Giáo án Tập viết 2 tuần 5, 6, 7, 8

TẬP VIẾT(5) CHỮ HOA D

I. Mục tiêu:

 - Học sinh viết đúng và đẹp chữ D hoa.

 - Viết đúng đẹp và sạch cụm từ dân giàu nước mạnh.

 - Yêu cầu viết chữ thường cỡ vừa đúng mẫu chữ và đều nét.

II. Đồ dùng dạy và học:

 - Bảng phụ có ghi sẵn D hoa trong khung chữ mẫu

III. Các hoạt động dạy và học:

1. Bài cũ: Gọi học sinh lên bảng

 Học sinh viết chữ C hoa – hai học sinh viết từ Chia.

Cả lớp viết bảng con

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1355 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tập viết 2 tuần 5, 6, 7, 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP VIẾT(5) CHỮ HOA D I. Mục tiêu: - Học sinh viết đúng và đẹp chữ D hoa. - Viết đúng đẹp và sạch cụm từ dân giàu nước mạnh. - Yêu cầu viết chữ thường cỡ vừa đúng mẫu chữ và đều nét. II. Đồ dùng dạy và học: - Bảng phụ có ghi sẵn D hoa trong khung chữ mẫu III. Các hoạt động dạy và học: 1. Bài cũ: Gọi học sinh lên bảng Học sinh viết chữ C hoa – hai học sinh viết từ Chia. Cả lớp viết bảng con 2.Dạy và học bài mới: a.Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta viết chữ hoa khác đó là chữ D hoa. b. Dạy viết chữ hoa. -Gắn chữ mẫu đặt trong khung chữ - Chữ D hoa gồm những nét nào? -Nêu qui trình viết - Vừa viết vừa tô trong khung chữ D hoa được viết bởi một nét liền gồm 1 nét thẳng đứng lượn cong hai đầu nối liền với nút cong phải. -HDviết trống -HDviết bảng con c.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. - Dân giàu nước mạnh. -Giải nghĩa cụm từ -Yêu cầu hs nêu độ cao của các con chữ. Nêu và viết mẫu chữDân(2.l) -HD hs viết bảng con chữ Dân 3. Hướng dẫn viết vào vở. - Theo dõi học sinh viết vào vở tập viết chỉnh sửa lỗi cho các em. -Quan sát chữ mẫu - Một nét thẳng đứng và nét cong phải nối liền nhau. -HS viết trống(2l) - Học sinh viết bảng con (2l) -Đọc cụm từ - Chữ D,g, h cao 2,5 đơn vị còn các chữ khác cao 1 đơn vị. -Chữ cách chữ bằng một con chữ o -Nêu cách nối nét chữ D và â -Viết bảng con (2.l) - Viết một dòng chữ D cỡ vừa. - Viết một dòng chữ D cỡ nhỏ - Viết một dòng chữ Dân cỡ nhỏ - Hai dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ 4. Chấm, chữa bài: Thu một số bài chấm, nhận xét. 5. Củng cố - Dặn dò: - Gọi học sinh tìm thêm các cụm từ có chữ D - Về nhà tập viết đẹp hơn - Bài sau:Chữ hoa Đ TẬP VIẾT(6): CHỮ HOA Đ I. Mục tiêu: - Biết viết chữ Đ hoa - Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng - Đẹp trường, đẹp lớp - Biết cách nối nét từ chữ từ Đ sang E II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn khung chữ - Chữ Đ hoa đặt trong khung chữ - Viết mẫu cụm từ - Đẹp trường, đẹp lớp III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở viết ở nhà của học sinh - Kiểm tra viết bảng chữ D, chữ Dân - Lớp viết bảng con 2.Bài mới: a.Giới thiệu: Chữ hoa Đ - Treo mẫu chữ và hỏi chữ Đ hoa gần giống chữ nào đã học? - Yêu cầu học sinh nêu lại cấu tạo, quy trình viết chữ Đ hoa nêu cách viết nét ngang cho chữ Đ hoa. -Viết mẫu, nêu qui trình b. Viết bảng. - Yêu cầu học sinh viết chữ Đ hoa vào trong trống rồi viết vào bảng con. 2.3 Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Đẹp trường, đẹp lớp mang lại tác dụng gì? - Cụm từ có ý khuyên các em giữ trường lớp sạch đẹp. b. Quan sát nhận xét cách viết -Cụm từ có mấy chữ, là những chữ nào? -Yêu cầu hs đọ cao của các con chữ. -Nêu cách nối nét giữa chữ Đ và chữ e. -Viết mẫu chữ Đẹp c. Viết bảng - Giống chữ D nhưng khác có thêm nét ngang. - Học sinh trả lời -HSquan sát - HS viết trống (2.l) - Học sinh viết bảng con (2.l) - Học sinh đọc -HS trả lời - 4chữ: Đẹp, trường, đẹp. lớp. - Chữ Đ, l cao 2.5 đơn vị đ, p cao 2 đơn vị còn lại 1 đơn vị -Quan sát. -Viết bảng con (2.l) 3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết Yêu cầu học sinh viết: 1 dòng chữ Đ hoa cỡ vừa, 1 dòng chữ cỡ nhỏ, 1 dòng Đẹp cỡ vừa, 1 dòng Đẹp cỡ nhỏ. 2 dòng cụm từ: Đẹp trường, đẹp lớp Thu một số vở chấm, nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét giờ học Dặn: Hoàn thành bài tập viết TẬP VIẾT(7): CHỮ HOA E, Ê I. Mục tiêu: - Viết đúng và đẹp chữ E, Ê - Viết đúng đẹp và sạch cụm từ: Em yêu trường em - Yêu cầu viết chữ thường cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ ghi sẵn E, Ê III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết chữ Đ hoa - 2 học sinh viết từ Đẹp - Cả lớp viết bảng con * Giáo viên