I. Mục tiờu
1. Kieỏn thửực: HS laứm quen vụựi khaựi nieọm taọp hụùp thoõng qua caực vớ duù
Bieỏt vieỏt taọp hụùp baống hai caựch:Lieọt keõ caực phaàn tửỷ vaứ
Chổ ra tớnh chaỏt ủaởc trửng cho caực phaàn tửỷ
2. Kyừ naờng: Reứn luyeọn kyừ naờng sửỷ duùng caực kyự hieọu ,
3. Thaựi ủoọ: Reứn luyeọn cho HS tử duy linh hoaùt khi duứng nhửừng caựch khaực nhau ủeồ vieỏt taọp hụùp
II.Chẩn bị:
1. Giỏo viờn: SGK, phaỏn maứu,baỷng phuù
2. Học sinh: SGK,baỷng con
III. Tiến trỡnh dạy học
167 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1177 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 01 Ngày soạn: 13/108/2012
Tiết 01
Đ1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CUẢ TẬP HỢP
I. Mục tiờu
1. Kieỏn thửực: HS laứm quen vụựi khaựi nieọm taọp hụùp thoõng qua caực vớ duù
Bieỏt vieỏt taọp hụùp baống hai caựch:Lieọt keõ caực phaàn tửỷ vaứ
Chổ ra tớnh chaỏt ủaởc trửng cho caực phaàn tửỷ
2. Kyừ naờng: Reứn luyeọn kyừ naờng sửỷ duùng caực kyự hieọu ẻ , ẽ
3. Thaựi ủoọ: Reứn luyeọn cho HS tử duy linh hoaùt khi duứng nhửừng caựch khaực nhau ủeồ vieỏt taọp hụùp
II.Chẩn bị:
1. Giỏo viờn: SGK, phaỏn maứu,baỷng phuù
2. Học sinh: SGK,baỷng con
III. Tiến trỡnh dạy học
1. Ổn định tổ chức :
2. Giụựi thieọu chửụng trỡnh toaựn 6
3. Bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Cỏc vớ dụ
GV cho HS quan saựt hỡnh 1 SGK
GV hoỷi taọp hụùp caực ủoà vaọt treõn baứn laứ gỡ?
GV goùi HS cho vớ duù veà taọp hụùp
1 HS traỷ lụứi caõu hoỷi vaứ cho vớ duù
1HS khaực cho vớ duù
1. Cỏc vớ dụ
- Taọp hụùp caực ủoà vaọt (saựch, buựt) treõn baứn
- Taọp hụùp caực hoùc sinh lụựp 6A
- Taọp hụùp caực STN nhoỷ hụn 4
- Taọp hụùp caực chửừ caựi a,b,c
Hoạt động 2: Cỏch viết .Cỏc kớ hiệu
GV hửụựng daón HS caựch vieỏt kớ hieọu taọp hụùp A caực soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 4
Goùi HS vieỏt kớ hieọu taọp hụùp B caực chửừ caựi a,b,c
GV giụựi thieọu 2 caựch vieỏt taọp hụùp
Ngoaứi caựch vieỏtlieọt keõ caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp A=ớ0;1;2;3ý
Ta coứn vieỏt taọp hụùp theo caựch chổ ra tớnh chaỏt ủaởc trửng cho caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp
A =ớxẻN,x<4ý
GV goùi 2HS leõn baỷng vieỏt taọp hụùp D caực soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 7 baống 2 caựch
GV hửụựng daón cho HS caựch ủoùc vaứ vieỏt kớ hieọu
ẻ (ủoùc laứ thuoọc veà)
ẽ(ủoùc laứ khoõng thuoọc veà)
A=ớ0;1;2;3ý
1ẻA
5ẽA
GV hửụựng daón HS veừ minh hoùa taọp hụùp A, taọp hụùp B
Goùi HS veừ minh hoùa taọp hụùp D
1 HS leõn baỷng vieỏt taọp hụùpB caực chửừ caựi a,b,c
B=ớa,b,cý
HS nhaộc laùi 2 caựch vieỏt taọp hụùp
2HS leõn baỷng vieỏt taọp hụùp D caực soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 7 baống 2 caựch
D=ớ0;1;2;3;4;5;6ý
D =ớxẻN,x<7ý
HS ủieàn kớ hieọu ẻ , ẽ vaứo choó troỏng
1 . . . D
7. . . . D
Moọt HS leõn baỷng veừ minh hoùa taọp hụùp D
Caực HS khaực veừ trong baỷng con
2. Cỏch viết .Cỏc kớ hiệu
Caựch vieỏt:
- Ngửụứi ta thửụứng ủaởt teõn taọp hụùp baống caực chửừ caựi in hoaA,B,C,..
