Giáo án Số học 6 - Trường THCS Nguyễn Hiền

I: Mục tiêu

- Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy VD về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc tập hợp.

-Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán.Biết dùng ký hiệu hay .

- Rèn cho học sinh khả năng tư duy linh hoạt.

II: Chuẩn bị:

GV: SGK, SGV, bảng phụ, các VD về tập hợp

HS: Đọc trước bài

III: Các hoạt động dạy và học.

1) Ổn định tổ chức (1')

2) Kiểm tra

 

doc191 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1351 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 - Trường THCS Nguyễn Hiền, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04 / 09 / 2007 Ngày giảng: 06 / 09 / 2007 CHƯƠNG I : ễN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIấN Tiết 1: TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I: Mục tiờu - Làm quen với khỏi niệm tập hợp bằng cỏch lấy VD về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay khụng thuộc tập hợp. -Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toỏn.Biết dựng ký hiệu hay . - Rốn cho học sinh khả năng tư duy linh hoạt. II: Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng phụ, cỏc VD về tập hợp HS: Đọc trước bài III: Cỏc hoạt động dạy và học. 1) Ổn định tổ chức (1') 2) Kiểm tra 3) Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ ghi bảng Hoạt động 1: ( 8') Cỏc VD GV: Treo bảng phụ H1(SGK) cho HS quan sỏt ?Trờn bàn ngồm đồ vật gỡ? GV:Giới thiệu tập hợp cỏc đồ vật, tập hợp HS trong lớp. Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4 GV: 0; 1; 2; 3 là tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4 ? Lấy VD về tập hợp GV: Nhận xột uốn nắn và chốt lại. HS quan sỏt H1 HS suy nghĩ chỉ ra cỏc tập hợp 1) Cỏc vớ dụ: (SGK-T4) Hoạt động 2: (21') Cỏch viết cỏc kớ hiệu GV:Cho HS đọc thụng tin sau nục 2- (T5) ? Người ta thường đặt tờn cho tập hợp như thế nào? cho VD ? Viết tập hợp B cỏc chữ cỏi a; b; c; d ? Chỉ ra cỏc phần tử trong tập hợp. GV: Giới thiệu kớ hiệu thuộc, khụng thuộc ? Hóy điền kớ hiệu hay vào ụ trống. 3  A; 6  B a  B; d  B GV: Cho HS nhận xột, chốt lại ? Qua phần trờn nờu cỏch viết 1 tập hợp GV: Nhận xột ? Ngoài cỏch viết trờn cũn cỏch viết nào khỏc? GV: Giới thiệu cỏch viết GV: Nờu chỳ ý GV: treo bảng phụ H2 - T5 giới thiệu minh họa tập hợp. HS đọc thụng tin trong (2') Dựng chữ cỏi in hoa A = B = HS lờn bảng điền HS: Thảo luận bàn trả lời -Cỏc PT viết trong dấu ngoặc nhọn - mỗi PT được liệt kờ một lần HS đọc nội dung chỳ ý 2) Cỏch viết cỏc kớ hiệu Đặt tờn cho tập hợp bằng chữ cỏi in hoa A = 1; 2; 3 là cỏc phần tử của tập hợp 1 tập hợp 7 tập hợp * Chỳ ý: SGK- T5 VD: A = Hoặc A = Hoạt động 3: (13') Củng cố - luyện tập ? Lấy một vớ dụ về tập hợp trong thực tế ? Nờu cỏch viết 1 tập hợp ? Viết tập hợp D cỏc số tự nhiờn 7 GV: Uốn nắn chốt lại GV: Treo bảng phụ nội dung BT1 - T6 GV: Thu bảng nhúm cho HS nhận xột GV: Uốn nắn - chốt lại GV: cho HS làm ?2 GV: Gợi ý : Đặt tờn cho tập hợp ? Tương tự làm bài 2 GV: Nhận xột - chốt lại HS lấy VD HS: Nờu hai cỏch viết