Giáo án Số học 6 từ tiết 1 đến tiết 20

A. MỤC TIÊU :

_ HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 biểu hiện được cơ sở lý luận của các nhóm dấu hiệu đó

_ Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng, một hiệu có hay không chi hết cho 2, cho 5

_ Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dầu hiệu chia hết cho 2, cho 5

B. CHUẨN BỊ :

_ GV : Giáo án , bảng phụ, phấn màu .

_ HS : ôn phép chia .

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc47 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 755 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 từ tiết 1 đến tiết 20, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1 Tiết :1 §1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP @&? I . Mục tiêu: HS đựơc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ cụ thể ; nhận biết mỗi đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trước HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của các bài toán, biết sử dụng ký hiệu Ỵ và Ï Rèn tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp. II . Chuẩn bị: ¥ Giáo viên : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , ghi sẵn đầu bài các bài tập ¥ Học sinh : xem trước bài mới III . Hoạt động dạy và học : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Kiểm tra (3’) 1.1 Ổn định lớp : 1.2 Giới thiệu : _ Giới thiệu chương I như SGK _ Khái niệm tập hợp thường gặp trong Toán học và đời sống. Bài học hôm nay sẽ giúp các em tìm hiểu về tập hợp _ Lớp báo cáo sĩ số _ HS theo dõi Hoạt động 2 : Các ví dụ (5 ‘) 1. Các ví dụ : _ Cho HS quan sát hình 1 SGKtr 7 và giới thiệu : “Tập hợp các đồ vật (sách bút) đặt trên bàn” _ Nêu thêm ví dụ khác _ HS theo dõi sách giáo khoa _ Tập hợp các ngón tay trong1 bàn tay _ Tập hợp các học sinh trong lớp 61 Hoạt động 3 : Cách viết. Các kí hiệu (13 ‘ ) 2. Cách viết. Các kí hiệu a/ Cách viết: (SGKtr 5) Ví dụ : Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 Cách 1 : A = {0 ;1 ; 2 ; 3 } b/ Các kí hiệu Ỵ : chỉ phần tử thuộc tập hợp . Ï : chỉ phần tử không thuộc tập hợp ­ Ví dụ : 1 Ỵ A ; 5 Ï A Cách 2 : A = {x Ỵ N / x < 4 } 3.1 _ Cho HS nghiên cứu phần 2 SGKtr 5 _ GV giới thiệu : Dùng các chữ cái in hoa để đặt tên tập hợp _ Giới thiệu cách viết tập hợp qua ví dụ “ Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 “ Ta viết A={0 ;1 ; 2 ; 3 } hay A={1 ; 3 ; 0 ; 2} _ Cho HS nhận xét cách viết ´ Hãy viết tập hợp B các chữ cái a , b , c và cho biết các phần tử của B 3.2 Xét tập hợp A = {0 ;1 ; 2 ; 3 } ´ Số 1 ; số 5 có là phần tử của A không ? _ GV giới thiệu kí hiệu Ỵ và Ï ´ Đọc các cách viết sau : 1 Ỵ A ; 5 Ï A ; b Ï A 3.3 Áp dụng : GV đưa bài tập “ Cho hai tập hợp A = {0 ;1 ; 2 ; 3 } B = {a , b , c} a/ Trong các cách viết sau cách viết nào đúng , cách viết nào sai? aỴ A ; 2 Ỵ A ; 5 Ï A ; 1 Ï B b/ Điền vào ô vuông kí hiệu ; chữ ; số thích hợp : a  B ; 1  B ;  Ỵ A ” 3.4 ´ Có mấy cách để viết một tập hợp ? _ GV giới thiệu : N là tập hợp các số tự nhiên 3.5 Bài tập ?1 GV chấm ba tập nhanh và gọi thên một số tập kiểm tra _ Gọi HS nhận xét ­a ­b ­c ­ 0 ­ 3 ­ 1 ­ 2 3.6 GV giới thiệu cách minh họa tập hợp bằng hình vẽ _ Nghiên cứu SGKtr 