- Caực phaàn tửỷ ủửụùc vieỏt trong 2 daỏu ngoaởc nhoùn ớý, caựch nhau bụỷi daỏu , hoaởc daỏu ;
- Moói phaàn tửỷ ủửụùc lieọt keõ 1 laàn, thửự tửù lieọt keõ tuứy yự
Vớ duù1 : A laứ taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 4
A=ớ0;1;2;3ý
Caực soỏ 0;1;2;3laứ caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp A
Vớ duùù 2:B laứ taọp hụùp caực chửừ caựi a,b,c
B=ớa,b,cý
Caực chửừ caựi a,b,c laứ caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp B
ẹeồ vieỏt 1 taọp hụùp thửụứng coự 2 caựch:
- Lieọt keõ caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp
A=ớ0;1;2;3ý
- Chổ ra tớnh chaỏt ủaởc trửng cho caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp ủoự
A =ớxẻN,x<4ý
Kớ hieọu:
ẻ (ủoùc laứ thuoọc veà)
ẽ(ủoùc laứ khoõng thuoọc veà)
Vớ duù : A=ớ0;1;2;3ý
1ẻA ( 1thuoọc A)hoaởc (1 laứ phaàn tửỷ cuỷa A)
5ẽA(5khoõngthuoọcA)hoaởc(5khoõng laứ phaàn tửỷ cuỷa A)
Minh hoùa:
Taọp hụùp ủửụùc minh hoùa baống moọt voứng kớn , moói phaàn tửỷ ủửụùc bieồu dieón bụỷi 1 daỏu chaỏm beõn trong
A
0
2
3
1
Hoạt động 3: Củng cố
Củng cố :
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ;
- HS làm bài tập 1:SGK/6
Nhóm 1 : Làm
Nhóm 2 : Làm
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- 1 HS lên bảng trình bày.
Bài Tập 1: ( SGK/6)
Cách 1:
A =
Cách 2:
A =
Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo SGK
- Nắm chắc cách viết, kí hiệu về tập hợp.
- Làm các bài tập 2 ; 4 ; 5: SGK/6.
Tuần 08 Ngày soạn: 03/10/2011
Tiết 22
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. So sỏnh với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng cỏc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 vào giải cỏc bài toỏn nhận biết nhanh
3. Thỏi độ:
- Biết vận dụng sỏng tạo vào giải bài tập
II. Chuẩn bị của thầy và trũ
GV: Chuẩn bị phấn màu, bảng phụ viết bài tập
H/s: Đọc trước bài ở nhà
III. Tiến trỡnh dạy - học
ổn định tổ chức :
Bài cũ :
? Nờu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
nội dung
Hoạt động 1: Nhận xột mở đầu +Em hóy nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 đó học?
+Xột 2 số 2124 và 5124. Kiểm tra xem số nào chia hết cho 9? Số nào khụng chia hết cho 9?
+ĐVĐ: Dấu hiệu chia hết cho 9 khụng liờn quan đến chữ số tận cựng mà liờn quan đến tổng cỏc chữ số. Vậy tại sao số cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 9 lại chia hết cho 9?
+Vào nhận xột mở đầu sgk
+HD hs phõn tớch VD minh hoạ cho nhận xột.
+y/c hs làm tương tự với số 253
+y/c hs nhắc lại nhận xột
Hoạt động 2:Dấu hiệu chia hết cho 9 (11p)
+ỏp dụng nhận xột mở đầu, xột xem số 3123, 4123 cú chia hết cho 9 khụng?
? Những số ntn thỡ chia hết cho 9 ( KL1)
? Những số ntn thỡ khụng chia hết cho 9 (KL2)
+Từ 2 kl trờn hóy trỡnh bày đầy đủ dấu hiệu chia hết cho 9
+y/c hs làm ?1
Hoạt động 3: Dấu hiệu chia hết cho 3 (11p)
- Cho hs làm VD
( Chia 2 dóy mỗi dóy làm 1 số)
? Những số ntn thỡ chia hết cho 3 (KL1)
? Những số ntn thỡ khụng chia hết cho 3 ( KL2)
+Hóy trỡnh bày dấu hiệu chia hết cho 3
- yờu cầu hs nhận xột và đi đế KL 1
- yờu cầu hs nhận xột và đi đế KL 2
+. Cho hs làm ?2
? Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 9
- Cỏc số chia hết cho 9 thỡ chia hết cho 3, Cỏc số chia hết cho 3 cú chia hết cho 9 khụng?
? Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 3
Hoạt động 4: Củng cố (8p)
+Cho hs làm bài 101, /sgk
+Bài 104 hd phần a,b
+Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- Số 2124 9
- Số 5124 / 9
+2 hs đọc nhõn xột mở đầu
+Trả lời cỏc cõu hỏi phõn tớch VD1
+Tương tự hs cả lớp làm với số 253
+Từ nhận xột trờn
- Số 3123 = (Số chia hết cho 9)+(3+1+2+3)
= 9 + (Số chia hết cho 9)
3123 9
Số 4123 = 10+ ( Số 9)
4123 / 9
+Làm ?1
(trả lời miệng)
+ỏp dụng nx mở đầu xột xem số 2031 và số 3415 cú chia hết cho 3 hay khụng?
