Bài: Chữ G
* MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
Rèn kỹ năng viết chữ :
- Biết viết chữ cái viết hoa G theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ Góp sức chung tay cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 961 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tập viết 2 tuần 8 đến 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd-đt quận ba đình kế hoạch BàI dạy
Trường thdl nguyễn siêu Môn: Tập viết Tiết: 8 Tuần:8 Bài: Chữ G
Ngày: 2006 – 2007 Người dạy: Phạm Thanh Thuý Lớp: 2
* Mục đích, yêu cầu :
Rèn kỹ năng viết chữ :
- Biết viết chữ cái viết hoa G theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ Góp sức chung tay cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
Thời gian
các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương tiện
5'
1'
7’
3 phút
15’
2’
2'
I. Kiểm tra bài cũ:
2 HS lên bảng viết chữ E, Ê hoa.
2 HS viết chữ Em cỡ vừa.
Cả lớp viết chữ E, Ê vào bảng con.
GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta cùng viết chữ G và câu ứng dụng Góp sức chung tay
GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng.
2. Hướng dẫn HS viết chữ G hoa
a)Hướng dấn HS quan sát và nhận xét chữ E, Ê hoa
- GV đưa chữ G hoa gắn lên bảng.
+ Chữ G hoa cao mấy li? Được viết bởi mấy nét?
- Chữ G cao 8 li, là kết hợp của 2 nét cơ bản: nét 1 là kết hợp của nét cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ. Nét 2 là nét khuyết ngược.
- GV chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình viết,
Quy trình viết :
- Nét 1 viết như chữ C đã học.
- Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, chuyển hướng xuống viết nét khuyết ngược.
GV viết lại chữ G trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại 1 lần cách viết để HS theo dõi.
b) Viết bảng con
- HS viết trên không trung
- HS viết bảng con chữ G hoa 2- 3 lần
- GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng Góp sức chung tay
GV đọc cụm từ ứng dụng và giảng giải.
Giải nghĩa : cùng nhau đoàn kết làm việc
- HS nêu thêm một số việc làm thể hiện tình cảm đoàn kết giữa mọi người trong lớp.
b: Hướng dấn HS quan sát và nhận xét
+ Nhận xét về độ cao của các chữ ?
Chữ cái cao 2,5 li là: G , p, g, h, y
Chữ cái cao 1,5 li: t
- Chữ cái 1,25 li: s
Các chữ cái còn lại cao 1 li.
+ Cách đặt dấu thanh như thế nào?
- Dấu sắc đặt trên đầu con chữ o ( Góp), dấu sắc đặt trên đầu con chữ ư trong chữ sức
+Khoảng cách chữ trong câu cách nhau như thế nào?
Mỗi chữ trong câu cách nhau 1 con chữ o.
+Khoảng cách các con chữ như thế nào?
- Mỗi con chữ cách nhau nửa con chữ o.
+ Trong câu ứng dụng chữ nào có chữ cái hoa G?
- Chữ Góp
- GV viết mẫu chữ Góp lên bảng lớp.( Chữ G hoa và chữ o không cần dấu nối)
c) HS viết vào bảng con chữ Góp
GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- Cho HS xem vở mẫu. Nêu số lượng dòng viết.
- 1 dòng chữ G cỡ vừa. 1 dòng chữ G cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Góp cỡ vừa. 1 dòng chữ Góp cỡ nhỏ.
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- GV theo dõi và sửa nét (cầm tay 1 số HS viết cha chính xác các nét cong, khuyết).
5. Chấm, chữa bài: Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét.
III. Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
Chữ mẫu
Bảng con
Vở tập viết
Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................
Phòng gd-đt quận ba đình kế hoạch BàI dạy
Trường thdl nguyễn siêu Môn: Tập viết Tiết: 10 Tuần:10 Bài: Chữ H
Ngày: 2006 – 2007 Người dạy: Phạm Thanh Thuý Lớp: 2
* Mục đích, yêu cầu :
Rèn kỹ năng viết chữ :
- Biết viết chữ cái viết hoa H theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ Hai sương một nắng cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
Thời gian
các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương tiện
5'
1'
7’
3 phút
15’
2’
2'
I. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng viết chữ G hoa.2 HS viết chữ Góp cỡ vừa.
- Cả lớp viết chữ G vào bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng.
2. Hướng dẫn HS viết chữ H hoa
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ H hoa
- GV đưa chữ H hoa gắn lên bảng.