nhận xét 2. Dạy học bài mới a. Giới thiệu bài mới: Chữ hoa E, Ê b. Dạy viết chữ hoa - Cho học sinh quan sát mẫu chữ E Hỏi: Chữ E cao mấy đơn vị ? - Chữ E kết hợp của 3 nét cơ bản: Nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau tạo thành một vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ - Vừa nói vừa tô trong khung chữ. * Giáo viên hướng dẫn cách viết: ĐB trên ĐK, viết nét cong dưới ( gần giống như chữ C hoa nhưng hẹp hơn) rồi chuyển hướng viết tiếp 2 nét cong trái tạo vòng xoắn to ở đầu chữ và vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ, phần cuối nét cong trái thứ hai lượn lên đường kẻ 3 rồi lượn xuống DB ở ĐK 2. - Giáo viên viết lên bảng chữ E - Yêu cầu học sinh viết trống và viết bảng con * Hướng dẫn viết chữ Ê - Chữ Ê giống và khác nhau chữ E ở điểm nào? - Yêu cầu học sinh viết bảng con chữ Ê 2.3 Hướng dẫn viết từ ưéng dụng - Giới thiệu cụm từ: "Em yêu trường em". Nói về tình cảm của em học sinh đối với trường. - Học sinh quan sát và nhận xét - Những chữ cái nào được viết 2,5 đơn vị? - Những chữ cái nào được viết 1,5đơn vị? - Chữ cái nào được viết 1,25 đơn vị? - Tất cả những chữ còn lại được viết như thế nào ? * Giáo viên viết mẫu chữ Em trên dòng kẻ. * Lưu ý: Nét mắt của chữ m nối liền với thân chữ E * Hướng dẫn học sinh viết chữ Em vào bảng con 2.4 Hướng dẫn viết vào vở - Giáo viên theo dõi uốn nắn 2.5 Chấm sửa bài - Chấm 5 – 7 bài nhận xét -Quan sát - Cao 5 đơn vị - Học sinh lắng nghe - Viết trống (2.l) - Viết bảng con (2.l) - Chữ Ê giống chữ E , khác dấu mũ. - Học sinh viết bảng lớp và bảng con -Đọc cụm từ ứng dụng -Có 4 chữ: Em, yêu, trường, em. - Chữ E, y, g, - Chữ t - Chữ r - Cao 1 đơn vị - Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con (2.l) - Học sinh viết bài vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 3. Củng cố - dặn dò: Gọi học sinh tìm thêm các từ có chữ: E, Ê hoa Dặn: Học sinh về nhà tập viết và chuẩn bị bài sau TẬP VIẾT(8): CHỮ HOA G I. Mục tiêu: - Biết viết chữ g hoa - Viết cụm từ ứng dụng: Góp sức chung tay - Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, nối chữ đúng quy định, đúng khoảng cách giữa các chữ II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ g hoa. Cụm từ ứng dụng "Góp sức chung tay" III. Các hoạt động dạy học 1. Bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh - Hai học sinh lên bảng viết chữ cái E, Ê hoa * Nhận xét tiết học 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài:Chữ hoa G b. Hướng dẫn viết chữ hoa Quan sát cấu tạo và quy trình viết chữ g hoa - Treo mẫu chữ trong khung chữ cho học sinh quan sát. Hỏi: Chữ g hoa cao mấy đơn vị? - Chữ g gồm 2 nét: Nét 1 là kết hợp giữa nét cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ ( giống như chữ cái C viết hoa ) nét 2 là nét khuýêt ngược. - Giáo viên hướng dẫn cách viết vừa viết vào chữ mẫu vừa nêu. Nét 1: Viết tương tự chữ C hoa, DB ở ĐK3 ( trên) Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, chuyển hướng xuống, viết nét khuyết ngược, DB ở ĐK2 (trên) b. Hướng dẫn học sinh viết bảng con * Giáo viên nhận xét uốn nắn c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: 1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Gọi 1 học sinh đọc cụm từ: Góp sức chung tay có nghĩa là gì ? 2. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. - Chữ cái nào viết cao 4 đơn vị? - Những chữ cái nào được viết cao 2,5 đơn vị? - Những chữ cái nào được viết cao 1,5 đơn vị ? - Những chữ cái nào được viết cao 1,25 đơn vị? - Những chữ còn lại cao mấy đơn vị ? * Giáo viên lưu ý cách đặt dấu thanh ở các chữ, nhắc học sinh giữ khoảng cách ở các chữ cái bằng 1 con chữ O. * Giáo viên viết mẫu chữ góp trên dòng kẻ. * Lưu ý học sinh: Nét cuối của chữ G nối sang nét cong trái của chữ O. 3. Hướng dẫn viết vào bảng con. 4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết - Giáo viên nêu yêu cầu viết 5. Chấm chữa bài: - Giáo viên chấm 5 – 7 em nhận xét 6. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học -Luyện viét ở nhà, chuẩn bị bài sau. - Học sinh quan sát - Cao 8 đơn vị - Học sinh lắng nghe - Học sinh viết trống (2.l) - Viết bảng con (2.l) - Đọc: Góp sức chung tay - Nghĩa là cùng nhau đoàn kết làm một việc gì đó - Chữ G hoa - Chữ h, g, y - Chữ t - Chữ s - Cao 1 đơn vị - Học sinh viết bảng con(2. l) - Học sinh viết bài

File đính kèm:

  • docTPVITA~1.DOC