Tiết 73 : Rút gọn phân số
I – Mục tiêu:
Dùng t/c cơ bản để rút gọn phân số , phân số tối giản
Hs có k/n rút gọn phân số , tối giản phân số
Biết áp dụng việc rút gọn phân số vào việc giải toán
II – Tiến trình lên lớp:
1 – - Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới : Rút gọn phân số
47 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 550 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học khối 6 - Chương III: Phân số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III : Phân số
Tiết 70 : Mở rộng khái niệm phân số
I – Mục tiêu:
với a,b Ỵ N , b ¹ 0 => với a,b Ỵ Z , b ¹ 0
Phân số gần gũi và được sử dụng nhiều ở thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
1 - Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
10 : 5 = 2 =
3 : 7 = a :b = ( a,b Ỵ N , b ¹ 0)
4 :5 = 0,8 =
Mở rộng
-10 : 5 = -
3 : (-7) =
4 : (-5) = a M b = ( a,b Ỵ Z , b ¹ 0)
-4 :5 =
0 : 3 = 0
-5 = -5 : 1 = ?1
Nhắc lại tại sao b ¹ 0 ?
Phân số co ùdạng với a,b Ỵ Z , b ¹ 0
a là tử , b là mẫu của phân số
Số nguyên a có thể viết là
4- Cũng cố và hướng dẫn về nhà
1/ a/ b/ c/
6/ 5 và 7 ; 0 và –2
(sai)
****************************************************************************
Tiết 71 : Phân số bằng nhau
I – Mục tiêu:
nếu ad = bc
Có kỷ năng khẳng định ngay hai phân số bằng nhau , không bằng nhau
Biết áp dụng bài toán vào thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
1 – - Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Dạng tổng quát phân số mơ ûrộng
Bài tập 4,5 /7
Dùng hình vẽ biểu diễn kết luận gì?
Nhận xét :
Thực hiện nhân chéo : 6 =1.6 =3.2
và 32 = 2.16 = 4.8
Xét vd sgk => kết luận
Tích âm
Aâm ¹ dương ?2
Tích dương
Không bằng nhau
Đinh nghĩa: Hai phân số được gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
-> ?1
4 – Cũng cố và hướng dẫn về nhà:
6/ Nhân chéo rồi chia
7/ Tương tự như bài 6
8/ vì –a.b = -1.a.(-1).b = a.b Nhận xét : Hỏi mẫu âm -> dương
vì –a.b = -1.ab = a.(-1.b) = -ba
9/ Aùp dụng nhận xét của bài 8
10 Tổngh quát : ab = bc viết được: Đổi chỗ hai số nằm chéo
*******************************************************************************
Tiết 72 : Tính chất cơ bản của phân số
I – Mục tiêu:
Hs nắm chắc được t/c cơ bản của phân số ( m Ỵ Z ; m ¹ 0 )
và (n Ỵ Z ; n Ỵ ƯC(a,b))
Có kỷ năng viết được phân số bắng phân số đã cho
Biết áp dụng vào bài toán thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
1 –- Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Xét biểu tượng phân số
Nhận xét :
Thực hiện bài tập 11/11
Nhận xét
( m Ỵ Z ; m ¹ 0 )
Tại sao m ¹ 0?
Nếu m = 0 thì sao ?
-> bm = 0 thì sao ?
Nếu m ¹ 0 , Viết được bao nhiêu phân số bằng phân số đã cho ?
=> (n Ỵ Z ; n Ỵ ƯC(a,b))
? Viết được bao nhiêu phân số bằng phân số đã cho ?
