I-MỤC TIÊU:
-HS biết vận dụng các t/c giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số TN, t/c pp của phép nhận đc phép cộng vào các bài tập tính nhẩm tính nhanh.
-HS biết vận duịng hợp lí các t/c trên vào giải toán
-Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí
II-CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ,máy tính bỏ túi.
-HS: Máy tính bỏ túi.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp luyện tập và thực hành
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 3 - Tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3: Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 8:
* * * * *
I-MỤC TIÊU:
-HS biết vận dụng các t/c giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số TN, t/c pp của phép nhận đc phép cộng vào các bài tập tính nhẩm tính nhanh.
-HS biết vận duịng hợp lí các t/c trên vào giải toán
-Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí
II-CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ,máy tính bỏ túi.
-HS: Máy tính bỏ túi.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp luyện tập và thực hành.
IV- TIẾNTRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
*HOẠT ĐỘNG 1: KTBC(8ph)
+HS1: Nêu các t/c của phép nhân sốTN
Aùp dụng: Tính nhanh
+HS 2: Sửa bài tập 35
-HS1: Phát biểu – lớp nhận xét
Aùp dụng:
a)5 . 25 . 2 . 16 . 4= 16000
b)32 . 47 + 32 . 53 = 3200
*HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (2ph)
Dạng 1: Tính nhẩm
-Cho HS đọc bài 36 SGK
-Gọi 3 HS giải câu a
-Ngoài cách tách 15 = 3.5, tách được TS 4 không?
-HS giải thích cách làm
-Gọi 3 HS lên bảng làm bài 37
Dạng 2:Sử dụng máy tính bỏ túi
+Để nhân 2 TS ta cũng sử dụng máy tính bỏ túi tương tự như với phép cộng chỉ thay dấu cộng bằng dấu nhân
-Cho HS làm btập 38
Bài 39. 40
y/c mỗi thành viên trong nhóm dùng mày tính tính KQ của một phép tính sau đó gộp lại cả nhóim và rút ra nhận xét về KQ?
Bài 40:
Gọi các nhóm trình bày. HS ở dưới lớp nhận xét
Dạng 3: Bài toán thực tế
Bài 55: T9
-HS dùng máy tính tính nhanh KQ. Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999
HS
a)Aùp dụng t/c kết hợp của phép nhân
15 . 4 = 3 . 5 . 4= 3(4 . 5) = 3 . 20 = 60
Hoặc
15 . 4 = 15 . 2 . 2 =(15.2).2=30 . 2 = 60
125 . 16=(125 . 8).2= 1000 . 2 = 2000
b)Aùp dụng t/c pp của phép nhân với phép cộng
19 . 16 =(20 – 1).16=320 – 16 = 304
46.99=46(100 – 1)
=4600 – 46 = 4554
35.98=35(100 – 2) = 3500 – 70 = 3430
+Ba HS lên bảng điền KQ khi dùng máy tính
375.376 = 141000
624.625 = 390000
13.81.215 = 226395
Hoạt động nhóm
142157.2 = 285724
142157.3=428571
142157.4=571428
142157.5 = 714285
142157.6 = 857142
Nhận xét:
Đều được tính là 6 CS của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác
Hoạt động nhóm, ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ là 14, cd gấp đôi ab là 28 Năm abcd = năm 1428
-HS lần lượt điền vào chỗ trống
a)Hà Nội – Hải Phòng
b)HN – HCM
c)HN - Huế
1500 đ
4410đ
2380đ
1100đ
3250đ
1750 đ
6 phút
4 phút
5 phút
7000đ
14 160đ
9 380đ
*HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố (4ph)
-Nhắc lại các t/c của phép nhân và phép cộng các số TN
* Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1ph)
-Làm lại btập đã giải
-Bài 9, 10 (SBT)
-Chuẩn bị : Bài”Phép trừ và phép chia”
*** RÚT KINH NGHIỆM:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- TUAN 3 - TIET 8.doc