D = HS: đọc nội dung bài toỏn Làm theo nhúm (3') HS nhận xột HS: Làm độc lập và lờn bảng trỡnh bầy 3) Luyện tập Bài 1- T6 A = Hoặc A = 12 A 16 A Bài 2 - T6 C = 4) Hướng dẫn học ở nhà: (2') - Nắm vững về tập hợp, cỏch viết một tập hợp bằng hai cỏch - BT: 3 ;4 ;5 - T6 Ngày soạn: 05 / 09 / 2007 Ngày giảng: /09 / 2007 Tiết 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIấN I: Mục tiờu: - HS biết được tập hợp cỏc số tự nhiờn, nắm được cỏc qui ước về thứ tự trong tập hợp cỏc số tự nhiờn, biết biểu diễn một số tự nhiờn trờn tia số, nắm được điểm biểu diễn số tự nhiờn nhỏ hơn ở bờn trỏi điểm biểu diễn số tự nhiờn lớn hơn trờn tia số - HS phõn biệt được cỏc tập hợp N và N* biết sử dụng cỏc kớ hiệu và , biết số tự nhiờn liền sau số tự nhiờn liền trước của một số tự nhiờn. - Rốn luyện cho học sinh tớnh chớnh xỏc khi sử dụng cỏc kớ hiệu. II: Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng HS: ễn lại tập hợp; cỏch viết tập hợp; đọc trước bài III: Cỏc hoạt động dạy và học 1) Ổn định tổ chức (1') 2) Kiểm tra: (5') HS1: - Cho VD về một tập hợp - Trỡnh bày nội dung bài 3 - T6 - Tỡm phần tử A mà khụng thuộc B HS2: Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cỏch 3) Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: (13') Tập hợp N và tập hợp N* GV: Giới thiệu tập hợp số tự nhiờn,kớ hiệu tập hợp số tự nhiờn. ? Viết tập hợp cỏc số tự nhiờn chỉ ra cỏc phần tử của tập hợp ? Cú nhận xột gỡ về số cỏc phần tử của tập hợp số TN GV: Treo bảng phụ nội dung Điền vào ụ trống kớ hiệu 13  N ;  N GV: Uốn nắn - chốt lại GV: Biểu diễn cỏc số 0;1; 2; 3 trờn tia số cỏc điểm đú lần lượt cú tờn gọi là điểm 0; điểm 1; điểm 2..... ? Hóy biểu diễn cỏc số 4; 5; 6 trờn tia số GV: Nhận xột - uốn nắn ? Mỗi số tự nhiờn được biểu diễn trờn tia số như thế nào. GV: Điểm biểu diễn số tự nhiờn a gọi là điểm a. ? Viết tập hợp cỏc số TN khỏc o GV: Giới thiệu tập hợp N* GV: Treo bảng phụ nội dung Điền vào ụ trống dấu 6  N* 6  N 0  N* 0  N GV: Cho HS nhận xột, đỏnh giỏ và chốt lại HS suy nghĩ làm 1HS lờn trỡnh bày Cú vụ số phần tử Một HS lờn điền HS khỏc nhận xột HS: Quan sỏt thao tỏc biểu diễn Mỗi số tự nhiờn được bbiểu diễn bởi 1 điểm trờn tia số HS: Làm việc độc lập Một HS lờn điền 1) Tập hợp N và tập hợp N* Tập hợp cỏc số tự nhiờn được kớ hiệu làN N = Điểm biểu diễn số TN a trờn tia số gọi là điểm a N* = Hoặc: N*= Hoạt động 2: (12') Thứ tự trong tập hợp N ? So sỏnh giỏ trị hai điểm biểu diễn trờn cựng tia số GV: Cho HS đọc thụng tin sau mục 2 GV: Chỉ trờn tia số và giới thiệu trờn tia số điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bờn trỏi điểm biểu diễn số lớn hơn ?