?2
Nhận xét giá trị biểu diễn của các phân số
( cùng một giá trị ) -> số hữu tỷ
T/c cơ bản củaphân số
VD: hs tự cho
Nhận xét
Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó
Chú ý Các phân số bằng nhau được xem là có cùng một giá trị. Giá trị đó goị là 1 số hữu tỷ
4 –Cũng cố và hướng dẫn về nhà
12/ Aùp dụng t/c cơ bản phân số
13/ Có thể dùng đồng hồ dể minh họa
14/ “Có công mài sắt có ngày nên kim”
Tiết 73 : Rút gọn phân số
I – Mục tiêu:
Dùng t/c cơ bản để rút gọn phân số , phân số tối giản
Hs có k/n rút gọn phân số , tối giản phân số
Biết áp dụng việc rút gọn phân số vào việc giải toán
II – Tiến trình lên lớp:
1 – - Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới : Rút gọn phân số
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
=> Khi viết phân số bằng phân số đã chobằng cách
(n Ỵ ƯC(a,b))
Ta luôn được phân số bằng phân số đã cho nhưng chắc chắn có cách ghi gọn hơn
Rút gọn phân số
Vd : Hs tự cho => tại sao khác 1 hoặc –1
-> ?2 Đổi mẫu âm -> dương rồi rút gọn
Rút gọn các phân số :
Nhận xét : Tại sao không rút gọn được ?
Phân số tối giản
Khi nào phân số tối giản? Nhận xét tử và mẩu
Cách rút gọn để được phân số tối giản?
Nếu a không đôỉ
a M b = q
Giá trị cùng lớn thì thương cùng nhỏ đi
(ƯCLN) Gọn nhất
Bt15/14 : Nhớ đổi mẫu âm -> mẫu dương rồi hãy rút gọn ) ; (tìm UCLN (a,b) ngoài nháp )
1/Cách rút gọn phân số
vd:
?2
2 / Phân số tối giản
vd :
?3
Chú ý :Khi chia tử và mẫu cho UCLN của chúng ta sẻ được một phân số tối giản
4 – Cũng cố và hướng dẫn về nhà
-> Rút gọn phân số
-> Phân số tối giản
Cách rút gọn phân số
Làm bt 16 -> 27 /sgk
*******************************************************************
Tiết 74,75 : Luyện tập
I – Mục tiêu: Phân số
Luyện tập , cũng cố , khắc sâu T/c cơ bản của phân số
Rút gọn phân số
Có kỷ năng tính nhanh và tính chính xác
Biết áp dụng vào bài toán thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
-1 - Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Phân tích thành thừa số giống nhau rồi rút gọn
; Số nguyên tố có phân tích được không ? Phân phối
Dạng thứ nhất (a,b,c)
-> nhắc lại ?2/9 và Khi a.d = b.c
0; -3
0 ; 5 ( b ¹ 0)
-3 ; 5
y = ( tính nhanh hơn )
4 - Cũng cố : Có thể cho hs kt 15 phút
16/ Lấy phân số tối giản để biểu diễn
17/
18/ 20’ = h
19/ 450cm2=
20/
21/
23/ A= { 0; -3 ;5} ;
B = { ; m , n Ỵ A }
Vậy B = {
24/ =>
x = ;y =
27/ (sai)
**************************************************************
Tiết 76 : QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
I – Mục tiêu:
Nắm vững quy tắc QĐMS
Có kỷ năng QĐMS nhanh
Biết áp dụng thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
1 –- Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
?1 ; ?2 ; ?3 -> quy tắc (mẫu dương )
BCNN(5;8) Ta luôn ghi phân
số có mẫu dương
trước khi qui đồng
Bc(5;8) = {0; 40; 80; 120. . .}
Đổidấu cả tử , mẫu
Bt 28/ Qđms :
Rút gọn trước khi Qđms
BCNN(16;24;8) = 48
Kết luận : * Đổi thành mẫu dương
* Rút gọn => Qđms
Quy tắc Qđms : sgk/17
Vd :? 2
?3
– Cũng cố và hướng dẫn về nhà
29/ a/ 8 và 27 -> là hai số nguyên tố cùng nhau -> MC : 8.27
c/ Mẫu chung là 15 (đương nhiên )
30/ a/ 120 M 40 -> mc 120
b/ Rút gọn trước khi quy đồng
c/ Chỉ tìm BCNN của 60; 40
d/ Tính nhẩm MC 90.2 = 180
31/ Rút gọn hoặc nhân chéo
******************************************************************
Tiết 77 : Luyện tập
I – Mục tiêu:
Theo quy tắc
Luyện tập QĐMS
Nhẩm MC
Có kỷ năng QĐMS nhanh , chính xác
II – Tiến trình lên lớp:
1 – Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
– Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
32/ -> 21.2 = 42
21.3 = 63 (63 M 9)
22.3 ->2.11(thừa số phụ)
MC : 23.3.11
23.11 -> 3
( Mẫu đã được phân tích sẳn ) 60 M 20
->-> 30.2 = 60
60 M 5
-35 ; -180 ; 28 -> 35 ;180 ;28 -> 35 ; 20 ;28 ->140
Rút gọn
->
rút gọn nhẩm -> 5.8.9
36/ Đố vui
32/ a/ 3;7;9;21->
BCNN(21;9) = 63
b/22.3 ; 23.11
MC : 23.3.11
33/
a/ MC : 60
b/ MC :140
34/
a/ MC : 7
b/ mc: 30
c/ mc : 105
35/ Rút gọn rồi quy đồng
– Cũng cố và hướng dẫn về nhà :
Các cách tìm mẫu chung
Xem trước bài “So sánh phân số”
*******************************************************************
Tiết78 :So sánh phân số
I – Mục tiêu:
Hs hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu , nhận biết phân sốâm phân số dương
Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương , để so sánh phân số
II – Tiến trình lên lớp:
1 – Chuẩn bị :
2 – Bài cũ : Hs1 : sữa bài 47 trang 9 sbt
Hs2 : Điền dấu > , < vào ô vuông
- 25 - 10 ; 1 - 1000
hs3 : Nêu qui tắc so sánh 2 số âm ; hai số âm và số dương
- Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hđ1: So sánh 2 phân số cùng mẫu
?So sánh 2 phân số cùng mẫu ta so sánh như thếnào?
Lấy ví dụ minh họa ?
?Làm ?1
? Nhắc lại quy tắc so sánh hai số nguyên âm ? hai số nguyên dương với số 0 , số nguyên âm với số 0 ,số nguyên dương với số nguyên âm
So sánh :
HĐ2 : So sánh hai phân số không cùng mẫu
Hoạt động theo nhóm ,tự tìm câu hỏi => ra các bước so sánh hai phân số không cùng mẫu , rồi 1 nhóm lên trình bày , các nhóm khác góp ý kiến
Hs nêu qtắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu
?2
Nhận xét gì về các phân số này , tối giản chưa ,có cùng mẫu dương chưa , trước lúc so sánh phải làm gì khi chưa cùng mẫu ?
?3
Qua việc so sánh các phân số trên với 0 , hãy cho biết .Nếu tử và mẫu của phân số cùng dấu thì phân số thì phân số đó như thế nào ? Nếu tử và mẫu của phân số khác dấu thì phân số thì phân số đó như thế nào?
Nhận xét :
Aùp dụng : So sánh các phân số với 0
Hs : Với các phân số có cùng mẫu nhưng tử và mẫu đều là số tự nhiên , phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
Hs : Lấy 2 vd minh họa
?1)
Trong 2 sốnguyên âm số nào có gttđ lớn hơn thì nhỏ hơn
Mọi số nguyên dương lớn hơn 0
Mọi số nguyên âm nhỏ hơn 0
Số nguyên dương lớn hơn, mọi số nguyên âm
HS hoạt động theo nhóm:
So sánh
Quy tắc
Làm ?2
Làm ?3
Nếu tử và mẫu của phân số cùng dấu thì phân số lớn hơn 0
Nếu tử và mẫu của phân số khác dấu thì phân số nhỏ hơn 0
Phân số dương
– Cũng cố và hướng dẫn về nhà
a/ Thời gian nào dài hơn :
b/ Đoạn thẳng nào ngắn hơn
Bài 57 trang 11 sbt : Để tìm được số ô thích hợp trước hết ta phải làm gì ?
Bài 41 sgk ? Dùng t/c bắc cầu để so sánh hai phân số
**************************************************************
Tiết 79: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I – Mục tiêu:
Học sinh hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu .
Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .
Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng ( Có thể rút gọn các phân số trước khi cộng )
II – Tiến trình lên lớp:
1- Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, bút dạ , SGK, SGV
HS: Bảng nhóm , bút dạ
2/ Bài cũ :
HS1: - Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu đã học ở lớp 5 ?
Tính : = ?
Viết dạng tổng quát ?
HS2: - Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu đã học ở lớp 5 ?
Tính : = ?