- HS thảo luận nhóm về cấu tạo chữ:
+ Chữ H hoa cao mấy li? Được viết bởi mấy nét?
- Chữ H cao 5 li.
- Chữ gồm 3 nét cơ bản:
Nét 1: kết hợp của 2 nét cơ bản cong trái và lượn ngang
Nét 2: kết hợp của 3 nét cơ bản khuyết ngược, khuyết xuôi vàmóc phải.
- GV chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình viết,
Quy trình viết :
ĐB trên dường kẻ 5 viíet nét cong trái rồi lượn ngang, DB trên ĐK 6.
Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết nét khuyết ngược nối kiền sang nét khuyết xuôi, Cuối nét khuyết xuôi lượn lên viết nét móc phải, DB ở ĐK 2.
Lia bút lên quá ĐK 4, viết 1 nét thẳng đứng cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết.
GV viết lại chữ H trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại 1 lần cách viết để HS theo dõi.
b) Viết bảng con
- HS viết trên không trung
- HS viết bảng con chữ H hoa 2- 3 lần
- GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a: Giới thiệu câu ứng dụng Hai sương một nắng
GV đọc cụm từ ứng dụng và giảng giải.
Giải nghĩa : nói về sự vất vả, đức tính chịu khó, chăm làm của người nông dân.
b: Hướng dấn HS quan sát và nhận xét
+ Nhận xét về độ cao của các chữ ?
Chữ cái cao 2,5 li là: H, g,
Chữ cái cao 1,5 li: t
- Chữ cái 1,25 li: s
Các chữ cái còn lại cao 1 li.
+ Cách đặt dấu thanh như thế nào?
- Dấu nặng đặt dưới con chữ ô ( một), dấu sắc đặt trên đầu con chữ ă trong chữ nắng
+Khoảng cách chữ trong câu cách nhau như thế nào?
Mỗi chữ trong câu cách nhau 1 con chữ o.
+Khoảng cách các con chữ như thế nào?
- Mỗi con chữ cách nhau nửa con chữ o.
+ Trong câu ứng dụng chữ nào có chữ cái hoa H?
- Chữ Hai
- GV viết mẫu chữ Hai lên bảng lớp
c: HS viết vào bảng con chữ Hai
GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- Cho HS xem vở mẫu. Nêu số lượng dòng viết.
- 1 dòng chữ G cỡ vừa. 1 dòng chữ G cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Góp cỡ vừa. 1 dòng chữ Góp cỡ nhỏ.
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- GV theo dõi và sửa nét (cầm tay 1 số HS viết cha chính xác các nét cong, khuyết).
5. Chấm, chữa bài: Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét.
III. Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
Chữ mẫu
Bảng con
Vở tập viết
Phòng gd-đt quận ba đình kế hoạch BàI dạy
Trường thdl nguyễn siêu Môn: Tập viết Tiết: 11 Tuần:11 Bài: Chữ hoa I
Ngày: 2006 – 2007 Người dạy: Phạm Thanh Thuý Lớp: 2
* Mục đích, yêu cầu :
Rèn kỹ năng viết chữ :
- Biết viết chữ cái viết hoa I theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ Ich nước lợi nhàcỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
Thời gian
các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương tiện
5'
1'
7’
3 phút
15’
2’
2'
I. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng viết chữ H hoa.2 HS viết chữ Hai cỡ vừa.
- Cả lớp viết chữ H vào bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng.
2. Hướng dẫn HS viết chữ I hoa
a)Hướng dấn HS quan sát và nhận xét chữ I hoa
- GV đưa chữ H hoa gắn lên bảng.
- HS thảo luận nhóm về cấu tạo chữ:
+ Chữ I hoa cao mấy li? Được viết bởi mấy nét?
- Chữ I cao 5 li.
- Chữ gồm 2 nét cơ bản:
Nét 1: kết hợp của 2 nét cơ bản cong trái và lượn ngang
Nét 2: móc ngược trái, phần cuối lượn vào trong
- GV chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình viết.
Quy trình viết :
ĐB trên đường kẻ 5 viết nét cong trái rồi lượn ngang, DB trên ĐK 6.( như cách viết chữ H)
Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết nét móc ngược trái, phần cuối uốn vào trong như nét 1của chữ B, DB ở ĐK 2.