( Chia 2 dóy mỗi dóy làm 1 số)
+2 hs đại diện lờn bảng làm
+Trả lời cỏc cõu hỏi
- Làm ?2 (miệng
- Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 9
- Cỏc số chia hết cho 9 thỡ chia hết cho 3, Cỏc số chia hết cho 3 thỡ chưa chắc chia hết cho 9
- Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 3
+ 2 HS lờn bảng làm 2 bài tập
+cỏc hs khỏc làm vào vở
1. Nhận xột mở đầu (8p)
(sgk)
VD: 378 = 300 + 70 + 8
= 3.100 + 7.10 +8
=3(99+1)+7(9+1)+8
= (3.99+7.9)+(3+7+8)
9 Tccsố
Như vậy số 378 viết được dưới dạng tổng cỏc chữ số của nú (là 3+7+8) cộng với 1 số chia hết cho 9 là (3.11.9 + 7.9)
253 = 2.100 + 5.10 + 3
= 2(99+1) +5(9+1) +3
= 2.99 + 2 + 5.9+5 +3
=(2.99+5.99)+(2+5+3)
= (số chia hết cho 9)+(tổng cỏc chữ số)
Số 253 khụng chia hết cho 9 vỡ cú 1 số hạng của tổng khụng chia hết cho , cũn số hạng kia chia hết cho 9
2.Dấu hiệu chia hết cho 9
VD: Xột 2 số 3123 và 4123 cú chia hết cho 9 hay khụng?
+Từ nhận xột trờn
- Số 3123 = (Số chia hết cho 9)+(3+1+2+3)
= 9 + (Số chia hết cho 9)
3123 9
* KL 1: (sgk)
Số 4123 = 10+ ( Số 9)
4123 / 9
* KL 2: (sgk)
*Dấu hiệu chia hết cho 9: (sgk)
?1:
621 : 9 vỡ 6+2+1 = 9: 9
1205/ 9 vỡ 1+2+0+5=8/ 9
1327/9 vỡ 1+3+2+7 =13/ 9
6354:9 vỡ 6+3+5+9=18: 9
3.Dấu hiệu chia hết cho 3
VD: Xột 2 số 2031 và 3415 cú chia hết cho 3 hay khụng?
ỏp dụng nhận xột ta cú :
2031= (số 9) + 2+0+3+1
= (số 9) + 6
= (số 3) + 6
2031 3
* KL 1 (sgk)
3415 = (số 9) +3+4+1+5
= (số 9) +13
= (số 3) + 13
3415 / 3
Vậy số 3415 /3 vỡ 13/ 3
* KL 2: (sgk)
* Dấu hiệu chia hết cho 3
(sgk)
?2. 157* : 3 (1+5+7+*): 3
(13 + *) : 3
( 12 +1 + *) : 3
Vỡ 12 : 3 nờn (12 + 1 + *) : 3 (1 = *) : 3
* 2; 5; 8
+. Bài 101
Số chia hết cho 3 là: 1347, 6534, 93258
Số chia hết cho 9 là: 6534, 93258
+. Bài 104
a) * 2; 5; 8 b)* 0; 9
c) * 5
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà(1p):
+ Nắm được dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
+Về nhà bài:103; 104; 105/sgk
Tuần 08 Ngày soạn: 03/10/2011
Tiết 23
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
1. kiến thức:
- Củng cố khắc sõu cỏc kiến thức dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Cú kỹ năng vận dụng thành thạo cỏc dấu hiệu chia hết.
2. Kỹ năng:
- Rốn luyện tớnh cẩn thận cho hs khi tớnh toỏn.
3. Thỏi độ:
- Hợp tỏc trong HĐ nhúm
II. Chuẩn bị của thầy và trũ
GV: Chuẩn bị phấn màu, bảng phụ viết bài tập
H/s: Làm bài tập ở nhà
III. Tiến trỡnh dạy - học
1. Ổn định lớp (1p).
2. Bài cũ : Kiểm tra trong quỏ trỡnh luyện tập.
3. Bài mới.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8p)
1. Chữa bài tập 102/sgk (a,b)
phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 9
+Dưới lớp làm tiếp cõu c/102
2. Chữa bài 105/sgk , phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 3
+Nhận xột và đỏnh giỏ bài bạn
Hoạt động 2: Luyện tập(32 ph)
+Cho hs làm bài 106 /sgk : suy nghĩ sau đú trả lời miệng.
- Số tự nhiờn nhỏ nhất cú 5 chữ số là số nào?
- Tỡm số tự nhiờn nhỏ nhất cú 5 chữ số sao cho:
Chia hết cho 3? chia hết cho 9?