Viết dạng tổng quát ?
Hs dưới lớp :
- Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ?
Phát biểu quy tắc rút gọn phân số ?
Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu các phân số ?
ĐẶT VẤN ĐỀ: Quy tắc trên được áp dụng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên hay không ? Bài hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu vấn đề này !
3/ Bài mới : PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
ND1 : Cộng hai phân số cùng mẫu
GV: Đưa lên đèn chiếu hình minh họa VD1 và mô tả lại phép cộng 2 p. số cùng mẫu ở bài cũ của HS1
GV: Nếu = ? có vận dụng quy tắc cộng hai p.số đã học ở lớp 5 hay không ?
HS: Đứng tại chỗ đọc bài làm phép tính = ?
HS: Tính ?
GV: Lưu ý HS rút gọn kết quả nếu kết quả là p.số chưa tối giản
HS: Rút ra quy tắc cộng hai p.số cùng mẫu ?
GV: Đưa quy tắc và công thức TQ lên đèn chiếu ; cho HS đọc , đồng thời đóng khung TQ của HS1 trên bảng
HS: Làm ?1 hoạt động theo nhóm
GV: Lấy kết quả HS đưa lên đèn chiếu và cho HS nhận xét
HS: Nhận xét là những p.số đã tối giản chưa ?
GV: Lưu ý HS trước khi thực hiện phép cộng nên quan sát xem các p.số đã tối giản hay chưa ? và phải rút gọn p.số rồi mới thực hiện phép cộng ( GV giải thích rõ hơn , nếu cần )
HS : Làm ?2 làm miệng
GV: Thu kết quả của các nhóm và cho nhận xét
HS: Làm bài 42 a,b / 26 – SGK
GV: Đưa kết quả của HS lên đèn chiếu và cho nhận xét
GV: Giới thiệu chuyển mục 2 : Nãy giờ chúng ta thực hiện Phép cộng p.số cùng mẫu , nếu như cộng hai p.số khác mẫu ta làm như thế nào ? Có vận dụng được quy tắc cộng hai p.số không cùng mẫu ở lớp năm hay không ? Bây giờ cả lớp cùng cô nghiên cứu phần này
ND2 : Cộng hai phân số không cùng mẫu
GV: Nếu viết thành thì ta thực hiện như thế nào?
HS: Đứng tại chỗ đọc bài làm , GV ghi bảng .
HS: Từ cách làm trên em hãy phát biểu quy tắc cộng hai p. số không cùng mẫu ?
GV: Đưa quy tắc lên đèn chiếu và cho 1HS đọc
HS: Làm ?3 theo nhóm
GV: Cho HS nhận xét bài làm của các nhóm?
GV: Lưu ý HS ở cấp I hai p.số không cùng mẫu ta quy dồng mẫu bằng cách nhân mẫu của p.số này cho tử của p.số kia
Còn ở đây ta tìm mẫu chung bằng cách tìm BCNN của các mẫu
HS: Làm bài 42 c,d / 26-SGK ?
HS: Tính :
Cộng hai phân số cùng mẫu
a/ Ví dụ :
=
b/ Quy tắc : (sgk/ 25)
c/ Tổng quát :
( a, b, m Ỵ Z ; m ¹ 0 )
- Cộng hai phân số không cùng mẫu
a/ Ví dụ :
=
=
b/ Quy tắc : (Sgk/26)
3 / Củng cố :
HS Làm bài 44/26 - SGK
HS Làm bài : Chọn câu đúng trong các câu sau :
Để cộng hai p.số ta làm như sau :
Cộng tử với tử , cộng mẫu với mẫu .
Đưa hai p.số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu .
Cộng tử với tử , nhân mẫu với mẫu .
Đưa hai p.số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử , mẫu với mẫu .
HS làm bài - SGK ( nếu còn nhiều thời gian )
HS Làm bài toán vận dụng thực tế sau :
Hôm qua An được điểm mười
Mẹ khen em ,giỏi mẹ cười rất vui .