- GV viết lại chữ I trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại 1 lần cách viết để HS theo dõi.
b) Viết bảng con
- HS viết trên không trung
- HS viết bảng con chữ I hoa 2- 3 lần
- GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a: Giới thiệu câu ứng dụng Ich nước lợi nhà
- HS đọc cụm từ ứng dụng và giảng giải.
Giải nghĩa : đưa ra lời khuyên nên làm việc tốt cho đất nước, cho gia đình.
b: Hướng dấn HS quan sát và nhận xét
+ Nhận xét về độ cao của các chữ ?
Chữ cái cao 2,5 li là: I, h, l
- Các chữ cái còn lại cao 1 li.
+ Cách đặt dấu thanh như thế nào?
- Dấu sắc đặt trên đầu con chữ I , dấu sắc đặt trên đầu con chữ ơ trong chữ nước, dấu nặng đặt dưới con chữ ơ trong chữ lợi, dấu huyền đặt trên con chữ a trong chữ nhà.
+Khoảng cách chữ trong câu cách nhau như thế nào?
Mỗi chữ trong câu cách nhau 1 con chữ o.
+Khoảng cách các con chữ như thế nào?
- Mỗi con chữ cách nhau nửa con chữ o.
+ Trong câu ứng dụng chữ nào có chữ cái hoa I?
- Chữ Ich
- GV viết mẫu chữ Ich lên bảng lớp
c: HS viết vào bảng con chữ Ich
GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- Cho HS xem vở mẫu. Nêu số lượng dòng viết.
- 1 dòng chữ I cỡ vừa. 1 dòng chữ I cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Ich cỡ vừa. 1 dòng chữ Ich cỡ nhỏ.
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- GV theo dõi và sửa nét (cầm tay 1 số HS viết chưa chính xác các nét cong, khuyết).
5. Chấm, chữa bài: Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét.
III. Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
Chữ mẫu
Bảng con
Vở tập viết
RúT kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng gd-đt quận ba đình kế hoạch BàI dạy
Trường thdl nguyễn siêu Môn: Tập viết Tiết: 12 Tuần:12 Bài:Chữ hoa K
Ngày: 2006 – 2007 Người dạy: Phạm Thanh Thuý Lớp: 2
* Mục đích, yêu cầu :
Rèn kỹ năng viết chữ :
- Biết viết chữ cái viết hoa K theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ Kề vai sát cánh cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
Thời gian
các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương tiện
5'
1'
7’
3 phút
15’
2’
2'
I. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng viết chữ I hoa.2 HS viết chữ Ich cỡ vừa.
- Cả lớp viết chữ I vào bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng.
2. Hướng dẫn HS viết chữ I hoa
a)Hướng dấn HS quan sát và nhận xét chữ K hoa
- GV đưa chữ K hoa gắn lên bảng.
- HS thảo luận nhóm về cấu tạo chữ:
+ Chữ K hoa cao mấy li? Được viết bởi mấy nét?
- Chữ K cao 5 li.
- Chữ gồm 3 nét cơ bản:
Nét 1: kết hợp của 2 nét cơ bản cong trái và lượn ngang
Nét 2: móc ngược trái, phần cuối lượn vào trong
2 nét này giống cách viết chữ I.
Nét 3:kết hợp giữa 2 nét cơ bản móc xuôi và móc ngược nối liền nhau, tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
- GV chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình viết.
Quy trình viết :
Nét 1 và 2 viết như chữ I đã học.
ĐB trên ĐK 5 viết nét móc xuôi phải, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ
- GV viết lại chữ K trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại 1 lần cách viết để HS theo dõi.
b) Viết bảng con
- HS viết trên không trung
- HS viết bảng con chữ K hoa 2- 3 lần
- GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a: Giới thiệu câu ứng dụng Kề vai sát cánh
- HS đọc cụm từ ứng dụng và giảng giải.
Giải nghĩa : đưa ra lời khuyên nên làm việc tốt cho đất nước, cho gia đình.
b: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
+ Nhận xét về độ cao của các chữ ?
Chữ cái cao 2,5 li là: K, h,
Chữ cái cao 1,5 li là: t
Chữ cái cao 1,25 li là: s
- Các chữ cái còn lại cao 1 li.
+ Cách đặt dấu thanh như thế nào?
- Dấu huyền đặt trên đầu con chữ ê( Kề) , dấu sắc đặt trên đầu con chữ a trong chữ sát, chữ cánh
+Khoảng cách chữ trong câu cách nhau như thế nào?