+Cho hs làm bài 107/sgk
(cho hs trả lời miệng)
+Cho hs lấy thờm vd minh hoạ minh hoạ cõu đỳng
*Bài tập phỏt hiện kiến thức mới
+Cho hs nghiờn cứu bài 108
? Nờu cỏch tỡm số dư khi chia mỗi số cho 3, cho 9
+ỏp dụng: Tỡm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3
1546; 1527; 2468; 1011
+Chốt lại cỏch tỡm số dư khi chia một số cho 3, cho 9
+Liờn hệ cỏch tỡm số dư khi chia cho 2 , cho 5
*Bài tập nõng cao
+ Cho hs làm bài 139/SBT
Tỡm cỏc chữ số a và b sao cho a - b = 4 và 87ab 9
HD: ta xột ĐK 9 trước rồi kết hợp với ĐK a - b = 4
- Trả lời miệng dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3
+2 hs lờn bảng làm BT
+Dưới lớp làm bài tập
- Chữa bài của bạn
- Chữa cõu c bài 102
+Làm bài 106 /sgk
(Chữa miệng)
- Số 10000
- số tự nhiờn nhỏ nhất cú 5 chữ số 3 là 10002
- số tự nhiờn nhỏ nhất cú 5 chữ số 9 là 10008
+Làm bài 107 /sgk
+trả lời: a- Đ; b-S; c- Đ;
d- Đ
-Lấy thờm VD minh hoạ cõu đỳng
+Nghiờn cứu bài 108
- Là số dư khi chia tổng cỏc chữ số cho 3, cho 9
+ Làm bài 139/SBT
Nờu cỏch làm
+1 hs khỏ, giỏi lờn bảng chữa.
1. Chữa bài tập:
*Bài 102/sgk
Cho cỏc số 3564, 4352, 6531, 6570, 1248.
a, A là tập hợp cỏc số chia hết cho 3
A = {3564; 6531; 6570; 1248}
b, B là tập hợp cỏc số chia hết cho 9
B = {3564; 6570}
c, B A
*Bài 105(SGK)
a) 450; 405; 540; 504
b) 453; 435; 543; 534; 345; 354
2. Luyện tập
*Bài 106 /sgk:
- Số tự nhiờn NN cú 5 chữ số là: 10000
- Số tự nhiờn NN cú 5 chữ số 3 là 10002
- Số tự nhiờn NN cú 5 chữ số 9 là 10008
*Bài 107 /sgk
a) Đ;
b)S;
c) Đ;
d) Đ
*Bài 108 /sgk
1546 chia cho 9 dư 7
chia cho 3 dư 1
1527 chia cho 9 dư 6
chia hết cho 3
2468 chia cho 9 dư 2
chia cho 3 dư 2
1011 chia cho 9 dư 1
chia cho 3 dư 1
*Bài 139 /SBT
87ab 9(8+7+a+b) 9
(15+a+b) 9
a+b {3; 12}
ta cú a - b = 4 nờn a+b = 3 khụng TM.Vậy a+b = 12
a- b = 4
a = 8; b = 4
Số phải tỡm là 8784
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (4p)
HD : bài 110/sgk
Giới thiệu rừ cỏc số m,n, r, d
để hs khụng nhầm lẫn
*ý nghĩa: Dựng phộp chia cho 9 để KT xem phộp nhõn cú đỳng khụng?
Về nhà: Bài tập 109, 110
Xem mục cú thể em chưa biết
Tuần 08 Ngày soạn: 04/10/2011
Tiết 24
ƯỚC VÀ BỘI
I. Mục tiờu
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được định nghĩa ước và bội của một số; ký hiệu tập hợp cỏc ước và bội của một số.
- Học sinh biết kiểm tra một số cú hay khụng là ước hoặc bội của một số cho trước,
2. Kỹ năng:
biết tỡm ước và bội của một số cho trước trong cỏc trường hợp đơn giản.
3. Thỏi độ:
- Học sinh biết xỏc định ước và bội trong cỏc bài toỏn thực tế đơn giản.
II. Chuẩn bị
- Giỏo viờn: Bảng phụ , phấn màu
- Học sinh: giấy nhỏp, bỳt dạ
III. Tiến trỡnh dạy - học
1. ổn định tổ chức(1p).
2. Kiểm tra bài cũ (5p):
+ Chữa bài 109 sgk (trang 42)
Thờm: Viết tập hợp A cỏc STN x sao cho 24 x
B cỏc STN y sao cho y 3; y < 20
Khi 24 8 ta núi 24 là bội của 8, hoặc 8 là ước của 24.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung
Hoạt động 1. Ước - bội (12p)
+ Khi nào STN a STN b?
+ Cho vớ dụ.
+ Yờu cầu hs làm ?1
+ 18 cú 3 khụng? 4?
12 cú 4? 15 cú 4?
Hoạt động 2. Cỏch tỡm ước và
bội (22p)
- Nờu cỏch ký hiệu t/h cỏc ước và bội của a.