Hôm nay,mẹ đi chợ xuôi
Mua về ổ bánh mẹ cười đố em :
“Con giải bài toán này xem
Một nửa ổ bánh mẹ đem biếu bà
Phần năm ổ bánh dành cha
Một phần tư ổ chính là của con
Con tìm giúp mẹ xem nào
Cả nhà ăn được mấyphần bánh kem”
GV tổ chức trò chơi : “ Thi làm toán nhanh ”
4/ Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc QT cộng phân số
Chú ý rút gọn p.số ( nếu có thể) trước khi làm hoặc kết quả
Bài tập : 43, 45 46( nếu chưa làm ở phần trên) /SGK -26
58, 59 , 60 , 61 , 63 – SBT/ 12
* Hướng dẫn làm bài tập 45b)
****************************************************************************
Tiết 80 : Luyện tập
I – Mục tiêu:
Hs vận dụng quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
Có kỷ năng cộng phân số nhanh và đúng
Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số cộng nhanh và đúng có thể rút gọn phân số trước khi cộng , rút gọn kết quả )
II – Tiến trình lên lớp:
1 – Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
? Nêu quy tắc cộng phân số cùng mẫu và làm bài 43 sgk
? Nêu quy tắc cộng phân số cùng mẫu và làm bài 45 sgk
– Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bái 1 : Cộng các phân số
= ?
Bài 59/sbt : Qua bài này lưu ý hs rút gõn kết quả nếu có
Bài 60 /sbt : Yêu cầu hs đọc đề bài nhận xét trước khi thực hiện phép cộng ta phải làm gì ? vì sao ?
Bài 63 / sbt : 2 hs đọc đề và tóm tắt đề
Gv : Nếu làm riêng thì 1 giờ làm được mấy phần của công việc ?
Nếu làm chung thì 1 giờ cả 2 cùng làm sẽ được bao nhiêu công việc ?
Hs trình bày bài giải hoàn chỉnh
b/ =
c/ =
Gọi 3 hs lên làm
Đưa về phân số tối giản vì khi qđms sẽ gọn hơn
Tóm tắt đề :
Người thứ nhất làm mất 4 giờ
Người thứ hai làm mất 3 giờ
Nếu làm chung thì 1 giờ làm được bao nhiêu ?
Giải : Một giờ người thứ nhất làm được công việc
Một giờ người thứ hai làm được công việc
Một giờ cả hai người cùng làm được (cv)
4
5– Củng cố và hướng dẫn về nhà :
Tổ chức cho hs trò chơi tính nhanh (bài 62b / sbt )
Hoàn chỉnh bảng sau :
-1
Làm bài 61; 65 sbt
Oân lại t/c cơ bản của phép cộng số nguyên
Đọc trước bài t/c cơ bản của phép cộng phân số
*******************************************************************
Tiết 81 : Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
I – Mục tiêu:
- Hs biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: g/h ,k/h , cộng với 0
-Bước đầu có k/n để vận dụng các tính t/c trên để tính được hợp lý nhất là khi cộng nhiều phân số
-Có ý thức quan sát đặc biệt các psố để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
II – Tiến trình lên lớp:
1 - Chuẩn bị: gv: Các tấm bìa hình 8 /28 sgk ; 2 bảng trò chơi phép tính
hs : Bảng nhóm , bút viết bảng , Mỗi hs mang 4 phần của tấm bìa được cắt ra như hình 8 , bán kính 10 cm
2 – Bài cũ :
Hs1 : Nêu t/c cơ bản của phép cộng số nguyên
Hs2 : Tính : => Tổng quát : ?
Hs3 : Tính : => Tổng quát ?
Hs 4 : Tính : + 0 = ? => Tổng quát ?
– Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hđ1: Các tính chất
Bài cũ Hs2 : t/c g/h
Bài cũ Hs3 : t/c k/h
Bài cũ Hs4 : t/c cộng với 0
Hđ2 : Aùp dụng :
Muốn tính nhanh áp dụng t/c nào ?
Làm ?2 : Hs lên bảng
Tổ chức thi ghép hình : Chia làm 2 đội , mỗi đội 4 người , chọn miếng bìa thích hợp để ghép theo yêu cầu của bài , khi lên mỗi hs mang theo 4 phần của tấm bìa được cắt ra từ 1 hình tròn có bán kính 10 cm
Hs quan sát trả lời câu hỏi
Chú ý : a ,b ,c ,d , p ,q Ỵ Z, b, d, q ¹ 0
A=
A = 0 +
A =
4 – Cũng cố và hướng dẫn về nhà :
Yêu cầu hs nhắc lại các tính chất ?
