I.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Thông qua việc giải bài tập.HS thấy rõ hơn việc thứ tự thực hiện các phép tính là rất cần thiết.
2. Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các quy tắc của phép toán và quy tắc thứ tự
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc tính toán.
II. CHUẨN BỊ. Bài soạn SGK SBT Bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định lớp. (1ph) Kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ. (7ph)
HS1: Nêu thứ tự thực hiện phép toán có ngoặc và không có ngoặc.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 5 - Tiết 17: Luyện tập (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:5 Ngày soạn:14/10/2007
Tiết:17 Ngày dạy: 16/10/2007
LUYỆN TẬP(tt)
I.MỤC TIÊU.
Kiến thức: Thông qua việc giải bài tập.HS thấy rõ hơn việc thứ tự thực hiện các phép tính là rất cần thiết.
Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các quy tắc của phép toán và quy tắc thứ tự
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc tính toán.
II. CHUẨN BỊ. Bài soạn - SGK - SBT - Bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Ổn định lớp. (1ph) Kiểm diện.
Kiểm tra bài cũ. (7ph)
HS1: Nêu thứ tự thực hiện phép toán có ngoặc và không có ngoặc.
HS2: Chữa bài tập 104 (a; c; d)
Bài 104:SBT
a) 3.52 – 16:22 = 3.15 –16:4 = 75 – 4 = 71.
c) 15.141 + 59.15 = 15.(14 + 59)
= 15.200 = 3000
d) 20 – [ 30 – (5 –1)2] = 20 – [30 – 42]
= 20 – [30 –16] = 20 – 14 = 6
Bài mới.
ĐL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
(7ph)
HĐ 1: Thứ tự thực hiện phép tính.
GV. Ghi đề lên bảng
42.2 : 42 = (42 : 42) .2 là ta đã thực hiện tính chất nào của phép nhân
GV. Nêu quy tắc chia 1 tích cho 1 tích
1. Thứ tự thực hiện phép tính.
Bài 107 (SBT_T15): Thực hiện phép tính:
a) 36: 32 + 23.22 = 34 + 25
= 81 – 32 = 49
b) (39.42 –37.42) : 42
= 42. (39 –37) : 42
= 42.2 : 42 = 2
(12ph)
HĐ 2: Tìm x.
a) 2x = 32
- GV : Có thể đưa số 32 về lũy thừa cơ số 2 không ?
- GV : Hai lũy thừa cùng cơ số mà bằng nhau Þ số mũ như thế nào ?
b) (x - 6)2 = 9
- GV : Tìm số bình phương bằng 9
- Hai lũy thừa cùng số mũ mà bằng nhau Þ cơ số như thế nào ?
c) 52x - 3 - 2 . 52 = 52 . 3
- GV : Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
- GV : Hướng dẫn HS giải
- GV : Có thể giải cách khác không ?
HS lên bảng giải
GV cho HS nhận xét – bổ sung
2.Tìm x.
a) 2x = 32 ;
2x = 25
Þ x = 5
b) (x - 6)2 = 9
(x - 6)2 = 32
x - 6 = 3
x = 3 + 6
Þ x = 9
c) 52x - 3 - 2 . 52 = 52 . 3
52x - 3 = 52 . 3 + 2 . 52
52x - 3 = 52 (3 + 2)
52x - 3 = 52 . 5 = 53
2x - 3 = 3
2x =6
x=3 x = 3
(10ph)
HĐ 3: Tính nhanh
GV : Đưa bài toán trên bảng phụ :
a) (2100 - 42) : 21
b) 26+27+28+29+30+31+32+33
c) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 .3
- GV : 3HS lên bảng giải
- GV : Cho cả lớp nhận xét, sau đó sửa chỗ sai
3. Tính nhanh
a) (2100 - 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
=100 - 2 = 78
b) 26+27+28+29+30+31+32+33
= (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 31)
= 59 . 4 = 236
c) 2.31.12+ 4.6.42 +8.27.3
= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27
= 24 (31 + 42 + 27)
= 24 . 100 = 2400
Củng cố – luyện tập. (ph)
- Xem lại những dạng toán tính nhanh, tính nhẩm, tìm x, nhân chia lủy thừa…
- Xem cách tính số phần tử của tập hợp, xem phần tử có thuộc tập hợp không.
- Học bài chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết
File đính kèm:
- SO TIET 17.doc