- Để tỡm cỏc bội của 7. Ta cú thể làm như thế nào?
- Nhận xột về cỏch tỡm bội của một số ạ 0?
-Y/c Hs làm ?2
Hướng dẫn HS lần lượt chia 8 cho 1; 2; 3... để xột 8 những số nào? Chỳ ý khi cú 8 :1 = 8 ta viết luụn 2 ước của 8 là 1 và 8. Khi cú 8 : 2 = 4 ta viết luụn 2 ước của 8 là 2; 4... được cỏc ước của 8
ị nhận xột về cỏch tỡm ước của một số.
+ Giỏo viờn đưa ra chỳ ý
Yờu cầu hs làm ?3:
Yờu cầu hs làm ?4:
+ STN a STN b ạ 0 nếu cú STN q sao cho a= b.q
+ Hs thực hiện
HS trả lời miệng
Nhõn 7 với 0; 1; 2; 3; 4; 5...
* Bằng cỏch nhõn số đú với lần lượt 0; 1; 2; 3;....
+ Trỡnh bày miệng tại chỗ
+ Hs thực hiện
- Học sinh lần lượt chia 8 cho 1; 2; 3...
- Đọc nhận xột SGK
- Hs đọc chỳ ý
- Lần lượt làm ?3; ?4
Ư(12) =
Ư(1) =
B(1) =
1. Ước và bội: sgk (tr.43)
ab + a là bội của b
+ b là ước của a
?1.
18 là b(3), khụng là b(4)
4 là ư(12), khụng là ư(15)
2. Cỏch tỡm ước và bội
a. Ký hiệu
+ T/h cỏc ước của a là: Ư(a)
+ T/h cỏc bội của a là: B(a)
b. Vớ dụ1:
* Tỡm cỏc bội <30 của 7
Ta cú:
7.0 = 0 7.3 = 21
7.1 = 7; 7.4 = 28
7.2 = 14 7.5 = 35
……………..
ị B(7) < 30={0;7;14;21;28}
* Nhận xột: sgk (tr.44)
?2.Tỡm x ẻ N; x ẻ B(8)và x < 40
* x ẻ {0; 8; 16; 24; 32}
c. Vớ dụ 2:
* Ta cú: 8 : 1= 8
8 : 2 = 4
8 3; 5; 6; 7
ị Ư(8) = {1; 8; 2; 4}
*Nhận xột: sgk (tr.44)
*Chỳ ý:
+ Ư(0) = N*
Số 1 chỉ cú 1 ước là 1
+ Số 1 là ước của b/kỳ STN nào.
+ Số 0 là B của mọi STN ạ0
+ Số 0 khụng là Ư của "STN
?3.
+ Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
?4.
+ Ư(1) = {1}; B(1) = N
Hoạt động 3:Củng cố - Hướng dẫn về nhà (5p)
- BT.3 sgk trang 44; chuẩn bị bảng STN trang 46 (khụng gạch chõn đúng khung).
- Đọc trước bài số nguyờn tố...
Tuần 9 Ngày soạn: 11/10/2011
Tiết 25
Đ14. SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ.
BẢNG SỐ NGUYấN TỐ
I. Mục tiờu :
1. Kiến thức:
- Nắm được thế nào số nguyờn tố, hợp số.
2. Kỹ năng:
- Cú kỹ năng nhận biết cỏc số nguyờn tố, hợp số. Sử dụng bảng số nguyờn tố < 1000.
3. Thỏi độ:
- Tự giỏc HĐ cỏ nhõn, hợp tỏc trong HĐ nhúm
II. Chuẩn bị:
- Giỏo viờn: Bảng phụ , phấn màu, phiếu học tập cho cỏc nhúm hs
- Học sinh: giấy nhỏp, bỳt dạ, bảng số từ 1 – 100.
III. Tiến trỡnh dạy- học:
ổn định lớp (1p)
Bài cũ (7p):
? Nờu Cỏch tỡm cỏc bội của 1 số. ước của một số?
Làm bt 113 tr 44 sgk
Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung
Hoạt động 1: Khỏi niệm Số nguyờn tố, hợp số
? tim ước của cỏc số 2, 3, 4, 5, 6.
? Cỏc số 2;3;5 cú t/c gỡ giống nhau (về cỏc ước).
? Cỏc số 4; 6 cú bao nhiờu ước.
+ Giới thiệu nguyờn tố, hợp số.
? Vậy thế nào là số nguyờn tố? là hợp số?
+ Gv đưa ra Đ/n
+ Y/c Hs làm
?
+ Gv nhận xột .
? Muốn khẳng định 1 số là nguyờn tố ta làm ntn.
? Số 1 và 0 cú là số nguyờn tố?
Cú là hợp số khụng? Tại sao.
+ Gv đưa ra chỳ ý
? Làm bt 115 tr47 sgk.
+ Gv nhận xột
+ Gv chốt: Cỏc số >1 Chỉ cú 2 ước là số nguyờn tố.
