Môn:Tiếng Việt Phân môn: Tập viết Tiết: 29 Tuần: 32 Bài: Chữ hoa Q
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
1. Kỹ năng:
- Biết viết chữ cái viết hoa Q theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết cụm từ ứng dụng cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
2.Kiến thức:HS hiểu được cách viết chữ hoa Q hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng.
3. Thái độ: HS có thái độ biết yêu các đẹp thông qua việc luyện viết chữ hoa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Bảng con, thẻ viết chữ hoa mẫu, vở viết mẫu.
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1420 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tập viết 2 tiết 29 tuần 32: Chữ hoa Q, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn:Tiếng Việt Phân môn: Tập viết Tiết: 29 Tuần: 32 Bài: Chữ hoa Q
I. Mục đích, yêu cầu :
1. Kỹ năng:
- Biết viết chữ cái viết hoa Q theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết cụm từ ứng dụng cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
2.Kiến thức:HS hiểu được cách viết chữ hoa Q hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng.
3. Thái độ: HS có thái độ biết yêu các đẹp thông qua việc luyện viết chữ hoa.
II. Đồ dùng dạy học:Bảng con, thẻ viết chữ hoa mẫu, vở viết mẫu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Thời gian
nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
5'
1'
7’
3 ph
15’
2'
2
I. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng viết chữ N hoa.
- Cả lớp viết chữ N vào bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS viết chữ
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ Q hoa
- GV đưa chữ Q hoa gắn lên bảng.
- Cấu tạo và cách viết chữ Q :
Chữ Q cỡ vừa cao 5 ly, gồm 1 nét viết liền là sự kết hợp của 2 nét cơ bản - nét cong trên, cong phải và lượn ngang
Quy trình viết chữ Q :
+ Nét 1: ĐB giữa ĐK 4 với ĐK 5, viết nét cong trên, DB ở Đk 6.
+ Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải, dừng bút giữa ĐK 1 với ĐK 2.
+ Nét 3: Từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải cắt thân nét cong phải, tạo thành 1 vòng xoắn ở chân chữ, DB ở ĐK 2
- GV viết lại chữ Q trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại 1 lần cách viết để HS theo dõi.
b) Viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a: Giới thiệu câu ứng dụng Quân dân một lòng
Giải nghĩa : quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
b: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
+ Nhận xét về độ cao của các chữ ?
Chữ cái cao 2,5 li là: Q, l, g.
Chữ cái cao 2 li là: d.
Chữ cái cao 1,5 li là: t.
- Các chữ cái còn lại cao 1 li.
+ Cách đặt dấu thanh như thế nào?
Dấu nặng đặt dưới con chữ ô trong chữ một. Dấu huyền đặt trên con chữ o trong chữ lòng.
+Khoảng cách chữ trong câu cách nhau như thế nào?
Mỗi chữ trong câu cách nhau 1 con chữ o.
+Khoảng cách các con chữ như thế nào?
(nửa con chữ o.)
+ Trong câu ứng dụng chữ nào có chữ cái hoa Y ?
- Chữ Quân
- GV viết mẫu chữ Quân lên bảng lớp
c: HS viết vào bảng con chữ Quân
GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- Cho HS xem vở mẫu. Nêu số lượng dòng viết.
- 1 dòng chữ cỡ vừa. 1 dòng chữ Q cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Q cỡ vừa. 1 dòng chữ Q cỡ nhỏ.
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- GV theo dõi và sửa nét
5. Chấm, chữa bài:
6. Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Hướng dẫn HS phần viết thêm trong vở tập viết.
*Kiểm tra, đánh giá
- Ghi đề bài
* HS thảo luận nhóm về cấu tạo chữ
- GV viết mẫu, HS theo dõi
- HS viết bảng con
- GV nhận xét kỹ
- HS đọc cụm từ ứng dụng và giảng giải.
Chấm 5 -> 7 bài, NX
* Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
File đính kèm:
- Tap viet tuan 32.doc