Giáo án Số học Khối 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân - Năm học 2020-2021

- Yêu cầu 1 HS lên bảng:

 Nêu quy tắc và viết công thức nhân hai số nguyên. Chữa bài 128 <70 SBT>.

- Hỏi: Phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì ? Nêu dạng tổng quát. HS lên bảng.

- Hs cả lớp suy nghĩ và cho ý kiến

B. HĐ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 25'

Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất giao hoán

- Yêu cầu HS tính :

2 . (- 3) =

 (- 3) . 2 = ?

(- 7). (- 4) =

 (- 4) . (- 7) = ?

Rút ra nhận xét.

- Công thức : a . b = b . a - Yêu cầu HS tính :

2 . (- 3) =

 (- 3) . 2 = ?

(- 7). (- 4) =

 (- 4) . (- 7) = ?

Rút ra nhận xét.

- Công thức : a . b = b . a 2 . 9- 3) = - 6

(- 3) . 2 = - 6.

 2 . (- 3) = (- 3) . 2

Nếu ta đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 357 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Khối 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ....................... Ngày dạy:............................. Tiết 63:TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Nắm được t/c của phép nhân các số nguyên: nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các t/c của phép nhân trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác. 4. Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II.CHUẨN BỊ: 1 - GV Bảng phụ, phấn màu ( máy chiếu nếu có thể). 2 - HS : Bảng nhóm . III tiến trình giờ dạy: 1. Ổn định lớp:1' 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào tiết học 3. Bài mới: A. HĐ MỞ ĐẦU 3' Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Yêu cầu 1 HS lên bảng: Nêu quy tắc và viết công thức nhân hai số nguyên. Chữa bài 128 . - Hỏi: Phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì ? Nêu dạng tổng quát. HS lên bảng. Hs cả lớp suy nghĩ và cho ý kiến B. HĐ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 25' Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất giao hoán - Yêu cầu HS tính : 2 . (- 3) = (- 3) . 2 = ? (- 7). (- 4) = (- 4) . (- 7) = ? Rút ra nhận xét. - Công thức : a . b = b . a - Yêu cầu HS tính : 2 . (- 3) = (- 3) . 2 = ? (- 7). (- 4) = (- 4) . (- 7) = ? Rút ra nhận xét. - Công thức : a . b = b . a 2 . 9- 3) = - 6 (- 3) . 2 = - 6. Þ 2 . (- 3) = (- 3) . 2 Nếu ta đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi. Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất kết hợp - GV: Tính: a) [9. (- 5)]. 2 = ? b) 9 . [(- 5) . 2] = ? Rút ra nhận xét. GV chốt Công thức: (a.b). c = a. (b.c). - HS: Tính: a) [9. (- 5)]. 2 = ? b) 9 . [(- 5) . 2] = ? Rút ra nhận xét. (a.b). c = a. (b.c). Muốn nhân một tích hai thừa số với thừa số thứ 3 ta có thể lấy thừa số thứ nhất nhân với tích thừa số thứ 2 và thừa số thứ 3. Hoạt động 3: Tìm hiểu Tính chất Công thức: (a.b). c = a. (b.c). - Yêu cầu HS làm bài tập 90. - Yêu cầu HS làm bài tập 93 (a). - Tính nhanh: a) (- 4) (+ 125). (- 25) . (- 6) . (- 8) - Vậy để tính nhanh tích của nhiều số ta có thể làm thế nào ? - GV: 2.2.2 có thể viết gọn như thế nào? (- 2). (- 2). (- 2) - GV đưa chú ý lên bảng phụ. - Yêu cầu HS trả lời ?1 ; ?2 . - Dựa vào tính chất giao hoán + kết hợp. HS: a . a . a = a3 (- 2) . (- 2) . (- 2) = (- 2)3. - HS đọc chú ý. ?1. Luỹ thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương. (- 3)4 = 81. ?2. Luỹ thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số âm. (- 4)3 = - 64. Bài 90: a) 15. (- 2). (- 5). (- 6) = [15. (- 2)] . [(- 5) . (- 6)] = (- 30) . (+ 30) = - 900. b) 4 . 7 . (- 11) . (- 2) = [4. 7] [(- 11). (- 2)] = 28 . 22 = 616. Bài 93: a) (- 4) (+ 125). (- 25) . (- 6) . (- 8) = [(- 4) . (- 25)] [125 . (-8)] . (- 6) = 100 . (- 1000) . (- 6) = + 600 000. C: HĐ LUYỆN TẬP 10' - Phép nhân trong Z có những tính chất gì - Tích nhiều số mang dấu dương khi nào ? Mang dấu âm khi nào ? = o khi nào ? - Yêu cầu HS làm bài tập 93 (b). - Khi thực hiện áp dụng tính chất gì ? Bài 98 . Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức ? Xác định dấu của biểu thức ? Bài 100. - Yêu cầu thay số vào tính rồi chọn đúng, sai. Bài 97: So sánh. Bài 95 - HS trả lời. Bài 93: (- 98) . (1 - 246) - 246 . 98 = - 98 + 98 . 246 - 246 . 98 = - 98. Bài 98: a) (- 125) (- 13) (- a) với a = 8 Thay a vào biểu thức có: (- 125) (- 13) . (- 8) = - (125. 13. 8) = - 13 000. b) (- 1) (- 2) (- 3) (- 4) (- 5) . b với b = 20. Thay giá Trị của b vào biểu thức ta có: B = (- 1) (- 2) (- 3) (- 4) (- 5) . 20 = - (2.3.4.5.20) = - 240. Bài 100: B : 18 Bài 97: a) Tích này lớn hơn 0 vì trong tích có 4 thừa số âm Þ tích dương. b) Tích này nhỏ hơn 0 vì trong tích có 3 thừa số âm Þ tích âm. Bài 95: (- 1)3 = (- 1) (- 1) (- 1) = (- 1). Còn có : 13 = 1. 03 = 0. Bài 141: a) = (- 2)3 . (- 3)3 . 53 = [(-2). (-3). 5][(-2).(-3).5][(-2). (-3). 5] = 30 . 30 . 30 = 303. b) = 33. (- 2)3 . (- 7). (- 7)2 = [3.(-2).(-7)] [3.(-2).(-7)] [3.(-2).(-7)] = 42 . 42 . 42 = 423. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 5' Bài 141 . Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên. a) (- 8) (- 3)3 . (+ 125) b) 27 . (- 2)3 . (- 7). 49 HS giải: Bài 141 . Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên. a) (- 8) (- 3)3 . (+ 125) b) 27 . (- 2)3 . (- 7). 49 Bài 141 . Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên. a) (- 8) (- 3)3 . (+ 125) b) 27 . (- 2)3 . (- 7). 49 BTVN 1' - Học phần nhận xét và chú ý. Làm bài tập: 91, 92, 94 ; 134, 137, 139, 141 . * Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_khoi_6_tiet_63_tinh_chat_cua_phep_nhan_nam_ho.doc