+ Hs thực hiện
- Cỏc số 2; 3; 5 chỉ cú 2 ước là 1 và chớnh nú
+ Cỏc số 4, 6 cú nhiều hơn hai ước.
+ Hs trả lời
+ Hs đọc Định nghĩa
+ Hs làm ? và trả lờis
+ Khẳng định số đú chỉ cú 2 ước là 1 và chớnh nú
* Số 0và số 1 khụng là số nguyờn tố, khụng là hợp số vỡ khụng thỏa món định nghĩa số nguyờn tố, hợp số ( 0 < 1, 1 = 1)
+ Hs đọc chỳ ý
+ Hs làm bài
3 em trả lời
1. Số nguyờn tố, hợp số
- Mỗi số 2; 3; 5 cú 2 ước là 1 và chớnh nú
- Mỗi số 4, 6 cú nhiều hơn 2 ước
Ta gọi 2, 3, 5 là số nguyờn tố, cỏc số 4, 6 là hợp số.
* Định nghĩa: (SGK - T46)
?.
7 là số nguyờn tố, vỡ 7 > 1 và 7 chỉ cú 2 ước là 1 và 7
8 là số nguyờn tố vỡ 8 cú nhiều hơn 2 ước là 1; 2; 4; 8
9 là số hợp số vỡ 9 > 1và cú 3 ước là 1, 3, 9
* Chỳ ý: (sgk/46)
Bài tập 115(T47 - SGK)
Chỉ cú 67 là số nguyờn tố, cũn cỏc số khỏc là hợp số
Hoạt Động 2: Lập bảng cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn100
+ Gv y/c hs tỡm cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn 10
+ Gv hướng dẫn cho hs lập bảng số nguyờn tố từ 1 – 100 như sgk tr46
+ GV làm mẫu bỏ cỏc bội của 2 và lớn hơn 2.
? Cũn lại những số nào khụng chia hết Cho cỏc số nguyờn tố <10 đú là cỏc số nguyờn tố. Gồm cú 25 số nguyờn tố nhỏ hơn 100
? Số nào là số nguyờn tố nhỏ nhất?
? Nx về chữ số tận cựng của cỏc số nguyờn tố.
? Cú bao nhiờu số nguyờn tố chẵn.
? Số nguyờn tố >2 đều lẻ (đ,s)
+ Gt bảng cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn 1000 ở Trang 128 sgk
+ cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn 10 là: 2, 3, 5, 7.
+ Hs đọc cỏch làm sgk/46.
-bỏ 0 với 1. khụng là nguyờn tố.
-Từ 2 đến 100 bỏ cỏc hợp số cũn lại là nguyờn tố
-Một học sinh nờu cỏch làm
+ H/s làm cỏc thao tỏc cũn lại.
+ Giữ lại số 2, loại cỏc số là bội của 2 mà lớn hơn 2
+ Giữ lại số 3, loại cỏc số là bội của 3 mà lớn hơn 3
+ Giữ lại số 5, loại cỏc số là bội của 5 mà lớn hơn 5
+ Giữ lại số 7, loại cỏc số là bội của 7 mà lớn hơn 7
Cỏc số cũn lại trong bảng khụng chia hết cho mọi số nguyờn tố nhỏ hơn 10 đú là cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn 100
+ số 2 là số n/t nhỏ nhất.
+ Hs trả lời
Đều là cỏc chữ số lẻ
+ Hs trả lời
Cú một số n/t chẵn.
+ Hs: Đỳng
2.Lập bảng cỏc số nguyờn tố khụng vượt quỏ 100
- Cú 25 số nguyờn tố nhỏ hơn 100 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59. 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97.
- Số nguyờn tố NN là 2 đú là số nguyờn tố chẵn duy nhất
Hoạt động 3: Củng cố
Gv y/c hs nhắc lại đ/n số n/t
? Mọi số lẻ đều là nguyờn tố(đ,s)
Y/c hs làm bt 117/47.
+ Hs nhắc lại định nghĩa
+ Hs: đỳng
+ Hs thực hiện
Bài 117: Cỏc số nguyờn tố 131, 313, 647.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1p)
+ Nắm vững đ/n về số n/t và cỏch kiểm tra một số cú phải là số nguyờn tố.
BTVN: 116,118,119/47
154,155,156,157 (sbt)
____________________________________
Tuần 9 Ngày soạn: 11/10/2011
Tiết 26
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu :
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức số nguyờn tố, hợp số.
2. Kỹ năng:
- Rốn kỹ năng nhận biết, chứng tỏ 1 số là số nguyờn tố hay hợp số.
3. Thỏi độ:
- Biết suy đoỏn, nhận xột 1 vấn đề.
II. Chuẩn bị:
- Giỏo viờn: Bảng phụ btập 122/47, phấn màu.
- Học sinh: ễn tập, làm bài tập ở nhà.