Điền kớ hiệu > hoặc < vào ụ vuụng 3  8 15  9 GV : Giới thiệu kớ hiệu và ? Viết tập hợpA = Bằng liệt kờ GV: Cho HS đọc tiếp b,c Giới thiệu số liền trước liền sau. ? Viết số tự nhiờn liền saucỏc số 17 ; 19 ; a (a N) ? Viết số tự nhiờn liền trước cỏc số 15 ; 30; b ( bN) GV: Cho HS đọc mục d,c Qua nội dung trờn GV chốt lại về thứ tự trong N GV: Cho HS làm ? GV: Thu phiếu nhận xột chốt lại HS: Quan sỏt cỏc điểm biểu diễn cỏc số tự nhiờn trờn tia số HS: Đọc thụng tin trong 3' HS: Quan sỏt và lắng nghe HS lờn bảng điền 3 9 HS: viết ra nhỏp Một HS lờn trỡnh bầy Hai HS lờn bảng viết HS viết vào phiếu 2) Thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn a) a b viết a b để chỉ a < b hoặc a = b b) a < b, b < c thỡ a < c c) Mỗi số tự nhiờn cú một số liền sau duy nhất d) Số 0 là số tự nhiờn nhỏ nhất, khụng cú số TN lớn nhất e)Tập hợp N cú vụ số phần tử Hoạt động 3: (12' ) Củng cố - Luyện tập ? Viết tập hợp N, N* cú nhận xột gỡ về số phần tử của hai tập hợp ? Nờn thứ tự trong N GV: Treo bảng phụ nội dung bài 8- T8 GV: Nhận xột đỏnh giỏ và chốt lại GV: Gọi 1 HS làm BT 9 GV: Nhận xột và chốt lại kiến thức toàn bài HS lờn bảng viết N = N* = HS đọc nội dung bài 8 HS thảo luận nhúm Đại diện một HS lờn trỡnh bày HS lờn bảng thực hiện HS nhận xột 3) Luyện tập Bài 8 - T8 A = A = Bài 9- T8 a) 7 ; 8 b) a ; a + 1 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Viết được N ; N* - Nắm vững thứ tự trong N - BTVN : 6; 7; 10 (T8) ------------------***----------------- Ngày soạn: 06 /09 / 2007 Ngày giảng: 11 / 09 / 2007 Tiết 3: GHI SỐ TỰ NHIấN I: Mục tiờu: - Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phõn, phõn biệt được số và chữ số trong hệ thập phõn, giỏ trị của mỗi chữ thay theo đổi vị trớ. - Biết đọc và viết cỏc số la mó khụng quỏ 30 - Thấy được ưu điểm của hệ thập phõn trong việc ghi số và tớnh toỏn. - Rốn thỏy độ cẩn thận khi ghi cỏc số. II: Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng ghi chữ số la mó HS: Đọc trước bài III: Cỏc hoạt động dạy và học 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra : (5') HS1: - Viết tập hợp số tự nhiờn N và N* - Trỡnh bầy nội dung bài 7 - T8 HS2: Giải bài tập 10b- T8 ? Cú số tự nhiờn nhỏ nhất, lớn nhất khụng ? là số nào 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: (10') Số và chữ số ? Đọc một vài số TN bất kỡ ? Để viết số năm trăm mười bảy ta viết như thế nào? ? Để ghi được mọi số TN ta cần những chữ số nào? ? Một số TN cú thể cú mấy chữ số Từ đú xỏc định số chữ số trong cỏc số 8; 27; 305 ? Để viết cỏc số TN cú từ năm chữ số trở nờn người ta viết như thế nào? GV: Cho HS đọc chỳ ý (SGK- T8) ?Lấy vớ dụ minh họa GV: Treo bảng phụ giỳp HS phõn biệt số, chữ số. ? Áp dụng phõn biệt cỏc số và chữ số: Nghỡn, trăm chục , đv của 49357 GV: Nhận xột uốn nắn và chốt lại HS: Đọc HS nờu cỏch viết và viết (517) 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 Cú thể cú 1; 2; 3...9 chữ số HS xỏc định Tỏch riờng 3 chữ số từng nhúm từ phải sang trỏi HS quan sỏt bảng Số nghỡn: 49 Chữ số hàng nghỡn: 9 1) Số và chữ số * Chỳ ý: SGK - T9 Hoạt động 2: (9') Hệ thập phõn GV: giới thiệu hệ thập phõn theo SGK - T9 ? Số 222 gồm mấy trăm mấy chục , mấy đơn vị ? Viết dưới dạng TQ GV: hướng dẫn HS viết ? Viết số TN nhỏ nhất, lớn nhất cú hai chữ số GV: Cho HS đọc và trả lời nội dung phần ? GV: Nhận xột và chốt lại HS: 222 = 2trăm + 2 chục + 2 đơn vị HS: Thực hiện theo nhúm 235 = 200 + 30 + 5 = 10a + b ( a0) = 100a + 