Môn:Tiếng Việt Phân môn: Tập viết Tiết: 20 Tuần: 22 Bài: Chữ hoa S
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
1. Kỹ năng:
- Biết viết chữ cái viết hoa S theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết cụm từ ứng dụng cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
2.Kiến thức:
- HS hiểu được cách viết chữ hoa S, hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng.
3. Thái độ:
- HS có thái độ biết yêu các đẹp thông qua việc luyện viết chữ hoa.
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 6320 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tập viết 2 tiết 20 tuần 22: Chữ hoa S, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd-đt quận cầu giấy kế hoạch BàI dạy
Trường thdl nguyễn siêu
Môn:Tiếng Việt Phân môn: Tập viết Tiết: 20 Tuần: 22 Bài: Chữ hoa S
Thời gian: 2006-2007 Người dạy: Phạm Thanh Thuý Lớp: 2
I. Mục đích, yêu cầu :
1. Kỹ năng:
- Biết viết chữ cái viết hoa S theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết cụm từ ứng dụng cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
2.Kiến thức:
- HS hiểu được cách viết chữ hoa S, hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng.
3. Thái độ:
- HS có thái độ biết yêu các đẹp thông qua việc luyện viết chữ hoa.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng con ghi chữ viết mẫu, thẻ viết chữ hoa mẫu, vở viết mẫu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Thời gian
các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương tiện
5'
1'
7’
3 phút
15’
2'
2
I. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng viết chữ R hoa.
- Cả lớp viết chữ R vào bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS viết chữ S
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ S hoa
- GV đưa chữ S hoa gắn lên bảng.
- HS thảo luận nhóm về cấu tạo chữ S
- Cấu tạo và cách viết chữ S : Chữ S cỡ vừa cao 5 ly, gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản: nét cong dưới và nét móc ngược nối vào nhau tạo vòng xoắn to ở đầu chữ, cuối nét móc lượn vào trong.
- GV chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình viết.
Quy trình viết chữ S :
Đặt bút tại giao điểm của đường kẻ ngang 6 và ĐK dọc 4 viết nét cong dưới, lượn từ dưới lên rồi dừng bút tai ĐK ngang 6. Từ điểm trên đổi chiều bút viết nét móc ngược trái, cuối nét lượn vào trong và dừng bút trên ĐK ngang 2
- GV viết lại chữ S trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại 1 lần cách viết để HS theo dõi.
b) Viết bảng con
- HS viết trên không trung
- HS viết bảng con chữ S hoa 2- 3 lần
- GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a: Giới thiệu câu ứng dụng Sáo tắm thì mưa
- HS đọc cụm từ ứng dụng và giảng giải.
Giải nghĩa : Đây là 1 câu thành ngữ nói về kinh nghiệm trong dân gian, hễ thấy sáo tắm thì trời có mưa
b: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
+ Nhận xét về độ cao của các chữ ? ( HSTB)
Chữ cái cao 2,5 li là: S , h.
- Chữ cái cao 1,5 li: t
- Các chữ cái còn lại cao 1 li.
+ Cách đặt dấu thanh như thế nào? ( HSK)
Dấu sắc đặt trên con chữ a trong chữ Sáo, tắm. Dấu huyền đặt trên đầu con chữ i trong chữ thì
+Khoảng cách chữ trong câu cách nhau như thế nào ( HSTB)
Mỗi chữ trong câu cách nhau 1 con chữ o.
+Khoảng cách các con chữ như thế nào?
- Mỗi con chữ cách nhau nửa con chữ o.
+ Trong câu ứng dụng chữ nào có chữ cái hoa S ? (HSTB)
- Chữ Sáo
- GV viết mẫu chữ Sáo lên bảng lớp
c: HS viết vào bảng con chữ Sáo
GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- Cho HS xem vở mẫu. Nêu số lượng dòng viết.
- 1 dòng chữ S cỡ vừa. 1 dòng chữ S cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Sáo cỡ vừa. 1 dòng chữ Sáo cỡ nhỏ.
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- GV theo dõi và sửa nét (cầm tay 1 số HS viết chưa chính xác các nét cong, khuyết).
5. Chấm, chữa bài: Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét.
6. Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
Chữ mẫu
Bảng con
Vở tập viết
* Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- GA 2 Tap viet tuan 22.doc