III. Tiến trỡnh dạy học:
ổn định lớp (1p)
Bài cũ (7p)
Thế nào là số nguyờn tố, hợp số. Chữa bt 116/47
Bài mới.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra số nguyờn tố, hợp số
- Hoạt động nhúm làm bt 118 sgk tr 47 trong vũng 5p
? Giải thớch
- Gv cho cỏc nhúm nhận xột và chữa bài
? Cỏch chứng tỏ 1 số là hợp số
* GV chốt :chỉ cần chỉ ra ước thứ 3
Hoạt động 2: Điền số để được số nguyờn tố
- Y/c hs làm bt 116/47
? Trong cỏc số 50,51,57
số nào là số nguyờn tố?
?- Y/c hs thảo luận nhúm bt 121a sgk tr 47.
? Bỏo cỏo kết quả k = ?
Giải thớch?
- Cõu b tương tự cõu a, hs về nhà làm.
Hoạt động 3: Điền khuyết
- Gv y/c hs đứng tại chỗ ltrar lời bt 122 sgk.
- Gv nhận xột, cho điểm
+ Gv treo bảng phụ bt 123 sgk
Và hướng dẫn cỏch làm bt này
Y/c hs thảo luận nhúm.
- Gv nhận xột và cho điểm
Hoạt động 4: Củng cố
- Gv y/c hs đọc mục “ Cú thể em chưa biết” và hướng dẫn hs làm bt 124 sgk tr 48
- Hs hoạt động nhúm làm bt 118
Mỗi tổ mọt nhúm, Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
- Học sinh giải thớch.
- Chứng tỏ số đú cú ước thứ 3.
- Hs làm bài, 2 em lờn bảng trỡnh bày
- Trong 3 số 50, 51,57 số nào cũng khụng phải là số n/t.
- Hs chia 4 nhúm thảo luận
Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
- 4 hs đứng tại chỗ trả lời
- Hs chia 5 nhúm thảo luận ( 2 bàn một nhúm)
Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
- Hs đọc bài và nghe gv hướng dẫn
1. Chữa bài tập
Bài 118/47: Tổng hiệu sau là số nguyờn tố hay hợp số.
3.4.5.+6.7
(3.4.5):3
(6.7):3 }ị3.4.5+6.7
cú ước thứ 3 là 3 ị là Hợp số
T
3.5.7+11.13.17= n
3.5.7 lẻ
11.13.17 } ị n .chẵn
cú ước thứ 3 là 2 => là h/số
(Tổng cú T/c 5 =>chia hết cho 5 ị là H.Số)
2. Luyện tập.
Bài 120/47: 5* nguyờn tố khi
*) *ẻ{3;9}
*) 9 nguyờn tố khi:
*ẻ{7}
Bài 121/47
Tỡm k để 3 k nguyờn tố
+ k = 0 ị3.0 =0ẽ P
+ k =1 ị3.1 = 3ẻ P
+ k³2 ị3.k là hợp số
(vỡ cú ước thứ 3)
Vậy k =1 thỡ 3kẻP
Bài 122/47
a, Đỳng
b, Đỳng
c, Sai
d, Sai
Bài 123/48
a P
29 2,3,5
67 2,3,5,7
49 2,3,5,7
127 2,3,5,7,11
173 2,3,5,7,11,13
253 2,3,5,7,11,13
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà(1p)
Làm bt 124 sgk tr 48 và bt 156 – 158 sbt
Đọc trước bài Đ15
____________________________________
Tuần 9 Ngày soạn: 13/10/2011
Tiết 27
Đ 15. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYấN TỐ
I. Mục tiờu.
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là pt 1 số ra thừa số nguyờn tố ; Nắm được cỏch phõn tớch 1 số ra thừa số nguyờn tố.
2. Kỹ năng:
- Cú kỹ năng phõn tớch 1 số ra thừa số nguyờn tố.
- Phỏt triển tư duy, quan sỏt K/q húa.
3. Thỏi độ:
- Biết suy đoỏn, nhận xột 1 vấn đề.
II. Chuẩn bị của thầy và trũ:
Giỏo viờn: Thước thẳng, phấn màu, Bảng phụ bt 126/50. Phiếu ht.
Học sinh : Đọc trước bài ở nhà.
III. Tiến trỡnh dạy- học:
ổn định lớp (1p)
Bài cũ (5p):
? Thế nào là số nguyờn tố, hợp số.
? Kể tờn cỏc số nt cú 1 chữ số.
Bài mới
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung
Hoạt động 1: Khỏi niệm 15’
+ Yờu cầu hs đọc vớ dụ và làm theo vớ dụ
- Gv hướng dẫn hs
+ Giỏo viờn và học sinh cựng làm 1 TH.
? Nhỡn vào sơ đồ phõn tớch ta thấy 300 bằng tớch nào cuối cựng?
+ Cỏc thừa số 2, 3, 5 là cỏc số n/t. ta núi 300 đó được phõn tớch ra thừa số nguyờn tố.