5 trong 3’ _ HS theo dõi _ Các số trong dấu ngoặc nhọn viết không theo thứ tự _ HS làm bài vào bảng con .2 HS lên bảng B = {a , b , c} ; B = {a , c , b} ü Số 1 là phần tử của A ; số 5 không là phần tử của A _ 1 thuộc A hay 1 là phần tử của tập hợp A _ HS theo dõi đề bài. Làm việc cá nhân _ Trả lời miệng câu a aỴ A (Sai) ; 2 Ỵ A (Đúng) ; 5 Ï A (Đúng) ; 1 Ï B (Đúng) _ 03 HS lên bảng a Ỵ B ; 1 Ï B ; 1 Ỵ A _ Có hai cách viết tập hợp : w Liệt kê các phần tử của tập hợp w Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp A = {x Ỵ N / x < 4 } _ HS độc lập làm bài. 1 HS lên bảng D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} D = {x Ỵ N / x < 7 } _ Lớp theo dõi , nhận xét _ HS theo dõi , minh họa tập hợp D bằng hình vẽ ­ 0 ­ 5 ­ 3 ­ 6 ­1 ­4 ­ 2 Hoạt động 4 : Củng cố (16’) ?2 {N ; H ; A ; T ; R ; G} _ GV gọi HS đọc đề ?2 SGKtr 6 _ Gọi HS nhận xét bài làm _ Phát mỗi nhóm một phiếu học tập ghi sẳn nội dung bài 1 ; 2 ; 3 SGKtr 6 _ GV nhận xét sửa sai (nếu cần) _ GV đưa hình vẽ 3 ; 4 ; 5 SGKtr 6 _ GV chọn 1 số bài làm nhận xét Lưu ý : Tập hợp có thể có cả phần tử là chữ và phần tử là số – HS đọc đề _ Độc lập làm bài. 01 HS lên bảng _ Thảo luận nhóm trong 3’ trình bày trên phiếu học tập _ 03 nhóm nhanh trình bày bảng _ Lớp theo dõi , nhận xét _ HS trình bày vào bảng con A = {15 ; 26} B= {1 ; a , b} C = {bút} D = {bút ; sách ; vở} Hoạt động 5 : Hướng dẫn _ Dặn dò (5 ‘ ) Hướng dẫn : _ Xem kỷ cách viết tập hợp ; cách viết và sử dụng các kí hiệu Ỵ và Ï _ Làm lại các bài tập 1 ; 2 ; 3 ; 4 SGKtr 6 ; Bài tập 5 SGKtr 6 vào bài tập Chuẩn bị bài mới _ Ôn các kiến thức về số tự nhiên đã học ở Tiểu học (thứ tự trong tập hợp số tự nhiên , biểu diễn số tự nhiên lên tia số ) _ Xem trước bài 2 Tuần : 1 Tiết : 2 §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN @&? Ơ I . Mục tiêu: Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số Phân biệt 2 tập hợp N và N*. Sử dụng thành thạo ký hiệu ≥ , ≤ . Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các dấu ≥ , ≤ . II . Chuẩn bị: ¥ Giáo viên : Bảng phụ, giáo án, phấn màu ¥ Học sinh : Ôn bài 1, xem trước bài mới . Ôn tập về số tự nhiên đã học ở Tiểu học III . Hoạt động dạy và học : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Kiểm tra (5’) 1.1 Ổn định lớp : 1.2 Kiểm tra bài cũ : _ GV : Nêu đề bài _ Gọi 02 HS lên bảng , yêu cầu cả lớp cùng giải. ´ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và bé hơn 8 bằng 2 cách . _ Gọi 05 tập chấm điểm . _ Yêu cầu lớp nhận xét . _ GV : Nhận xét chung _ Lớp báo cáo sĩ số _ 2 HS lên bảng viết tập hợp _Cả lớp cùng giải ü Cách 1 : A = {6 ; 7} Cách 2 : A = {x Ỵ N / 5 < x < 8 } _ Lớp theo dõi nhận xét Hoạt động 2: (1’) Giới thiệu bài : Tập hợp các số tự nhiên gồm những số nào ? Có gì khác nhau giữa hai tập hợp N và N* . Hoạt động 3 : Tập hợp N và tập hợp N* (10’) 1.Tập hợp N và tập hợp N* a. Tập hợp N N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... } Tia số b/ Tập hợp N* N* = {1; 2; 3; 4; ... } 3.1 ´ Hãy cho ví dụ về số tự nhiên ? _ GV: Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là : N ´ Viết tập hợp các số tự nhiên bằng cách liệt kê các phần tử ? _ Yêu cầu HS vẽ tia số , biểu diễn một số số tự nhiên trên tia số ´ Một số tự nhiên được biểu diễn bởi mấy điểm trên tia số ? 