Mỗi chữ trong câu cách nhau 1 con chữ o.
+Khoảng cách các con chữ như thế nào?
- Mỗi con chữ cách nhau nửa con chữ o.
+ Trong câu ứng dụng chữ nào có chữ cái hoa K?
- Chữ Kề
- GV viết mẫu chữ Kề lên bảng lớp
c: HS viết vào bảng con chữ Kề
GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- Cho HS xem vở mẫu. Nêu số lượng dòng viết.
- 1 dòng chữ K cỡ vừa. 1 dòng chữ K cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Kề cỡ vừa. 1 dòng chữ Kề cỡ nhỏ.
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- GV theo dõi và sửa nét (cầm tay 1 số HS viết chưa chính xác các nét cong, khuyết).
5. Chấm, chữa bài: Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét.
III. Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
Chữ mẫu
Bảng con
Vở tập viết
RúT kinh nghiệm
Phòng gd-đt quận ba đình kế hoạch BàI dạy
Trường thdl nguyễn siêu Môn: Tập viết Tiết: 13 Tuần:13 Bài: Chữ hoa L
Ngày: 2006 – 2007 Người dạy: Phạm Thanh Thuý Lớp: 2
* Mục đích, yêu cầu :
Rèn kỹ năng viết chữ :
- Biết viết chữ cái viết hoa L theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ Lá lành đùm lá rách cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
Thời gian
các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương tiện
5'
1'
7’
3 phút
15’
2’
2'
I. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng viết chữ K hoa.2 HS viết chữ Kề cỡ vừa.
- Cả lớp viết chữ K vào bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng.
2. Hướng dẫn HS viết chữ L hoa
a)Hướng dấn HS quan sát và nhận xét chữ L hoa
- GV đưa chữ Lhoa gắn lên bảng.
- HS thảo luận nhóm về cấu tạo chữ:
+ Chữ L hoa cao mấy li? Được viết bởi mấy nét?
- Chữ L cao 5 li.
- Chữ gồm 3 nét cơ bản:
Nét 1: cong dưới.
Nét 2: lượn dọc
Nét 3:lượn ngang
- GV chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình viết.
Quy trình viết :
- ĐB trên ĐK 6 viết nét cong lượn dưới như phần viết đầu chữ C, đổi chiều bút, viết nét lượn dọc, đến ĐK 1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang, tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
- GV viết lại chữ L trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại 1 lần cách viết để HS theo dõi.
b) Viết bảng con
- HS viết trên không trung
- HS viết bảng con chữ L hoa 2- 3 lần
- GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a: Giới thiệu câu ứng dụng Lá lành đùm lá rách
- HS đọc cụm từ ứng dụng và giảng giải.
Giải nghĩa : đưa ra lời khuyên đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ nhau trong hoạn nạn
b: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
+ Nhận xét về độ cao của các chữ ?
Chữ cái cao 2,5 li là: L, h, l
Chữ cái cao 2 li là: đ
Chữ cái cao 1,25 li là: r
- Các chữ cái còn lại cao 1 li.
+ Cách đặt dấu thanh như thế nào?
Dấu sắc đặt trên đầu con chữ a trong chữ Lá, chữ rách.
Dấu huyền đặt trên đầu con chữ a( lành ), chữ u ( đùm)
+Khoảng cách chữ trong câu cách nhau như thế nào?
Mỗi chữ trong câu cách nhau 1 con chữ o.
+Khoảng cách các con chữ như thế nào?
- Mỗi con chữ cách nhau nửa con chữ o.
+ Trong câu ứng dụng chữ nào có chữ cái hoa L?
- Chữ Lá
- GV viết mẫu chữ Lá lên bảng lớp
c: HS viết vào bảng con chữ Lá
GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- Cho HS xem vở mẫu. Nêu số lượng dòng viết.
- 1 dòng chữ L cỡ vừa. 1 dòng chữ L cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Lá cỡ vừa. 1 dòng chữ Lá cỡ nhỏ.
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- GV theo dõi và sửa nét (cầm tay 1 số HS viết chưa chính xác các nét cong, khuyết).