10b + c HS: 10; 99 2) Hệ thập phõn Cứ 10 đơn vị ở một hàng thỡ làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nú VD: 222 = 200 + 20 + 2 = 10a + b , (a 0) Hoạt động 3: ( 8') Chỳ ý GV: Treo bảng phụ H7 ? Đọc cỏc chữ số trờn mặt đồng hồ GV: Trờn mặt đồng hồ H7 cú ghi cỏc số la mó từ 1 đến 12 GV: Cỏc số la mó được ghi bởi chữ số nào GV: Treo bảng phụ giới thiệu cỏc số la mó từ 1 đến 30 ? Đọc cỏc số la mó sau: XV; XXVI; XXIV ? Viết cỏc số sau bằng chữ số la mó 23; 29 GV: Nhận xột và nờu hạn chế của chữ số la mó HS: Quan sỏt mặt đồng hồ và trả lời I; V; X HS quan sỏt và nhận biết HS: Đọc 3) Chỳ ý ( SGK - T 9) Hoạt động 4: (10') Củng cố - Luyện tập GV: Nờu một số cõu hỏi cho HS trả lời ? Nờu cỏch ghi trong hệ thập phõn GV: Treo bảng phụ nội dung bài 12 - T10 GV: Treo bảng phụ nội dung bài 13 GV: Thu bảng nhúm cho HS nhận xột GV: Chốt lại HS: Trả lời HS đọc - Suy nghĩ giải HS đọc nội dung bài toỏn và làm theo nhúm 4) Củng cố - Luyện tập Bài 12 - T10 Bài 13 - T10 a) Số TN nhỏ nhất cú bốn chữ số là 1000 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Nắm vững cỏch ghi số tự nhiờn phõn biệt số và chữ số - BTVN 11; 12; 13; 14; 15 - (T10 - SGK) 18; 19; 20; 21; 27 (SBT - T6) Ngày soạn: 10 / 09/ 2007 Ngày giảng: 13/09/2007 Tiết4: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP TẬP HỢP CON I: Mục đớch yờu cầu: - Nắm được số phần tử của một tập hợp, khỏi niệm tập con và hai tập hợp bằng nhau - HS biết tỡm số phần tử của một tập hợp,biết kiểm tra một tập hợp cú phải là tập con khụng hoặc khụng là tập con của tập hợp cho trước - Biết sử dụng cỏc kớ hệu và II: Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ HS: Đọc trước bài III: Cỏc hoạt động dạy và học. 1) Ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra: (5') - Viết tập hợp cỏc số tự nhiờn - Trỡnh bầy bài 14 - (T10 - SGK) 3) Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ ghi bảng Hoạt động 1: (13') Số phần tử của một tập hợp GV: Treo bảng phụ cho một số tập hợp A = ; B = C = N = ? Tỡm số lượng phần tử trong mỗi tập hợp từ đú rỳt ra kết luận gỡ? GV: Nhận xột và chốt lại GV: cho HS đọc ?1 và ?2 GV: Uốn nắn và nhấn mạnh số phần tử của một tập hợp GV: Nếu gọi A là tập hợp cỏc số tự nhiờn x mà x + 5 = 2 thỡ A là tập hợp khụng cú phần tử nào, ta núi A là tập rỗng GV: Nờu kớ hiệu tập rỗng và chỳ ý ? Qua VD trờn cú kết luận gỡ về số phần tử của một tập hợp? GV: Nhận xột - Chốt lại GV: Cho HS làm bài tập 17 theo nhúm GV: Bổ sung rồi khắc sõu kiến thức cơ bản Tập hợp A cú 1 phần tử Tập hợp B cú 2 phần tử Tập hợp C cú 10 phần tử Tập hợp D cú vụ số phần tử NX: Một tập hợp cú thể cú 1, 2 , nhiều, vụ số phần tử HS: Thực hiện và thụng bỏo kết quả ?1 : D cú 1 phần tử E cú 2 phần tử H cú 11 phần tử ?2 : Khụng HS trả lời HS: làm theo nhúm a) A = cú 21 phần tử b) B = HS khỏc nhận xột 1) Số phần tử của một tập hợp . * Chỳ ý - Tập hợp khụng cú phần tử nào gọi là tập rỗng - Tập rỗng được kớ hiệu là * Kết luận: (SGK - T 12) Hoạt động 2: (12') Tập hợp con GV: Treo bảng phụ hỡnh ? Viết cỏc phần tử của hai tập hợp? Cú nhận xột gỡ về số phần tử của mỗi tập hợp ? Những phần tử nào vừa thuộc E vừa thuộc F GV: Giới thiệu tập con kớ hiệu và cỏch đọc ? Lấy vớ dụ minh họa GV: Nhận xột bổ sung GV: Cho HS làm ? 