3.2 Yêu cầu HS đọc phần 1 SGKtr 6;7 ´ Thế nào là tập hợp N* ? Hãy viết tập hợp N* bằng cách liệt kê các phần tử ? _ GV : Hoàn chỉnh cách viết tập hợp N* ´ GV đưa đề bài : Điền vào ô trống các kí hiệu Ỵ, Ï phù hợp. 12  N 5  N 0  N  N 5  N* 0  N* _ Gọi 3 HS lên bảng , cả lớp cùng giải ü Số 1, số 2, số 3 _ Theo dõi ü N = {0;1; 2; 3; 4 } ü Một số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số . _ HS đọc SGK _ Trả lời ü Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là N* _ HS theo dõi đề bài ü Trình bày bảng 12 Ỵ N 5 Ỵ N 0 Ỵ N Ï N 5 Ỵ N* 0 Ï N* _ Lớp theo dõi , nhận xét Hoạt động 4 : Các tính chất trong N (20’) 2. Các tính chất trong N a) Trong 2 số tự nhiên khác nhau có 1 số nhỏ hơn số kia b) Nếu a < b , b < c thì a < c c) Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau và 1 số liền trước duy nhất ( trừ số 0) d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên lớn nhất . e) Tập hợp N có vô số phần tử 4.1 Yêu cầu HS đọc phần 2 SGKtr7 trong (3’) 4.2 Thứ tự trong N xác định như thế nào ? a. Cho HS quan sát tia số , so sánh 2 và 4, nhận xét vị trí của 2 và 4 trên tia số ? ´ Tổng quát với 2 số tự nhiên a và b ? _ Giới thiệu kí hiệu : ≥ , ≤ .Cách đọc ´ Áp dụng : Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 6 và nhỏ hơn hoặc bằng 7 bằng hai cách ? b. Giới thiệu tính chất bắc cầu ´ Nếu a < b và b < c thì a như thế nào với c ? c. Cho HS tìm số liền sau của 4 . Số 4 có mấy số liền sau ? ´ Số liền trước của 5 là số nào ? số 5 có mấy số liền trước ? _ Hướng dẫn : hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị _ Áp dụng : Yêu cầu HS trả lời miệng ´ Bài tập ? SGK tr7 ´ Bài 6 SGKtr7_ 8 ´ Tại sao ở câu b điều kiện là bỴ N* ? d. Trong các số tự nhiên số nào nhỏ nhất? số nào lớn nhất? e. Tập hợp N có bao nhiêu phần tử ? _ HS làm việc cá nhân _ HS trả lời ü 2 < 4 . Trên tia số nằm ngang điểm 2 ở bên trái điểm 4 ü a, b Ỵ N, a a Trên tia số nằm ngang điểm a sẽ nằm bên trái điểm b. a ≥ b : a lớn hơn hoặc bằng b a ≤ b : a nhỏ hơn hoặc bằng b Cách 1 : A = {6 ; 7 } Cách 2 : A = {x Ỵ N / 6 ≤ x ≤ 7 } ü a < c ü Liền sau của 4 là 5, số 4 có duy nhất 1 số liền sau . ü Liền trước của số 5 là số 4, số 5 có duy nhất 1 số liền truớc . ü 28, 29, 30 99, 100, 101 ü 17;18 99; 100 a ; a+1(aỴN) 34 ; 35 999; 1000 b-1; b (bỴN* ) ü Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên lớn nhất , vì bất kỳ số tự nhiên nào cũng có số tự nhiên liền sau nó . ü Tập hợp N có vô số phần tử . Hoạt động 5: Củng cố (6’) * Bài 7 SGKtr8 Cho HS giải bài 7 SGKtr8 theo nhóm _ Gọi HS nhận xét . _ Nhận xét bài giải của học sinh _ Hoạt động nhóm giải bài tập 7 ü a) A ={11; 12; 13; 14; 15} ü b) B = {1; 2; 3; 4} ü c) C ={ 13; 14; 15} Hoạt động 5: Hướng dẫn _ dặn dò (3’) Hướng dẫn _ Học kỹ bài _ Làm BT 6, 8, 9, 10 SGKtr 7; 8 . Chuẩn bị bài mới _ Xem trước bài : “Ghi số tự nhiên " _ Ôn cách ghi và đọc số tự nhiên đã học Tuần : 1 Tiết : 3 §3. GHI SỐ TỰ NHIÊN @&? I . Mục tiêu: Hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân Biết đọc và biết viết số La Mã không quá 30 Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán II . Chuẩn bị: ¥ Giáo viên : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , bảng chữ số La Mã từ 0 đến 30 ¥ Học sinh : Ôn bài cũ, xem trước bài mới III . Hoạt động dạy và học : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Kiểm tra (5’) 1.1 Ổn định lớp : 1.2 Kiểm tra bài cũ : a) Viết tập hợp N và tập hợp N* ? b) Sửa bài tập 8 SGK trang 8 _ Gọi HS nhận xét _ GV nhận xét , hoàn chỉnh bài giải . _ Lớp báo cáo sĩ số _ Hai HS lên bảng ü HS 1 : trả lời câu a üHS 2 : trả lời câu b _ Nhận xét câu trả lời của bạn Hoạt động 2 : (1’) Giới thiệu bài : Để ghi các số tự nhiên ta sử dụng các chữ số nào ? Thế nào là hệ thập phân ; số La Mã được viết và đọc có giống với số tự nhiên không ? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài 3 Hoạt động 3 : Số và chữ số (8’) 1/ Số và chữ số Với 10 chữ số : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta ghi được mọi số tự nhiên . * Chú ý (SGKtr10) ´ Cho HS lấy 1 số ví dụ về số tự nhiên ´ Chỉ rõ từng số có mấy chữ số đó là những chữ số nào ? ´ Để ghi các số tự nhiên ta dùng các chữ số nào ? ´ Cho học sinh phân biệt số và chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm vơí chữ số hàng trăm . ´ Bảng phụ bài 11SGKtr10 _Yêu cầu HS sử dụng SGK trả lời miệng . ´Lưu ý cho hs khi viết số từ 4 chữ số trở lên nên tách riêng từng nhóm để dễ đọc . ü Cho một số ví dụ về số tự nhiên ü Dùng mười chữ số là : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 để ghi các số tự nhiên ü b. 1425 Có số trăm : 14 ; chữ số hàng trăm : 4 ; Số chục : 142 ; Chữ số hàng chục : 2 ü 45 150 Hoạt động 4 : Hệ thập phân (10’) 2/ Hệ thập phân (SGKtr9) VD: 222 = 200 + 20 + 2 4.1 : Giáo viên nêu câu hỏi cho HS thảo luận nhóm trong 1’ ´ Trình bày cách ghi số theo hệ thập phân? ´ Trong hệ thập phân giá trị của các chữ số thay đổi như thế nào? ´ Nguyên tắc ghi số trong hệ thập phân? _ GV nhận xét kết quả . Chốt vấn đề :Trong hệ thập phân giá trị các chữ số tuỳ thuộc vào vị trí của nó . Cho ví dụ số 222 _ Giới thiệu : = a.10 + b là dạng tổng quát của số tự nhiên có hai chữ số ´ Bài tập ? SGKtr9 _ Nhận xét bài giải của HS _ Thảo luận nhóm _ Tổ 1; 2 cử đại diện trình bày lần lượt các câu hỏi _ Tổ 3 ; 4 theo dõi nhận xét. _ Theo dõi ü trả lời miệng Hoạt động 5 : Chú ý (7’) 3/ Chú ý : Các chữ số La Mã thường gặp ghi từ các chữ số Chữ số I V X Giá trị 1 5 10 * Các chữ số La Mã dù đứùng ở vị trí khác nhau nhưng giá trị vẫn bằng nhau _ Treo bảng phụ hình 7 SGKtr9 cho hs đọc các số la Mã trên mặt đồng hồ ´ Cho HS tìm giá trị tương ứng trong hệ thập phân của 3 chữ số La Mã I , X, V ´ Cho HS nhận xét giá trị các chữ số giống nhau nhưng đứng ở vị trí khác nhau ´ Giới thiệu mỗi chữ số I, X có thể viết liền nhau nhưng không quá 3 lần ´ Viết các chữ số La Mã từ 1 đến 10 ? _ GV giới thiệu các số La Mã từ 11 đến 30 SGKtr10 . Hướng dẫn cách đọc üHọc sinh đọc số trên mặt đồng hồ üHọc sinh đọc I : 1 V : 5 X : 10 ü Các chữ số giống nhau đứng ở vị trí khác nhau thì giá trị cũng giống nhau ü Viết các số La Mã từ 1 đến 10 ü Nghiên cứu SGK . Thực hiện theo hướng dẫn Hoạït động 6 : Củng cố (10’) Bài 12SGKtr10 Bài 14 SGKtr10 