5. Chấm, chữa bài: Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét.
III. Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
Chữ mẫu
Bảng con
Vở tập viết
RúT kinh nghiệm
Phòng gd-đt quận ba đình kế hoạch BàI dạy
Trường thdl nguyễn siêu Môn: Tập viết Tiết: 14 Tuần:14 Bài: Chữ hoa M
Ngày: 2006 – 2007 Người dạy: Phạm Thanh Thuý Lớp: 2
* Mục đích, yêu cầu :
Rèn kỹ năng viết chữ :
- Biết viết chữ cái viết hoa M theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ Miệng nói tay làm cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
Thời gian
các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương tiện
5'
1'
7’
3 phút
15’
2’
2'
I. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng viết chữ L hoa.2 HS viết chữ Lá cỡ vừa.
- Cả lớp viết chữ L vào bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng.
2. Hướng dẫn HS viết chữ L hoa
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ L hoa
- GV đưa chữ M hoa gắn lên bảng.
- HS thảo luận nhóm về cấu tạo chữ:
+ Chữ M hoa cao mấy li? Được viết bởi mấy nét?
- Chữ M cao 5 li.
- Chữ gồm 4 nét cơ bản:
Nét 1: móc ngược trái. Nét 2: thẳng đứng.
Nét 3:thẳng xiên. Nét 4:móc ngược phải.
- GV chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình viết.
Quy trình viết :
- ĐB trên ĐK 2 viết nét móc từdưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK 6
- Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết 1 nét thẳng đứng xuống ĐK1
- Từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết 1 nét thẳng xiên hơi lượn ở 2 đầu lên ĐK 6.
- Từ điểm DB của nét 3, đổi chiều bút, viết 1 nét mọc ngược phải, DB trên ĐK 2
- GV viết lại chữ M trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại 1 lần cách viết để HS theo dõi.
b) Viết bảng con
- HS viết trên không trung
- HS viết bảng con chữ M hoa 2- 3 lần
- GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a: Giới thiệu câu ứng dụng Miệng nói tay làm
- HS đọc cụm từ ứng dụng và giảng giải.
Giải nghĩa : nói đi đôi với làm
b: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
+ Nhận xét về độ cao của các chữ ?
Chữ cái cao 2,5 li là: M, g, l, y
Chữ cái cao 1, 5 li là: t
- Các chữ cái còn lại cao 1 li.
+ Cách đặt dấu thanh như thế nào?
Dấu nặng đặt dưới con chữ ê (Miệng). Dấu sắc đặt trên đầu con chữ o trong chữ nói. Dấu huyền đặt trên đầu con chữ
a( làm)
+Khoảng cách chữ trong câu cách nhau như thế nào?
Mỗi chữ trong câu cách nhau 1 con chữ o.
+Khoảng cách các con chữ như thế nào?
- Mỗi con chữ cách nhau nửa con chữ o.
+ Trong câu ứng dụng chữ nào có chữ cái hoa M?
- Chữ Miệng
- GV viết mẫu chữ Miệng lên bảng lớp
c: HS viết vào bảng con chữ Miệng
GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- Cho HS xem vở mẫu. Nêu số lượng dòng viết.
- 1 dòng chữ M cỡ vừa. 1 dòng chữ M cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Miệng cỡ vừa. 1 dòng chữ Miệng cỡ nhỏ.
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- GV theo dõi và sửa nét (cầm tay 1 số HS viết chưa chính xác các nét cong, khuyết).
5. Chấm, chữa bài: Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét.
III. Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
Chữ mẫu
Bảng con
Vở tập viết
RúT kinh nghiệm
Phòng gd-đt quận ba đình kế hoạch BàI dạy
Trường thdl nguyễn siêu Môn: Tập viết Tiết: 15 Tuần:15 Bài: Chữ hoa N
Ngày: 2006 – 2007 Người dạy: Phạm Thanh Thuý Lớp: 2
* Mục đích, yêu cầu :
Rèn kỹ năng viết chữ :
- Biết viết chữ cái viết hoa N theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
Thời gian
các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương tiện
5'
1'
7’
3 phút
15’
2’
2'
I. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng viết chữ M hoa.2 HS viết chữ Miệng cỡ vừa.
- Cả lớp viết chữ M vào bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng.
2. Hướng dẫn HS viết chữ Nhoa
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ N hoa
- GV đưa chữ N hoa gắn lên bảng.
- HS thảo luận nhóm về cấu tạo chữ:
+ Chữ N hoa cao mấy li? Được viết bởi mấy nét?
- Chữ N cao 5 li.
- Chữ gồm 3 nét cơ bản:
Nét 1: móc ngược trái.
Nét 2 :thẳng xiên.
Nét 3: móc xuôi phải.
- GV chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình viết.