3 GV: Nhận xột đỏnh giỏ và đưa ra chỳ ý E = F = Mọi phần tử của E đều thuộc F Tập hợp cỏc bạn nữ lớp 6A1 là tập con của tập hợp cỏc bạn lớp 6A1 HS: làm nội dung ? 3 theo nhúm Đại diện cỏc nhúm trỡnh bầy 2) Tập hợp con: E = F = Tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F * Khỏi niệm: ( SGK - T13) Kớ hiệu: A B hoặc B A A là tập con của B A chứa trong B hay B chứa A * Chỳ ý: SGK - T13 Hoạt động 3: (12') Củng cố - Luyện tập ? Cho biết số phần tử của một tập hợp ? Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập 16 - T13 GV Thu vài phiếu cho HS nhận xột GV: Uốn nắn và chốt lại về số phần tử của tập hợp Cú một , nhiều, vụ số và cũng cú thể khụng cú phần tử nào HS đọc nội dung bài 16 HS làm theo nhúm 3)Củng cố - Luyện tập Bài 16 - (SGK- T13) A = cú 1 phần tử B = cú 1 phần tử C = N cú VS phần tử D = Khụng cú PT nào 4) Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững số phần tử của một tập hợp, tập con - BTVN 17; 18; 19; 20 - (SGK - T13) ------------------***-------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 5: LUYỆN TẬP I: Mục đớch yờu cầu: - Nắm vững tập hợp cỏc số tự nhiờn,Phõn biệt được số tự nhiờn chẵn, lẻ - Nắm vững phần tử của tập hợp, tớnh được số phần tử của tập hợp, tập con - Rốn cho HS kĩ năng làm bài cẩn thận chớnh xỏc II: Chuẩn bị: GV: Bài tập luyện tập, bảng phụ HS: Làm những bài tập cho về nhà III:Cỏc hoạt động dạy và học: 1) ổn định tổ chức : (1') 2) Kiểm tra : (4') ?Nờu số phần tử của một tập hợp . Cho tập hợp cú 5 phần tử 3) Bài mới : Hoạt động của thầy thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1 : (11') Chữa bài tập GV : Gọi HS chữa bài tập 17ab ? Để tớnh được số PT của tập hợp ngoài cỏch liệt kờ cũn cỏch nào ? GV : nhận xột và chốt lại GV : gọi HS thứ 3 chữa bài 19 GV : cho HS nhận xột bổ sung GV : chốt lại Hai HS lờn bảng chữa bài HS khỏc nhận xột đỏnh giỏ HS lờn bảng chữa HS : Kiểm tra chộp bài tập Bài 17 (T13 - SGK ) a) A = A cú 21 phần tử b) B = B khụng cú phần tử nào Bài 19: (T13 - SGK ) A = B = B A Hoạt động 2: ( 28') Luyện tập : HĐ 2 - 1 : GV treo bảng phụ nội dung bài 21 - T 14 ? Để tớnh số PT của một tập hợp người ta làm như thế nào ? ? Tớnh số PT của tập hợp B = HĐ 2 - 2: GV : giới thiệu số tự nhiờn chẵn ,lẻ ? Viết tập hợp C cỏc số chẵn nhỏ hơn 10 ?Viết tập hợp L cỏc số lẻ lớn hơn 10 nhỏ hơn 20 ?Viết tập hợp A 3 số chẵn liờn tiếp ,trong đú số nhỏ nhất là 18 GV : Thu 3 bảng cho HS nhận xột GV : uốn nắn - chốt lại HĐ 2- 3 : GV : Cho HS đọc nội dung bài toỏn tỡm hiểu cỏch tớnh số PT của tập hợp , cỏc số tự nhiờn chẵn ,lẻ GV : uốn nắn chốt lại cỏch tỡm số PT của tập hợp ,cỏc số tự nhiờn chẵn ,lẻ HĐ 2 - 4: GV : Treo bảng phụ nội dung bài 24 - T14 GV : Nhận xột đỏnh giỏ và chốt lại HS đọc nội dung bài toỏn Tập hợp số TN từ a - b Cú : b - a + 1 HS lờn bảng tớnh HS : lắng nghe HS : làm theo