I- MỤC TIÊU :
-Ôn tập cho HS các kiến thức đẽ học về t/c chia hết của 1 tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 , cho 3 , cho 9 , số nguyên tố và hợp số , ước chung và bội chung , ƯCLN và BCNN.
-HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
-Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
II- CHUẨN BỊ :
-GV : Bảng phụ . Dấu hiẹu chia hết . Cách tìm BCNN và ƯCLN.
-HS : Bảng nhóm.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Phương pháp vấn đáp, luyện tập đan xen hoạt động nhóm.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2030 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 3 - Tiết 38: Ôn tập chương I (Tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 2)
* * * * *
I- MỤC TIÊU :
-Ôân tập cho HS các kiến thức đẽ học về t/c chia hết của 1 tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 , cho 3 , cho 9 , số nguyên tố và hợp số , ước chung và bội chung , ƯCLN và BCNN.
-HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
-Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
II- CHUẨN BỊ :
-GV : Bảng phụ . Dấu hiẹu chia hết . Cách tìm BCNN và ƯCLN.
-HS : Bảng nhóm.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Phương pháp vấn đáp, luyện tập đan xen hoạt động nhóm.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
* HOẠT ĐỘNG 1 : Ôân tập lí thuyết (15 ph)
-HS phát biểu và nêu dạng tổng quát 2 t/c chia hết của 1 tổng
* Câu 5 : Tính chất chia hết của 1 tổng
T/c 1 : a m và b m => (a+b) m
T/c 2 : a ko chia hết cho m và b m => (a+b) ko chia hết cho m
(a,b,m N ; m 0)
-Cho HS ôn lại các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
+Gọi 4 HS TL từ câu 7 đến 10
-Y/c HS trả lời thêm :
+Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau ?
+SS cách tìm ƯCLN và BCNN của 2 hay nhiều số ?
-HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
HS lên bảng viết các câu trả lời
-HS theo dõi bảng 3 để ss 2 quy tắc
*HOẠT ĐỘNG 2 : bài tập (20 ph)
-Cho HS điền kí hiệu thích hợp vào ô trống và giải thích
-Cho HS đọc đề và làm bài vào vở
* Bài 168:
* Bài 169 SGK:
* Bài 213:
HD HS Tính số vở , số bút và số tập giấy đã chia ?
Nếu gọi a là số phần thưởng thì a quan hệ ntn với số vở , bút , số tập giấy đã chia
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống :
vì 747 9 (và > 9)
vì 235 5 (và > 5)
vì b là số chẵn (tổgn 2 số lẻ) và b > 2
x ƯC(84;180) và x > 6 ƯCLN(84;180)=12
ƯC(84;180)= {1;2;3;4;6;12}
Do x > 6 nên
A = {12}
x BC(12;15;18) và 0 < x < 300
BCNN(12;15;18)=180
BC(12;15;18){0;180;360;…}
Do 0 B = {180}
Gọi số sách là a (100 a 50) thì a 10 ; a 15 và a 12
=>a BC(10;12;15)
BCNN(10;12;15)=60
A {60;120;180;…..}
Do 100 a 150 nên a = 120
Vậy số sách đó là 120 quyển
Máy bay trực thăng ra đời năm 1936
Số vịt là 49 con . HS đọc đề bài và làm bài theo HD của GV
Gọi số phần thưởng là a
Số vở đã chia là :
133 – 13 = 120
Số bút đã chia là :
80 – 8 = 72
Số tập giấy đã chia là :
170 – 2 = 168
ƯCLN(120;72;168) = 23 . 3 = 24
ƯC(120;72;168)={1;2;3;6;12;24}
Vì a > 13 => a = 24(thoả mãn)
Vậy có 24 phần thưởng
* Bài 165 SGK:
a)
747 P
235 P
97 P
b)a = 835 . 123 + 318 P
c)-2 . 5 . 6 – 2 . 29 P
Bài 166 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các p.tử
A = {x N / 84 x180 x và x > 6}
B = {x N / x 12; x 15; x 18 và 0 < x <300}
* Bài 167:
* HOẠT ĐỘNG 3 : Có thể em chưa biết (8 ph)
-GV : giới thiệu
1 Nếu a m và a n => a BCNN của m và n
2 Nếu a.b c Mà (b;c) = 1 => a c
HS lấy vd minh hoạ a 4 và a 6
a BCNN(4;6)
=> a = 12;24;…..
a.3 4
Và ƯCLN(3;4) = 1 } => a 4
* HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà (2 ph)
-Ôân tập kĩ lí thuyết.
-Xem lại các BT đã sửa.
-Làm BT 207;208;209;210 SBT.
-Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
*** RÚT KINH NGHIỆM :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- Tuan 13 - Tiet 38.doc