Bài 15c SGKtr10 ´ Bài 12 SGKtr10 .Cho HS làm vào bảng ´ Bài 14 SGKtr10 Cho HS thảo luận nhóm. ´ Bài 15c SGKtr10 _ Lưu ý : Cách ghi số và tính toán bằng số La Mã không thuận tiện bằng số thập phân ü {2; 0 } ü Nhóm nhanh nhất trình bày kết quả : 102 ; 201 ; 210 ;120 _ Lớp theo dõi , nhận xét ü c) V = VI - I Hoạt động 7 : Hướng dẫn _ Dặn dò (4’) Hướng dẫn : _ Xem lại cách ghi số trong hệ thập phân, hệ La Mã _ Làm bài tập 13 ; 15(a,b) SGKtr10. Chuẩn bị bài mới : _ Ôn cách viết tập hợp ; sử dụng các kí hiệu Ỵ,Ï _ Xem bài 4 “Số phần tử của một tập hợp .Tập hợp con” Tuần :2 Tiết : 4 §4. SỐ PH ẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP _ TẬP HỢP CON @&? I . Mục tiêu: Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có 1 phần tử , có nhiều phần tử , có thể có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào ? Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau. HS biết tìm số phần tử của một tập hợp cho trước, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không làø tập hợp con của tập hợp cho trước, biết sử dụng ký hiệu và Ï. Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng và ; kỹ năng tìm tập hợp con của tập hợp cho trước . II . Chuẩn bị: ¥ Giáo viên : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , ghi sẵn đầu bài các bài tập. ¥ Học sinh : Ôn bài 1 ; 2 ; 3 , xem trước bài 4. III . Hoạt động dạy và học : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Kiểm tra (5’) 1.1 Ổn định lớp : 1.2 Kiểm tra bài cũ : ´ Hãy viết tập các số chẵn nhỏ hơn 8 . Tậïp hợp này có bao nhiêu phần tử ? _ Lớp báo cáo sĩ số {0 ; 2; 4 ; 6 } có 4 phần tử Lớp chú ý theo dõi để nhận xét Hoạt động 2 : Số phần tử của một tập hợp (12’) 1/ Số phần tử của một tập hợp * Một tập hợp có thể có 1 phần tử , có nhiều phần tử có vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào . _Tập hợp không chứa phần tử nào gọi là tập hợp rỗng Ký hiệu : Ỉ _ Nêu ví dụ về tập hợp như SGK cho HS tìm xem trong mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử . ´ Bài tập ?1 _ GV nêu yêu cầu đề bài ´ Viết tập hợp H bằng cách liệt kê,đếm số phần tử của H ? ´ Bài ?2 _ Tập hợp A={x ỴN / x + 5 = 2} là tập hợp rỗng . Kí hiệu Ỉ __Cho học sinh đọc phần chú ý SGK ´ Cho HS làm BT 17 SGKtr121 _ Gọi một số tập để kiểm tra _ GV nhận xét , hoàn chỉnh lời giải ü Nghiên cứu SGK trả lời ü Trả lời miệng H= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}có 11 phần tử ü Không có x Ỵ N nào thỏa x + 5 = 2 _ Mỗi dãy một câu .2 HS lên bảng ü A={x ỴN / x ≤ 20} có 21 phần tử ü B={x ỴN / 5<x < 6} , B = Ỉ Hoạt động 3 : Tập hợp con (13’) 2.Tập hợp con Cho hai tập hợp A = {a, b } B = {a,b,c,d} * Nếu mọi phần tử cuả tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B Ký hiệu : A Ì B Chú ý : Nếu AÌ B và BÌ A thì A = B 3.1 Vẽ hình 1 lên bảng ´ Yêu cầu HS viết các tập hợp E và F ? ´Em có nhận xét gì về 2 tập hợp E và F ? _ Giới thiệu tập hợp E là tập hợp con cuả tập hợp F ´ Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ? _ Cho HS đọc định nghĩa trong SGK _ Giới thiệu kí hiệu Ì 3.2 Cho HS làm bài tập ?3 ´ Hai tập hợp A và B có gì đặc biệt ? 