Làm bài 51 /29 sgk
Làm bài 50 /29 sgk
Học thuộc t/c áp dụng tính nhanh
Làm bài 47 ;49 ;52 sgk ; 66; 68 sbt
************************************************************
Tiết 82 : Luyện tập
I – Mục tiêu:
Hs có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số
Cók/n vận dụng các t/c cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý , nhất là khi cộng nhiều phân số
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các t/c cơ bản của phép cộng phân số
II – Tiến trình lên lớp:
1 – Chuẩn bị :Gv : Bảng ghi bài 53,64,67 /31 /sgk
Hs : bảng nhóm , bút viết bảng
2 – Bài cũ : Hs sữa bài 49, 52 sgk
3 – Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 53/30 /sgk Bảng phụ : Em hãy xây bức tường bằng cách điền các phân số thích hợp vào các “viên gạch ”theo quy tắc sau : a = b + c
a
b c
Hãy nêu cách xây như thế nào ?
2 hs lên điền vào bảng ? . Sau đó cả lớp nhận xét kết quả
Bài 54 /30/sgk : Đưa bảng cả lớp đọc và kiểm tra
,sau đó gọi từng em lên sữa lại cho đúng
Bài 55 /30/sgk: Tổ chức trò chơi . Cho 2 tổ tìm kết quả ,điền vào chỗ trống sao cho kết quả là phân số tối giản , mỗi ô đúng là 1 điểm . Tổ nào phát hiện được những kết quả giống nhau được thưỡng 2 điểm
Bàị6/31/sgk: Gọi 3 em lên làm
Bài 72/sbt : Phân số có thể viết được dưới dạng tổng của 3 phân số có tử = -1 và mẫu khác nhau ? có thể tìm cách viết khác không ?
0
0
4 –Củng cố và hướng dẫn về nhà :
Bài tập trắc nhiệm : Trong các câu sau .Hãy chọn câu đúng :
Muốn cộng hai phân số ta làm như sau :
a/ Cộng tử với tử , cộng mẫu với mẫu
b/ Nhân mẫu của phân số với 5 , Nhân mẫu của phân số với 3 rồi cộng 2 tử lại
c/ Nhân cả tử cả mẫu của phân số với 5 ,Nhân mẫu của phân sốvới 3 rồi cộng 2 tử mới lại , giữ nguyên mẫu chung
d/ Nhân cả tử cả mẫu của phân số với 5 ,Nhân mẫu của phân sốvới 3 rồi cộng tử với tử , mẫu với mẫu
Bài tập 57/31/ sgk, 69, 70, 71 , 73/ sbt
Oân lại số đối của 1 số nguyên , phép trừ số nguyên
******************************************************************
Tiết83 : Phép trừ phân số
I – Mục tiêu:
Hs hiểu được thế nào là 2 số đối nhau
Hiểu và vận dụng được qtắc trừ phân số
Có kỷ năng tìm số đối của 1 số và kỷ năng thực hiện phép trừ phân số
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số
II – Tiến trình lên lớp:
1– Chuẩn bị : GV: Ghi bảng phụ bài 61/33/sgk và qtắc trừ phân số
Hs :Bảng nhóm , bút viết bảng
2 – Bài cũ :
Hs1 : Tính
Hs2:Phát biểu quy tắc trừ 2 số nguyên , áp dụng : 3 – 5 = 3 +(-5)
Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không ? đó chính là nội dung bài học hôm nay
– Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1 : Số đối
Ta nói là số đối của phân số va ø là số đối của phân số
Gv: và là 2 số có quan hệ như thế nào ?
Làm ?2
? Tìm số đối của phân số
? Khi nào 2 số đối nhau => đ/n
? Tìm số đối của phân số - ? Vì sao ?
Gv : Giới thiệu ký hiệu : Số đối của là -
Hãy so sánh - ; ?
Vì sao các phân số đó bằng nhau
Làm bài 58 /sgk /33
Hđ2 : Phép trừ phân số
Làm ?3 : Cả nhóm làm
Gv nhận xét bài các nhóm và yều cầu phát biểu lại quy tắc ?