nhúm Nhúm 1, 2 cõu 1 Nhúm 3,4 cõu 2 Nhúm 5,6 cõu 3 Trong 3 phỳt HS : nhận xột Hai HS lờn bảng tớnh HS khỏc nhận xột HS làm bài độc lập trong 3' Một HS lờn trỡnh bày HS khỏc nhận xột Bài 21: ( T15 - SGK ) B = Số phần tử của tập hợp B 99 - 10 + 1 = 90 Bài 22: ( T 13 - SGK ) a) C = b) L = c) A = d) B = Bài 23: ( T14 - SGK ) D = Số phần tử của tập hợp ( 99 - 21 ) : 2 + 1 = 40 E = Số phần tử của tập hợp ( 96 - 32 ) : 2 + 1 = 33 Bài 24: ( T14 - SGK ) A = B =   N* = A N B N N* N 4) Hướng dẫn về nhà : (1') - ễn lại về tập hợp , tập con - ễn lại phộp cộng , phộp nhõn số tự nhiờn , tớnh chất 2 phộp toỏn - Bài tập về nhà : 25 ( T14 - SGK ) , 39 ; 40; 41 ; 42 ( T8 - SBT ) -------------------***--------------------- Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 6: PHẫP CỘNG VÀ PHẫP NHÂN I- Mục tiờu -H/s: Nắm vững cỏc tớnh chất giao hoỏn, kiết hợpcủa phộp cộng và phộp nhõn cỏc sụ tự nhiờn. tớnh chõt phõn phối của phộp nhõn với phộp cộng -Biết võn dung tinh chất làm bài tập tớnh nhẩm, tớnh nhanh. -Biết vận dụng hợp lý vào làm bài tập giải toỏn . II-Chuẩn bị : G/v: Bảnh tớnh chất của phộp cụng và phộp nhõn. Hs: Đọc trước bài. III- Cỏc họat dộng dạy và học. 1) Ổn định tổ chức (1') 2) Kiểm tra: (5') - tớnh chu vi của một sõn hỡng chữ nhật cú chiều dài 32m, chiờu rộng 25m ? 3) Bài mới Hoạt động của thầy hoạt động của trũ ghi bảng Hoạt động 1: (3') Đặt vấn đề : ? Để giải bài toỏn trờn em đó sử dụng phộp toỏn nào. ? Phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn cú gỡ giống và khỏc nhau. Hoạt động 2: (10') Tổng và tớch cỏc số tự nhiờn - Nhắc lại phộp cộng và phộp nhõn hai số tự nhiờn đó học dưới tiểu học kớ hiệu từng phộp tớnh ? GV: Nhận xột bổ sung. GV: Treo bảng phụ nội dung . ? Yờu cầu 1 HS điền vào chỗ trống ? GV: Nhận xột chốt lại. GV: Treo bảng phụ nội dung ?2 GV: Thu bảng nhúm cho HS nhận xột ? ?Lấy VD minh họa cho ? 2 BT củng cố : Điền số tự nhiờn x biết : a, ( x- 34). 15 = 0 b, 18. (x - 16) = 18 GV: Cho HS nhận xột và chốt lại về quan hệ giữa cỏc số hạng và tổng, giữa cỏc thừa số và tớch. Phộp cộng và phộp nhõn Phộp cộng hai số tự nhiờn bất kỳ gọi là tổng Phộp nhõn 2 số TN bất kỡ gọi là tớch a 12 21 1 b 5 0 48 15 a +b a . b 0 Hai HS lờn bảng điền HS nhận xột HS làm theo nhúm HS làm ớt phỳt Hai HS lờn trỡnh bầy a) ( x -34 ) . 15 = 0 x - 34 = 0 x = 34 1) Tổng và tớch hai số tự nhiờn Hoạt động 3: (12' ) Tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn. ? Nhắc t/c của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn ? GV: Treo bảng phụ nội dung t/c của phộp cộng và phộp nhõn. ? Vận dụng tớnh nhanh : a, 46 + 17+ 54 = ? b, 4 . 37 . 25 = ? ? Trong cỏc tớnh chất trờn t/c nào liờn quan đến cả hai phộp tớnh ? Áp dụng tớnh nhanh : 83 . 36 + 83 . 64 = ? Qua VD trờn GV chốt lại cỏc tớnh chất của phộp cộng, phộp nhõn cỏc số tự nhiờn HS: Nhắc lại HS: Quan sỏt và nhắc lại tớnh chất cơ bản HS làm bài độc lập 2HS lờn trỡnh bầy T/c phõn phối HS lờn thực hiện 2) Tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn SGK - T 15 VD: Tớnh nhanh a) 46 +17 +54 = ( 46 + 54 ) + 17 = 100 + 17 = 117 b) 4 . 