3.3 Treo bảng phụ Cho tập hợp A = {x, y, m } trong các cách viết sau đây cách viết nào sai ? m Ỵ A ; x Ì A ; {x} Ỵ A ; {x, y}Ì A ´ Khi nào dùng kí hiệu Ỵ, khi nào dùng kí hiệu Ì ? _Quan sát hình _Viết các tập hợp E và F ü E = {x, y} ; F = { c, d, x, y } ü Mỗi phần tử thuộc E đều thuộc F ü Nếu mọi phần tử thuộc tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A là tập hợp con cuả tập hợp B . ü A Ì B : tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B hoặc A chứa trong B hoặc B chứa A ü A = {a, b}; B ={b, c} ;C ={ a, c} ü A M , B M , C M ü A = B _ HS quan sát bài tập trên bảng phụ trả lời : m Ỵ A đúng ; x Ì A Sai {x} Ỵ A Sai ; {x, y}Ì A đúng ü Ỵ ; Ï chỉ quan hệ phần tử với tập hợp Ì chỉ quan hệ tập hợp với tập hợp Hoạt động 4 : Củng cố (10’) Bài 18 SGKtr13 Bài 16 SGKtr13 A = {20} ; B = {0} C = N ; D = Ỉ 4.1 Bài 18 SGKtr13 _Lưu ý HS : Tập hợp A có một phần tử là 0 nên không thể là tập hợp rỗng 4.2 Bài 16 SGKtr13 _ Yêu cầu HS làm việc nhóm trong 2’ _ Gọi HS nhận xét , đánh giá _GV nhận xét . _HS đọc đề ,suy nghĩ trả lời Lớp theo dõi , nhận xét _ Thảo luận nhóm , nhóm nhanh trình bày bảng Hoạt động 5 : Hướng Dẫn _ Dặn Dò (5’) Hướng dẫn : _ Học bài . _ Bài tập về nhà 19 , 20 SGKtr13 Bài 19 : B={0; 1; 2; 3; 4} A={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} B Ì A Chuẩn bị bài mới _ Chuẩn bị bài tập phần Luyện tập SGKtr14 _ Ôn các bài đã học Tuần : 2 Tiết : 5 LUYỆN TẬP @&? I . Mục tiêu: Học sinh biết tìm số phần tử cuả một tập hợp, tìm tập hợp con của một tập hợp cho trước. Lưu ý các trường hợp phần tử của tập hợp được viết dưới dạng các dãy số có quy luật. Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết hai tập hợp bằng nhau , sử dụng đúng chính xác các ký hiệu Ì , Ỵ Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài tập. II . Chuẩn bị: ¥ Giáo viên : Bảng phụ, bài tập bổ sung . ¥ Học sinh : Ôn §1 , §2 , §3 , §4 III . Hoạt động dạy và học : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Kiểm tra (5’) 1.1 Ổn định lớp : 1.2 Kiểm tra bài cũ : GV nêu câu hỏi , gọi 2 HS lên bảng ´ Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ? tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào ? a.Viết tập hợp A các số tự nhiên x biết x - 5 = 13 b. Viết tập hợp B các số tự nhiên x biết x .0 = 7 ´ Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ? Aùp dụng : Làm bài tập 19SGKtr13 _ Gọi HS nhận xét. _GV nhận xét. _ Lớp báo cáo sĩ số _ Lớp cùng làm bài.02 HS lên bảng ü HS1 : A = {18} B = Ỉ ü HS2 trả lời lý thuyết , làm bài tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} B = {0; 1; 2; 3; 4} ; B Ì A _ Lớp theo dõi , nhận xét Hoạt động 2: Tìm số phần tử của một tập hợp cho trước (15’) 1. Tìm số phần tử của một tập hợp cho trước Bài 21SGKtr14 Tập hợp các số tự nhiên từ số tự nhiên a đến số tự nhiên b có b – a + 1 phần tử . Bài 23SGKtr14 _ Số phần tử cuả tập hợp D là ( 99 -21 ) : 2 +1 =40 _ Số phần tử cuả tập hợp E là ( 96 -32 ) : 2 +1 =33 2.1 Bài 21SGKtr14 _ Hướng dẫn : A là tập hợp các số tự nhiên từ 8 đến 20 . Tập hợp A có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử ´ Tìm số phần tử của tập hợp các số tự nhiên từ số tự nhiên a đến số tự nhiên b như thế nào ? ´ Tìm số phần tử của tập hợp A= {10; 11; 12; ...; 99} B ={40; 41; 42; ...; 100} _ GV nhận xét . 