Tính : ?
?
Vậy hiệu của 2 phân số là 1 số như thế nào ?
Kluận
Hs làm ?4 Gọi 4 hs lên bảng làm Lưu ý phải chuyển phép trừ thành cộng với số đối của nó
; là2 số đối nhau
Ta nói là số đối của phân số va ø là số đối của phân số
số đối của phân số là-
- = vì đều là số đối của
Vậyhiệu là 1 số khi cộng với thì được
4 – Củng cố và hướng dẫn về nhà :
Hs làm bài 60, 61, 62/33/sgk
Giải bài 62 : Nữa chu vi khu đất hình chữ nhật là :
Chiều dài khu đất hơn chiều rộng là :
Btập vế nhà 59sgk, 74,75,76,77 sbt
*****************************************************************
Tiết 84: Luyện tập
I – Mục tiêu:
Hs co ùkỷ năng tìm số đố của một số , có k/n thực hiện phép trừ phân số
Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận , chính xác
II – Tiến trình lên lớp:
1 – Chuẩn bị : Gv : Bảng phụ ghi bài 63,64,66,67 /34,35 sgk
Hs : Bảng nhóm bút dạ
2 – Bài cũ :Làm bài 59/a,b,c
? Phát biểu đ/n 2 số đối nhau ?
? Phát biểu qtắc phép trừ phân số ?ghi tổng quát
3– Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Gv đưa bảng phụ bài 63
? Muốn tìm số hạng chưa biết của 1 tổng talàm như thế nào ?
? Trong phép trừ , muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ?
Làm bài 64/33/sgk
Lưu ý hs rút gọn để phù hợp với tử hoặc mẫu đã có của phân số cần tìm
Bài 65/34 /sgk
Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm thế nào ?
?Hãy trình bày bài giải cụ thể ?
? Cho hs làm bài 66/34/sgk ( mỗi nhóm làm 1 dòng )
Nhận xét :
Bài 67/35/sgk :
? Nếu dãy tính có phép cộng và trừ ta thực hiện như thế nào ?
Hs đọc đề bài và tóm tắt đề bài
Thời gian có : Từ 19 giờ -> 21 giờ 30 phút
Rữa bắt giờ , Quét nhà giờ , Làm bài 1 giờ , xem phim 45 phút
Tìm tổng thời gian làm việc ,rồi so sánh 2 thời gian đó
Hs làm a/ tính
b/
4 – Củng cố và hướng dẫn về nhà
? Thế nào là 2 số đối nhau ?
? Nêu qui tắc phép trừ phân số ?
Cho bài tìm kết quả đúng
Bài tập về nhà 68,b,c /35/sgk ; Bài 78,79, 80, 82 sbt
****************************************************************
Tiết 85 : Phép nhân phân số
I – Mục tiêu:
Hs biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số
Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết
II – Các bước lên lớp :
1 – Chuẩn bị : Bảng phụ
2 – Bài cũ : Hs1; Phát biểu quy tắc nhân phân số ở tiểu học và tính
3– Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hđ 1: Quy tắc :
?1 :
Quy tắc ở tiểu học vẫn đúng với phân số có tử và mẫu là số nguyên
Vd : gv hướng dẫn hs làm
?2: Lên bảng làm
?3 : Chia 3 nhóm
Hđ2 : Nhận xét : Hs đọc và phát biểu tổng quát
?4 Hs lên bảng làm
Làm bài 69/36 sgk
Làm bài 70/37 sgk
Hs đọc quy tắc
( a,b,c,d )
Tổng quát :
Hs1 :
Hs2 :
Hs3:
4 – Củng cố và hướng dẫn về nhà :
Bài bổ sung ghi bảng phụ
Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân (-20).
-20
.4
:5
:5
.4
Học thuộc quy tắc và tổng quát
Bài tập 71,72,sgk; 83,84,87,88sbt
Oân tập tính chất cơ bản của phép nhân phân số
*****************************************************************
Tiết 86 : Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
I – Mục tiêu:
Hs biết tính chất cơ bản của phép nhân phân số : g/h , k/h, nha
File đính kèm:
- SO 6 C3.doc