Giáo án Số học 6 - Tuần 5 - Tiết 4: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

I- MỤC TIÊU :

-HS nắm chắc được công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số , quy ước a0 = 1 (a khác 0).

-HS biết chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.

-Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.

II- CHUẨN BỊ :

-GV : Bảng phụ, các đề BT.

-HS : Bảng nhóm, viết bảng.

III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HOC:

- Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 5 - Tiết 4: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 14 * * * * * I- MỤC TIÊU : -HS nắm chắc được công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số , quy ước a0 = 1 (a khác 0). -HS biết chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. -Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. II- CHUẨN BỊ : -GV : Bảng phụ, các đề BT. -HS : Bảng nhóm, viết bảng. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HOC: Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (8 ph) -Nêu y/c KT : +Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm tn? +Nêu tổng quát. +Viết KQ phép tính dưới dạng luỹ thừa: 53.54 a3.a5 x7.x.x4 -GV chốt lại ghi điểm. -GV : 10 : 2 = 5 nếu có a10 : a2 = ? đó là nd bài học. …. Giữ nguyên cơ số , cộng 2 số mũ TQ : am . an = am+n (m,n ) 53.54 = 57 a3.a5 x7.x.x4 -HS NX . * HOẠT ĐỘNG 2 : Ví dụ (7 ph) -Cho HS đọc và làm [? 1]. -Gọi 2 HS lên banûg làm và giải thích. -Y/c HS ss số mũ của số bị chia với số mũ của thương. +Để thực hiện phép chia a9:a3 và a9 : a4 ta cần có đk gì ko? Vì sao? 57:53 = 54 ( = 57-3) 57 : 54 = 53 ( = 57-4) a9:a5 = a4 (=a9-5) a9:a4 = a5(=a9-4) Số mũ của thương bằng hiệu của số mũ số bị chia và số chia. a vì số chia ko thể bằng 0 I- Ví dụ : Vì 54.53 = 57 Vì 53.54 = 57 Vì a4.a5 = a9 * HOẠT ĐỘNG 3 : Tổng quát (10 ph) -Nếu có am : an với m > n thì ta sẽ có KQ ntn ? +Muốn chia 2 luỹ thừa cùng cơ số khác 0 ta làm tn ? +Tính a10 : a2 +Lưu ý trừ chứ ko chia các số mũ *BT củng cố : -Cho HS làm [?1]. Sau khi nêu xong quy ước. -Trường hợp 2 số mũ bằng nhau. a4:a4 = a4-4 = a0 a khác 0 -Ta quy ước: a0 = 1 Vậy am:an = am-n đúng cả trong trường hợpm > n và m = n. -Y/c HS dạng tổng quát trong SGK. + am:an = am-n a a10: a2 = a 10-2 = a8 +Khi chia 2 luỹ thừa cùng cơ số (khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. a) 712 : 74 = 712-4 = 78 b) x6 : x3 = x 6-3 = x3 c) a4 : a4 = 1 + am : an = am-n (a khác 0 m ) II- Tổng quát : am:an = am-n (a) * HOẠT ĐỘNG 4 : Chú ý (8 ph) +HD HS viết số 2475 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. +Lưu ý : 2.103 = 103 + 103= 2.103 +Các nhóm NX. -GV chốt lại các làm. -Hoạt động nhóm . 538 = 5.100 + 3.10 + 8 = 5.102 + 3.10 + 8.10 + c.10 +d = a.103b.102 + c.10 + d.100 III- Chú ý : 2475 = 2.100 + 4.100 +7.10 + 5 = 2.103+ 4.102 +7.10 + 5.100 Mọi số TN đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. * HOẠT ĐỘNG 5 : Củng cố (10 ph) -GV đưa bảng phụ BT 69 gọi HS TL. *Bài 71: Cho 2 HS giải bảng HS cả lớp giải vào tập. -Giới thiệu số chính phương. -HD HS giải BT a,b GV : 13+ 23 = 32 = (1 + 2)2 13+ 23+33 = 62 = (1 + 2 + 3)2 *Bảng phụ: a)33.34 bằng : 312 ; 912 ; 37 b)55:5 bằng : 53 ; 54 ; 52 c)23.42 bằng : 86 ; 65 ; 27 a)cn = 1 => c = 1 vì 1n = 1 b)cn = 0 => c = 0 vì 0n = 0 -HS đọc phần đn số chính phương. a)13 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32 b)13 + 23 + 33 = 1 + 8 + 27 =36 = 62 * HOẠT ĐỘNG 6: Hướng dẫn về nhà (2 ph) -Ôân lại nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. -Làm các BT 68,70,72, c SGK. BT 99,100,101,102,103, tr 14 SBT. -Chuẩn bị bài “ Thứ tự thực hiện các phép tính”. *** RÚT KINH NGHIỆM : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docTuan 5 - Tiet 14.doc
Giáo án liên quan