2.2 Bài 23SGKtr14 _ GV giới thiệu số tự nhiên chẳn , số tự nhiên lẻ như SGK _ Phân nhiệm vụ cho lớp ´1 Nhóm 1,2 : Viết CTTQ tính số phần tử của tập hợp các số chẳn từ số chẳn a đến số chẳn b . Tính số phần tử của tập hợp E = {32; 34; 36; ... ;96} ´2 Nhóm 3,4 : Viết CTTQ tính số phần tử của tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n. Tính số phần tử của tập hợp D = {21; 23; 25; ... ;99} _ HS đọc đề _ Theo dõi hướng dẫn _ HS theo dõi . ü có b – a + 1 phần tử ü Làm bài vào bảng con A có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử B có 100 – 40 + 1 = 61 phần tử _ Đọc đề bài _ Theo dõi _ HS làm việc độc lập theo phân công _ 2 HS lên bảng ü (b – a) : 2 + 1 _ Số phần tử cuả tập hợp E là ( 96 -32 ) : 2 +1 =33 ü (n – m) : 2 + 1 Số phần tử cuả tập hợp D là ( 99 - 21 ) : 2 +1 =40 Hoạt động 3 : Viết tập hợp. Viết tập hợp con của tập hợp cho trướùc (15’) 2. Viết tập hợp. Viết tập hợp con của tập hợp cho trướùc Bài 22 SGKtr14 a) C = {0;2;4;6;8} b) L= {11;13;15;17;19} c) A = {18;20;22} d) B = {25;27;29;31} Bài 24 SGKtr14 A N B N N* N Bài tập bổ sung 3.1 Cho HS nghiên cứu bài 22SGKtr14 _ Hai số chẳn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị . 3.2 Bài 24 SGKtr14 3.2 GV đưa đề bài tập bổ sung : a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lẻ không vượt quá 5. b. Viết tất cả các tập hợp con có 2 phần tử của A. _ GV nhận xét hoàn chỉnh bài làm _ HS làm việc độc lập _ 04 HS lên bảng _ Lớp theo dõi , nhận xét _ HS đọc đề , tự giải _ 1HS lên bảng _ HS làm việc theo nhóm trong 1’. Nhóm nhanh nhất trình bày bảng üa. A = {1; 3; 5} ü A1={1;3} ; A2={1;5} ; A3={5;3} _ Lớp theo dõi , nhận xét Hoạt động 4 : Củng cố (3’) GV nhận xét , rút kinh nghiệm cho HS qua các bài tập đã giải _ Theo dõi Hoạt động 5 : Hướng dẫn _ dặn dò (5’) Hướng dẫn : _ Xem lại các bài tập đã giải . _ Lưu ý cách tìm số phần tử của một tập hợp , viết tập hợp con của một tập hợp _ Bài tập về nhà : bài 25 SGKtr 14 A= {Indo, Mianma Thái Lan,Việt Nam } B={Xingapo, Brunây, Campuchia} _ Bài tập cho HS khá : 39 , 40 , 41 , 42 SBTtr8 @ Bài 40 SBTtr8 : số tự nhiên có 4 chữ số bắt đầu từ số 1000 đến số 9999 Vậy có tất cả 9999 – 1000 +1 = 9000 số @ Bài 41 SBTtr 8 : từ 100 đến 999 có (999 – 100) : 2 + 1 số tự nhiên chẳn . Chuẩn bị bài mới : _ Ôn kỹ nội dung bài đã học . _ Xem trước bài "Phép cộng và phép nhân" _ Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có gì giống nhau Tuần : 2 Tiết : 6 §5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN @&? I . Mục tiêu: Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán và kết hơp phép cộng, phép nhân số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối vơí phép cộng . Biết phát biểu và biết viết dạng tổng quát của tính chất đó Biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào các bài tậïp tính nhẫm, tính nhanh Biết vận dụng các tính chất của phép cộng , phép nhân vào giải bài toán II . Chuẩn bị: ¥ Giáo viên : Bảng phụ, ghi tính chất của phép cộng và phép nhân , sgk ¥ Học sinh : Xem trước bài 5

File đính kèm:

  • docSOHOCLOP6TIET20.doc
Giáo án liên quan