Giáo án Số học 6 - Tuần 10 - Tiết 28: Luyện tập

I- MỤC TIÊU :

-HS được củng cố các kiến thức về p,tích 1 số ra TSNT

-Dựa vào việc p.tích ra TSNT , HS tìm được tập hợp các ước của số cho trước

-GY HS ý thức giải toán , phát hiện cách đặc điểm của việc p.tích ra TSNT để giải quyết các BT liên quan.

II- CHUẨN BỊ :

-GV : bảng phụ, đề BT

-HS : Bảng phụ

III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :

-Phương pháp vấn đáp.

-Phương pháp luyện tập.

IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1324 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 10 - Tiết 28: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 28 * * * I- MỤC TIÊU : -HS được củng cố các kiến thức về p,tích 1 số ra TSNT -Dựa vào việc p.tích ra TSNT , HS tìm được tập hợp các ước của số cho trước -GY HS ý thức giải toán , phát hiện cách đặc điểm của việc p.tích ra TSNT để giải quyết các BT liên quan. II- CHUẨN BỊ : -GV : bảng phụ, đề BT -HS : Bảng phụ III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : -Phương pháp vấn đáp. -Phương pháp luyện tập. IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG *HOẠT ĐỘNG 1 : Tổá chức sửa bài tập (8 ph) 1 HS sửa bài 127 Thế nào là p.tích 1 số ra TSNT ? -Sửa BT 128 Cho số a = 23.52.11 Mỗi số 4;8;16;11;20 có là ước của a hay ko? Giải thích HS 1 : TLCH 225 = 32.52 (chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5) 1800 = 23.32.52 (chia hết cho các số nguyên tố 2;3;5;7) 3060 = 22.32.5.17 (chia hết cho các số nguyên tố 2;3;5;17) Các số 4;8;11;20 là ước của a Số 16 ko là ước của a *HOẠT ĐỘNG 2 : Tổ chức luyện tập (16 ph) * Bài 159: * Bài 129: -Cho HS cách tìm ước của 1 số * Bài 130: Cho HS làm dưới dạng tổng hợp Vài HS đọc KQ 120=23.3.5 900=22.32.52 1000000=106=26.56 Nêâu cách tìm ước 1 số a)1;5;13;65 b)1;2;4;8;16;32 c)1;3;7;9;21;63 HS hoạt động nhóm * Bài 159: Phân tích số 120;900;1000000 ra TSNT * Bài 129: các số a,b,c đã viết dưới dạng gì? Hãy viết tất cả các ước của a ? Phân tích ra TSNT Chia hết cho các số TN Tập hợp các ước 51 51 = 3.17 3;17 1;3;17;51 75 75 = 3.52 3;5 1;3;5 42 42 = 2.3.7 2;3;7 1;2;3;7;42;6;7;14;21 30 30 = 2.3.5 2;3;5 1;2;3;5;6;10;15;30 Cho các nhóm NX * Bài 131: * Bài 132: Cho HS suy nghĩ TL * Bài 133: Gọi HS lên bảng sửa HS đọc đề bài Mỗi số là ước của 42 Phân tích 42 ra TSNT 1 và 42 ; 2 và 21 3 và 14 ; 6 và 7 => Ư(42) b) a và b là ước của 30 (a<b) a 1 2 3 5 b 30 15 10 6 Số túi là ước của 28 ĐS : 1;2;4;7;14;28 túi 111 = 3.37 Ư (111) ={1;3;37;111} b)** là ước của 111 và có 2 CS nên = 37 Vậy : 37.3=111 * Bài 131: a)Tích của 2 số TN bằng 42.Vậy mỗi TS cuả tích quan hệ ntn với 42. Muốn tìm Ư(42) ta làm ntn ? b)Làm tương tự như câu a rồi đối chiếu đk a < b * Bảng phụ bài 132: Tâm có 28 viên bi .Tâm muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Hỏi Tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi ?Kể cả(trương hợp xếp vào 1 túi) * Bảng phụ bài 133: a)p.tích số 111 ra TSNT rồi tìm tập hợp các ước của 111 b)Thay dấu * bởi CS thích hợp : . *=111 *HOẠT ĐỘNG 3 : Cách xác định số lượng các ước của 1 số (10 ph) Các BT 129,130 đều y/c tìm tập hợp các ước của 1 số .Liệu việc tìm các ước đó đã đàáy đủ hay chưa chúng ta cùng nghiên cứu mục có thể em chưa biết tr 51 SGK -Giới thiệu như SGK Nếu m = ax thì m có x+1 ước Nếu m =ax.by thì m có (x+1)(y+1) ước Nếu m =ax.bycz thì m có (x+1)(y+1)(z+1) ước * Bài 129 : a)b=25 có (5+1) = 6 ước b)c=32.7 có (2+1)(1+1)= 6ước bài 130 51=3.17 có (1+1)(1+1) = 4 ước *HOẠT ĐỘNG 4 : bài tập mở rộng (10 ph) * Bài 167 SBT: -Giới thiệu cho HS về số hoàn chỉnh -1 số bằng tổng các ước của nó (ko kể chính nó) gọi là số hoàn chỉnh Vd : các ước của 6(ko kể chính nó là 1;2;3 ta có 1+2+3=6 Số 6 là số hoàn chỉnh HS đọc đề bài để hiểu tn là số hoàn chỉnh 12 có các ước ko kể chính nó là 1;2;3;4;6 Mà 1+2+3+4+6 khác 12 Vậy 12 là số ko hoàn chỉnh 28 có các ước ko kể chính nó là 1;2;4;7;14 Mà 1+2+4+7+14=28 Vậy 28 là số hoàn chỉnh 496 là số hoàn chỉnh * HOẠT ĐỘNG 5 : Hướng dẫn về nhà (1 ph) -HS học bài. -Làm các BT 161,162,166,168. -Chuẩn bị bài : “Ước chung và bội chung”. *** RÚT KINH NGHIỆM : -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 10-Tiet 28.doc
Giáo án liên quan