu 2 : Kết quả phép tính : là :
A. 40 B. 47 C. 33 D. Kết quả khác
Câu 3: Tổng các số nguyên x biết : là :
A. -3 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 4 : Tìm số nguyên x biết :
A. x = 4 B. x = 4 C. x = -4 D. x = 0
Câu 5 : Chọn câu đúng nhất , biết :
Câu 6 : Giá trị biểu thức : với x = - 7 là :
A. – 25 B. 25 C. – 45 D. 45
Phần II : Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 3đ ) Thực hiện phép tính :
Bài 2 : (3đ )
1) Tìm :
2) Tìm số nguyên x ; biết :
Bài 3 : (1đ) a)Tìm tất cả các ước của (-8) .
b) Tìm 5 bội nhỏ hơn 10 của 7 .
IV/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
Phần I : Trắc nghiệm : ( mỗi câu đúng 0,5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
C
B
D
Phần II : Tự luận
Bài
Nội dung
Điểm
1a)
1b)
1c)
=
= 32 + 68 – 54 – 36 + 36 = 100 – 54 = 46
= - 20 + 72 – 10 = 42
1đ
0,5đ
0,5đ
1đ
2.1
2.2a)
2.2b)
2.2c)
3a)
3b)
x + 9 = 3 , x = - 6
x = 4 hoặc x = - 4
x – 3 = 2 hoặc x – 3 = - 2
x = 5 x = 1
Các ước của – 8 là : 1; - 1 ; 2 ; - 2 ; 4 ; - 4 ; 8 ; - 8
5 bội nhỏ hơn 10 của 7 là : 0 ; 7 ; - 7 ; - 14 ; - 21
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
File đính kèm:
- so hoc 6(1).doc