I- MỤC TIÊU:
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến trong chương của HS.
- Rèn luyện khả năng tư duy.
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác hợp lí.
- Biết trình bày rõ ràng , mạch lạc.
II- MA TRẬN ĐỀ:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 13 – Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tuần 13 – Tiết 39
I- MỤC TIÊU:
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến trong chương của HS.
- Rèn luyện khả năng tư duy.
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác hợp lí.
- Biết trình bày rõ ràng , mạch lạc.
II- MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số nguyên tố-Hợp số
1
0,5đ
1
0,5đ
Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
1
0,5đ
1
0,5đ
Thứ tự thực hiện phép tính
3
0,5đ
3
0,5đ
Tìm x
2
0,75đ
2
1,5đ
Ước chung lớn nhất
2
0,5đ
2
1đ
Bội chung nhỏ nhất
1
0,5đ
1
3đ
2
3,5đ
Dấu hiệu chia hết
3
0,5đ
3
1,5đ
Tổng
2
1đ
4
2đ
8
7đ
14
10đ
III- ĐỀ:
I- TRẮC NGHIỆM :(3 Đ)
Câu 1 : Tổng , hiệu nào sau đây không chia hết cho 6 ?
A. 48 + 54 B. 80 + 17 + 9 C. 54 - 36 D. 60 - 18
Câu 2 : Số chia hết cho 2 và 3. Khi đó * là :
A.2 B.6 C.4 D.8
Câu 3 : Cho các số 6021; 1215; 1327; 6354 . Có mấy số chia hết cho 9
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 4 : Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 10 ?
A.3 B.4 C.5 D.10
Câu 5 : Số 108 đựoc phân tích ra thừa số nguyên tố có kết quả là :
A.22.32 B.33.4 C.23.32 D.22.33
Câu 6 : Cho các câu sau :
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Nhân các thừa số đã chọn với số mũ cao nhất.
Nhân các thừa số đã chọn với số mũ nhỏ nhất.
Chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Thứ tự các câu nào cho ta cách tìm bội chung nhỏ nhất của 2 hay nhiều số?
A.(I) (III) (IV) B.(I) (IV) (V)
c.(I) (V) (III) d.(I) (V) (IV)
II- TỰ LUẬN : (7 Đ)
Bài 1 : (3 đ)
a)Tính nhanh : 4.5 - 3.22
b)Tính nhanh : 45.36 + 64.45
c) 407 - {[(180 - 160) : 4 + 9] : 2}
d) Tìm x , biết : 123 - 5.(x + 4) = 38
e)Tìm số TN x , biết : x2.x3 = 27:22
Bài 2 : (1 đ)
a) Phân tích 150 và 300 ra thừa số nguyên tố
b)Tìm ƯCLN(150;300)
Bài 3 : (3 đ) Số học sinh của khối 6 trong 1 trường học khoảng 190 em đến 250. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa 1 học sinh nào. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
ĐÁP ÁN
Bài
Lời giải tóm tắt
Điểm
Trắc nghiệm
1.B 2.B 3.C 4.B 5.D 6.D
Mỗi câu đúng 0,5đ
Bài 1
a) = 4.5 – 3.4 = 4.(5 – 3) = 8
b) = 45.(36 + 64) = 45.100 = 4500
c) = 407 – {[20 : 4 + 9] : 2}
= 407 – {[5 + 9] : 2}
= 407 – 7 = 400
d) 5.(x + 4) = 123 – 38
5.(x + 4) = 85
x + 4 = 85 : 5
x + 4 = 17
x = 13
e) x5 = 25
=> x = 2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Bài 2
150 = 2.3.52
300 = 22 .3 .52
b)ƯCLN( 150; 300) =2.3.52 = 150
0,5 đ
0,5đ
Bài 3
Gọi số HS khối 6 là a
aBC(3;4;5)
BCNN(3;4;5)=60
=> BC(3;4;5)={0;60;120;180;240;300…..}
Vì 190< a <250 nên x = 240 HS
2đ
1đ
IV- THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
PL
Lớp
0 ->1,9
2 -> 4,9
Dưới TB
5->6,4
6,5 -> 7,9
8 -> 10
Trên TB
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
Tổng
* * * RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Tuan 13-Tiet 39.doc