Quy trình viết :
- ĐB trên ĐK 2 viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK 6 (như nét 1 của chữ M)
- Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết 1 nét thẳng xiên xuống ĐK1
- Từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết 1 nét móc xuôi phải lên ĐK 6, rồi uốn cong xuống ĐK 5.
- GV viết lại chữ N trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại 1 lần cách viết để HS theo dõi.
b) Viết bảng con
- HS viết trên không trung
- HS viết bảng con chữ N hoa 2- 3 lần
- GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a: Giới thiệu câu ứng dụng Nghĩ trước nghĩ sau
- HS đọc cụm từ ứng dụng và giảng giải.
Giải nghĩa : suy nghĩ chín chắn trước khi làm
b: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
+ Nhận xét về độ cao của các chữ ?
Chữ cái cao 2,5 li là: N, g, h.
Chữ cái cao 1, 5 li là: t
Chữ cái cao 1, 25 li : s , r
- Các chữ cái còn lại cao 1 li.
+ Cách đặt dấu thanh như thế nào?
Dấu ngã đặt trên con chữ i (nghĩ). Dấu sắc đặt trên đầu con chữ ơ trong chữ trước.
+Khoảng cách chữ trong câu cách nhau như thế nào?
Mỗi chữ trong câu cách nhau 1 con chữ o.
+Khoảng cách các con chữ như thế nào?
- Mỗi con chữ cách nhau nửa con chữ o.
+ Trong câu ứng dụng chữ nào có chữ cái hoa N?
- Chữ Nghĩ
- GV viết mẫu chữ Nghĩ lên bảng lớp
c: HS viết vào bảng con chữ Miệng
GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- Cho HS xem vở mẫu. Nêu số lượng dòng viết.
- 1 dòng chữ N cỡ vừa. 1 dòng chữ N cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Nghĩ cỡ vừa. 1 dòng chữ Nghĩ cỡ nhỏ.
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- GV theo dõi và sửa nét (cầm tay 1 số HS viết chưa chính xác các nét cong, khuyết).
5. Chấm, chữa bài: Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét.
III. Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
Chữ mẫu
Bảng con
Vở tập viết
RúT kinh nghiệm
Phòng gd-đt quận ba đình kế hoạch BàI dạy
Trường thdl nguyễn siêu Môn: Tập viết Tiết: 16 Tuần:16 Bài: Chữ hoa O
Ngày: 2006 – 2007 Người dạy: Phạm Thanh Thuý Lớp: 2
* Mục đích, yêu cầu :
Rèn kỹ năng viết chữ :
- Biết viết chữ cái viết hoa O theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
Thời gian
các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương tiện
5'
1'
7’
3 phút
15’
2’
2'
I. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng viết chữ N hoa.2 HS viết chữ Nghĩ cỡ vừa.
- Cả lớp viết chữ N vào bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng.
2. Hướng dẫn HS viết chữ O hoa
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ O hoa
- GV đưa chữ O hoa gắn lên bảng.
- HS thảo luận nhóm về cấu tạo chữ:
+ Chữ O hoa cao mấy li? Được viết bởi mấy nét?
- Chữ O cao 5 li.
- Chữ gồm 1 nét cong kín
- GV chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình viết.
Quy trình viết :
- ĐB trên ĐK 6 đưa bút sang trái, viết nét cong kín., phần cuối lượn vào trong bụng chữ, DB ở phía trên ĐK 4.
- GV viết lại chữ O trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại 1 lần cách viết để HS theo dõi.
b) Viết bảng con
- HS viết trên không trung
- HS viết bảng con chữ O hoa 2- 3 lần
- GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a: Giới thiệu câu ứng dụng Ong bay bướm lượn
HS đọc cụm từ ứng dụng và giảng giải.
Giải nghĩa : tả cảnh ong bướm bay đi tìm hoa rất đẹp và thanh bình.
b: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
+ Nhận xét về độ cao của các chữ ?
Chữ cái cao 2,5 li là: O,y, b.
- Các chữ cái còn lại cao 1 li.
+ Cách đặt dấu thanh như thế nào?
Dấu sắc đặt trên đầu con chữ ơ trong chữ bướm. Dấu nặng đăt dưới con chữ ơ trong chữ lượn
+Khoảng cách chữ trong câu cách nhau như thế nào?
Mỗi chữ trong câu cách nhau 1 con
File đính kèm:
- Tap viet tuan 817.doc