37 . 25 =( 4 . 25 ) .37 = 100 . 37 = 3700 c) 83 . 36 + 83 . 64 = 83 .( 36 + 64 ) = 83 . 100 = 8300 Họat động 4 : (10') Củng cố - Luyện tập. ? Nờu tớnh chất cơ bản của phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn ? Tỏc dụng của cỏc tớnh chất đú. GV:Treo bảng phụ nội dung bài 27 (16) GV: Uốn nắn bổ sung chốt lại. GV:Treo bảng phụ nội dung bài 29 GV: Thu vài phiếu kiểm tra rồi chốt lại kiểm tra HS nhắc lại HS làm theo nhúm (3') Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. HS khỏc nhận xột. HS làm bài vào phiếu. 3) Luyện tập Bài 27 - T16 a) 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14 ) + 357 = 100 + 357 = 457 c) 25 . 5. 4 . 27 = 27000 Bài 29 - T17 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Nắm vững cỏc cớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn - BTVN : 26; 28; 30; 31 - ( SGK - T 17) 43; 44; 45; 46; 48 (SBT - T8) ----------------***---------------- Ngày soạn : Ngày giảng: Tiết 7: LUYỆN TẬP I- Mục tiờu: - Củng cố và khắc sõu cho HS tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn, biết vận dụng tớnh chất vào tớnh nhẩm , tớnh nhanh. - Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để thực hiện phộp cộng, phộp nhõn. - Rốn kỹ năng tớnh nhanh, chớnh xỏc. II- Chuẩn bị: GV: Bảng phụ , phiếu học tập, mỏy tớnh bỏ tỳi. HS: Làm bài tập, mỏy tớnh bỏ tỳi. III - Cỏc hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: 2) Kiểm tra: (5') ? Nhắc lại cỏc tớnh chất của phộp cộng , phộp nhõn cỏc số TN - Cho a, b là hai số tự nhiờn , cú nhận xột gỡ về hai số a ,b nếu a + b = a 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1 (10') Chữa bài tập GV: Gọi 2HS chữa bài 29, 30 - T17 GV: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS GV: Bổ sung và chốt lại cỏch tỡm số tự nhiờn x Hai HS lờn bảng chữa HS dưới lớp kiểm tra chộo bài tập HS: Nhận xột bài làm của bạn Bài 29 - T17 Vở loại 1: 2000 . 35 = 70 000 Bài 30- T17 a) ( x - 34 ) . 15 = 0 x - 34 = 0 x = 34 b) 18 . (x - 16 ) = 18 x - 16 = 18 : 18 x - 16 = 1 x = 17 Hoạt động 2: (20') Luyện tập HĐ 2 - 1 GV: Treo bảng phụ nội dung bài 31 - T17 ? Để tớnh được nhanh em đó sử dụng những tớnh chất cơ bản nào? GV: Nhận xột chốt lại HĐ 2- 2 GV: Cho HS cả lớp đọc nội dung bài toỏn 32 trong 2' ? Theo cỏch tớnh đú người ta đó làm như thế nào? GV: thu bảng nhúm cho HS nhận xột GV :Uốn nắn chốt lại HĐ 2 - 3 GV: Treo bảng phụ nội dung bài 33 - T 17 ? Dóy số trờn được viết theo quy luật nào? Hóy viết tiếp 4 số nữa GV: Nhận xột đỏnh giỏ HS đọc nội dung bài toỏn HS làm bài độc lập ớt phỳt Ba HS lờn bảng làm HS dưới lớp nhận xột HS đọc nhẩm nội dung bài toỏn Tỏch 19 thành tổng sao cho cú một số cộng với 97 được chẵn trăm HS: Hoạt động nhúm Nhúm 1;2;3 cõu a Nhúm 4;5;6 cõu b HS: Đọc nội dung bài toỏn HS: Viết vào phiếu 1HS lờn bảng viết Bài 31 - T17 Tớnh nhanh: a) 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600 b) 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137)+ (318 + 22) = 600 + 340 = 940 c) 20 + 21 + 22 +... +29 + 30 = (20 + 30) + (21 + 29) + ... +(24 + 26) + 25 = 275 Bài 32 - T17 a) 996 + 45 = 996 + (4 +41) = (996 + 4) + 41 = 1041 b) 37 + 198 = 198 + (2 + 35) =(198 + 2) + 35 = 200 + 35 = 235 Bài 33 - T17 1;1;2;3;5;8;13;21;34;55... Hoạt động 3: (8') Hướng dẫn sử dụng nỏy tớnh bỏ tỳi GV: Treo bảng phụ hỡnh ảnh của mỏy tớnh thụng dụng Giới thiệu tớnh năng cỏc nỳt GV: Hướng dẫn HS làm 1,2 phộp tớnh ? Vận dụng tớnh 3756 + 438 HS: Quan sỏt lắng nghe HS: Lấy mỏy thực hành theo HS: Thực hiện thụng bỏo kết quả 4)Hướng dẫn về nhà: - ễn lại cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn - BTVN 35 ;36; 37 ;38 (SGK - T19) 42; 43 (SBT) -------------***--------------- Ngày soạn: 17/09/2007 Ngày giảng: Tiết 8: LUYỆN TẬP I - Mục tiờu: - Củng cố và khắc sõu cho HS cỏch vận dụng tớnh chất giao hoỏn , kết hợp, tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng - Biết vận dụng khỏ thành thạo cỏc tớnh chất vào tớnh nhẩm tớnh nhanh. - Rốn cho HS tớnh nhanh ,chớnh xỏc. II - Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng phụ HS: Làm bài tập. III - Cỏc hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1) 2) Kiểm tra GV: Kiểm tra vở của HS 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: (11') Chữa bài tập GV: Gọi hai HS lờn bảng làm 2 phần của bài 43 (SBT) GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS GV: Nhận xột đỏnh giỏ GV: Gọi HS chữa bài 46 (SBT) GV: Nhận xột đỏnh giỏ ? Để làm những bài tập trờn ta đó sử dụng t/c cơ bản nào? GV: Uốn nắn - chốt lại Hai HS lờn bảng chữa HS lờn bảng chữa Bài 34- (SBT) a) 81 + 243 + 19 = ( 81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343 b) 168 + 79 + 32 = (168 + 32) + 79 = 200 + 79 = 279 bài 46- (SBT) 997 + 37 = 997 + ( 3 + 34) = (997 + 3) + 34 = 1000 + 34 = 1034 Hoạt động 2: Luyện tập(32') HĐ 2 - 1: GV: Treo bảng phụ nội dung bài 35 - T19 GV:Hướng dẫn HS tỡm cỏc tớch bằng nhau mà khụng cần tớnh GV: Nhận xột và chốt lại HĐ 2 -2 GV: Treo bảng phụ nội dung bài 36 - T19 ? Để tớnh nhẩm 45 .6 người ta làm như thế nào? ? Vận dụng tớnh nhẩm 15 . 4 25 . 12 GV: Thu bảng nhúm cho HS nhận xột GV: Chốt lại HĐ 2 - 3: GV: Cho HS đọc nội dung bài 37 - T19 ? Để tớnh nhẩm 13 . 99 người ta làm như thế nào? ? Vận dụng tớnh 16 . 19 GV: Cho HS nhận xột rồi chốt lại HĐ 2 -4: GV: Cho HS đọc nội dung bài 38 - T20 ? Nờu cỏch dựng mỏy tớnh tớnh tớch 42 . 37 GV: Uốn nắn và nhấn mạnh cỏch làm ? Dựng mỏy tớnh tớnh a) 375 . 376 b) 624 . 625 c) 13 . 81 . 215 HĐ 2 - 5: Cho HS làm bài 39 - T20 ? Từ kết quả bài toỏn cho biết t/c đặc biệt của bài toỏn GV: Nhận xột - chốt lại HS: Đọc nội dung bài toỏn HS: Suy nghĩ tỡm HS: Đọc nội dung bài toỏn Viết 6 thành tớch sao cho một thừa số nhõn với 45 là chẵn HS: Hoạt động nhúm Nhúm 1;2;3 cõu a Nhúm 4;5;6 cõu b HS: Đọc nội dung bài 37 tỡm hiểu cỏch làm HS làm bài độc lập HS: Đọc nội dung bài toỏn HS: Trả lời HS: Thụng bỏo kết quả HS: Hoạt động nhúm Bài 35 - T19 Cỏc tớch bằng nhau: 15 .

File đính kèm:

  • docGASH6HKIITiet5967Ai can de KT thi chep.doc
Giáo án liên quan