? Vậy phõn tớch 1 số ra thừa số nguyờn tố là gỡ?
- Gv nhận xột cõu trả lời và đưa ra khỏi niệm
? Tại sao khụng phõn tớch tiếp 2, 3, 5 trong tớch trờn.
- Gv đưa ra chỳ ý
Hoạt động 2: Cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố
- Gv hướng dẫn cỏch phõn tớch.
Nờn lần lượt xột tớnh chia hết cho cỏc số n/t trừ nhỏ đến lớn
- Trong quỏ trỡnh phõn tớch, vận dụng cỏc dấu hiệu chia hết đó học.
- Cỏc số n/t được viết bờn phải, thương được viết bờn trỏi của cột.
- Gv làm mẫu vd
- Gv giới thiệu cỏch viết gọn tớch bằng cỏch dựng lũy thừa
+ Y/c hs làm ? Sgk
- Gv nhận xột, cho điểm.
- Gv đưa ra nhận xột
Hoạt động 3: Củng cố (5’)
- Y/c hs làm bt 125 b, c, d sgk tr 50
- Gv y/c một vài hs nhận xột
Đọc vớ dụ và làm theo vớ dụ
- Nghe gv hướng dẫn
- Hs tự làm cỏc trường hợp khỏc.
Hs trả lời
Là tớch 2.2.3.5
- Hs lắng nghe
- là viết số đú dưới dạng một tớch cỏc thừa số nguyờn tố
- Hs đọc khỏi niệm sgk
- Hs trả lời
- Hs đọc chỳ ý
- Hs chỳ ý gv giảng bài và chộp bài vào vở
- Hs chỳ ý
- Hs thực hiện
2 hs lờn bảng trỡnh bày
- Hs đọc nhận xột
- Hs thực hiện
3 hs lờn bảng trỡnh bày
- Hs nhận xột
1. Phõn tớch 1 số ra thừa số nguyờn tố là gỡ?
Vớ dụ: SGK
300
3 100
4 25
2 2 5 5
300 = 6. 50 = 2. 3. 2. 50 = 2. 3. 2. 5 . 5
300 = 3. 100 = 3. 10 . 10 = 3. 2. 5. 2. 5
300 = 3.100 = 3 . 4 .5 = 3. 2. 2. 5. 5
Cỏc số 2, 3, 5 là cỏc số nguyờn tố, ta núi rằng 300 đó được phõn tớch ra thừa số NT
* Khỏi niệm:( Sgk/49)
* Chỳ ý: (sgk)
2. Cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố (18’)
Vớ dụ: Phõn tớch số 300 ra thừa số n/t.
300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1 Vậy 300 =2.2.3.5.5
Viết gọn bằng lũy thừa ta được:
300 = 22.3.52
?
420 = 2.2.3.5.7 = 22.3.5.7
* Nhận xột: SGK
Bài 125 tr50/sgk:
b, 84 = 22.3.7
c, 285 = 3.5.19
d, 1035 = 32.5.23
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1p).
Nắm chắc khỏi niệm, cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố
Làm cỏc bt 126 – 128 SGk; 165 – 166 tr22 sbt
Xem trước cỏc bài tập ở bài luyện tập
____________________________________
Tuần 10 Ngày soạn: 17/10/2011
Tiết 28
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu :
1. Kiến thức:
- Nắm chắc cỏc cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố
2. Kỹ năng:
- Rốn kỹ năng phõn tớch 1 số ra thừa số nguyờn tố; khả năng tỡm cỏc ước của 1 số bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố (cỏch 2) qua đú giải một số bài tập thực tế.
3. Thỏi độ:
- Thấy toỏn gần với đời sống, rốn suy luận.
II. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn, SGK, bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK,học và làm bài tập về nhà
III. Tiến trỡnh dạy - học:
1. Ổn định lớp (1’)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung
2.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
H1: Thế nào là phõn tớch 1 số ra thừa số nguyờn tố.
? Làm bt vận dụng 127a, b, 128
- Gv nhận xột và cho điểm
3. Bài mới:
- Học sinh trả lời miệng
- 3 hs lờn bảng thực hiện
- Lớp: chữa bt 128(M).
Bài 127:
a) 225 = 32 . 52, chia hết cho cỏc số NT 3 và 5
b) 1800 = 23. 32 . 52 . chia hết cho cỏc số NT 2; 3 và 5
Bài 128
Cỏc số 4;8;11;20 là ước của a. số 16 khụng là ước của a
Hoạt động 2: Khả năng phõn tớch. Tỡm ước của 1 số
Giao hs làm bài 129
? Viết tất cả cỏc ước của a = ?
? Tất cả cỏc ước của b? Bỏo cỏo kết quả (bổ sung)
? Nờu cỏch làm
File đính kèm:
- GIAO AN SO HOC 63COT TIME NEW ROMAN.doc