Giáo án Tập viết lớp 2 kì 1

Bài 3: CHỮ HOA: B- BẠN

A/ Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa B, viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. Biết viết nối chữ B với vần an tạo thành tiếng bạn.

 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng. Bạn bè sum họp theo cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, nét đều nhau, nối chữ đúng quy định.

 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận trong việc rèn chữ.

B/ Đồ dùng dạy học:

 - Chữ hoa B. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.

C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập

D/ Các hoạt động dạy học.

 

doc32 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1412 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tập viết lớp 2 kì 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Thứ 4/ 20 / 9 /2006 Bài 3: chữ hoa: b- bạn A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa B, viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. Biết viết nối chữ B với vần an tạo thành tiếng bạn. 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng. Bạn bè sum họp theo cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, nét đều nhau, nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận trong việc rèn chữ. B/ Đồ dùng dạy học: - Chữ hoa B. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập… D/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - YC viết bảng con: Ă, Â - Nhận xét - đánh giá. 3. Bài mới: (32’) a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa B và câu ứng dụng. b. HD viết chữ hoa: * Quan sát mẫu: ? Chữ hoa b gồm mấy nét? Là những nét nào? ? Con có nhận xét gì về độ cao các nét? - Viết mẫu chữ hoa B, vừa viết vừa nêu cách viết. - YC viết bảng con - Nhận xét sửa sai. c. HD viết câu ư/d: - Mở phần bảng phụ viết câu ư/d - YC hs đọc câu; ? Con hiểu gì về nghĩa của câu này? ? Nêu độ cao của các chữ cái? ? Vị trí dấu thanh đặt ntn? ? Khoảng cách các chữ ntn? - Viết mẫu chữ Bạn trên dòng kẻ ( Bên chữ mẫu). * HD viết chữ bạn vào bảng con. - Nhận xét- sửa sai. d. HD viết vở tập viết: - Quan sát uốn nắn. đ. Chấm chữa bài: - Thu 5 - 7 vở chấm bài. - Nhận xét bài viết. 4. Củng cố- Dặn dò: (2’) - HD bài về nhà. - Nhận xét tiết học. Hát - 2 hs lên bảng viết. - Nhận xét. - Nhắc lại. * Quan sát chữ mẫu. - Chữ hoa B gồm 2 nét. Nét 1 giống nét móc ngược, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc hơi cong. Nét 2 là nét kết hợp của hai nét cơ bản cong trên và con dưới, bên phải tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. + Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ ngang 6, dừng bút trên đường kẻ 2. + Nét 2: Từ điểm dừng bút ở nét 1, lia bút lên đường kẻ 5, viết hai nét cong liền nhau, toạ vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ, dừng bút ở giữa đường kẻ 2 và đường kẻ 3. - Viết bảng con 2 lần. - Bạn bè sum họp. - 2, 3 hs đọc câu ư/d. - Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui. - Chữ cái: a, n, e, u, m, o. cao 1 li. - Chữ cái: p cao 2 li. - Chữ cái: B, b, h cao 2,5 li. - Dấu nặng đặt dưới a và o, dấu huyền đặt trên e. - Các chữ cách nhau một con chữ o. - HS quan sát : Từ chữ cái B viết sang a cần để khoảng cách không quá gàn hoặc quá xa. Từ a viết liền nét sang n, đặt dấu nặng dưới a. - Viết bảng con 2 lần. - Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định. Ngày dạy: Thứ 4 / 27 / 9 /2006 Bài 4: chữ hoa: c- chia A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa C, viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. Biết viết nối chữ C với các chữ h, i, a tạo thành tiếng Chia. 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: Chia ngọt sẻ bùi theo cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, nét đều nhau, nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. B/ Đồ dùng dạy học: - Chữ hoa C. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập… D/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - YC viết bảng con: B, Bạn. - Nhận xét - đánh giá. 3. Bài mới: (32’) a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa C và câu ứng dụng. b. HD viết chữ hoa: * Quan sát mẫu: ? Chữ hoa C gồm mấy nét? Là những nét nào? ? Con có nhận xét gì về độ cao các nét? - Viết mẫu chữ hoa C, vừa viết vừa nêu cách viết. - YC viết bảng con - Nhận xét sửa sai. c. HD viết câu ư/d: - Mở phần bảng phụ viết câu ư/d - YC hs đọc câu; ? Con hiểu gì về nghĩa của câu này? ? Nêu độ cao của các chữ cái? ? Vị trí dấu thanh đặt ntn? ? Khoảng cách các chữ ntn? - Viết mẫu chữ Chia trên dòng kẻ ( Bên chữ mẫu). * HD viết chữ Chia vào bảng con. - Nhận xét- sửa sai. d. HD viết vở tập viết: - Quan sát uốn nắn. đ. Chấm chữa bài: - Thu 5 - 7 vở chấm bài. - Nhận xét bài viết. 4. Củng cố- Dặn dò: (2’) - HD bài về nhà. - Nhận xét tiết học. Hát - 2 hs lên bảng viết. - Nhận xét. - Nhắc lại. * Quan sát chữ mẫu. - Chữ hoa C gồm 1 nét kết hợp của hai nét cơ bản. Cong dưới và cong tráI nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở hai đầu. - Cao 5 li. + Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái lượn vào trong, dừng bút trên dường kẻ 2. - Viết bảng con 2 lần. - Chia ngọt sẻ bùi. - 2, 3 hs đọc câu ư/d. - Thương yêu đùm bọc lẫn nhau ( Sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu.) - Chữ cái: i,a, n, u, , e, o. cao 1 li. - Chữ cái: s cao 1,25 li. - Chữ cái: C, g, b, h cao 2,5 li. - Chữ cái: t cao 1,5 li - Dấu nặng đặt dưới o, dấu hoỉ đặt trên e dấu huyền đặt trên u. - Các chữ cách nhau một con chữ o. - Điểm đặt bút của chữ h chạm phần cuối nét cong của chữ C. - Viết bảng con 2 lần. - Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định. Ngày dạy: Thứ 4 / 4 / 10 /2006 Bài 5: chữ hoa: d- dân A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa D, viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. Biết viết nối chữ D với vần ân tạo thành tiếng Dân. 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: “ Dân giàu nước mạnh”theo cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, nét đều nhau, nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. B/ Đồ dùng dạy học: - Chữ hoa D. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập… D/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - YC viết bảng con: C, Chia.. - Nhận xét - đánh giá. 3. Bài mới: (32’) a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa D và câu ứng dụng. b. HD viết chữ hoa: * Quan sát mẫu: ? Chữ hoa D gồm mấy nét? Là những nét nào? ? Con có nhận xét gì về độ cao các nét? - Viết mẫu chữ hoa C, vừa viết vừa nêu cách viết. - YC viết bảng con - Nhận xét sửa sai. c. HD viết câu ư/d: - Mở phần bảng phụ viết câu ư/d - YC hs đọc câu; ? Con hiểu gì về nghĩa của câu này? - Quan sát chữ mẫu : ? Nêu độ cao của các chữ cái? ? Vị trí dấu thanh đặt ntn? ? Khoảng cách các chữ ntn? - Viết mẫu chữ “Dân” trên dòng kẻ ( Bên chữ mẫu). * HD viết chữ “Dân” vào bảng con. - Nhận xét- sửa sai. d. HD viết vở tập viết: - Quan sát uốn nắn. đ. Chấm chữa bài: - Thu 5 - 7 vở chấm bài. - Nhận xét bài viết. 4. Củng cố- Dặn dò: (2’) - HD bài về nhà. - Nhận xét tiết học. Hát - 2 hs lên bảng viết. - Nhận xét. - Nhắc lại. * Quan sát chữ mẫu. - Chữ hoa D gồm 1 nét kết hợp của hai nét cơ bản. Nét lượn hai đầu và nét cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ ở dưới câhn chữ. - Cao 5 li. + Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét lượn hai đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, ở phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong, dừng bút ở đường kẻ 5 - Viết bảng con 2 lần. - Dân giàu nước mạnh. - 2, 3 hs đọc câu ư/d. - Nhân dân có giàu đất nước mới hùng mạnh. - Quan sát TL: - Chữ cái: i,â, n, u, ơ, c, m. cao 1 li. - Chữ cái: D, g , h cao 2,5 li. - Dấu nặng đặt dưới o, dấu hỏi đặt trên e dấu huyền đặt trên u. - Các chữ cách nhau một con chữ o. - Quan sát. - Viết bảng con 2 lần. - Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định. Ngày dạy: Thứ 4/ 11 / 10 / 2006 Bài 6: chữ hoa: Đ- Đẹp A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa Đ, viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. Biết viết nối chữ Đ với vần ep, dấu nặng tạo thành tiếng Đẹp. 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: “Đẹp trường đẹp lớp” theo cỡ chữ vừa và nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, nét đều nhau, nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận trong việc rèn chữ. B/ Đồ dùng dạy học: - Chữ hoa Đ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập… D/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - YC viết bảng con: D, Dân. - Nhận xét - đánh giá. 3. Bài mới: (32’) a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa Đ và câu ứng dụng. b. HD viết chữ hoa: * Quan sát mẫu: ? Chữ hoa Đ gồm mấy nét? Là những nét nào? ? Con có nhận xét gì về độ cao các nét? - Viết mẫu chữ hoa Đ, vừa viết vừa nêu cách viết. - YC viết bảng con - Nhận xét sửa sai. c. HD viết câu ư/d: - Mở phần bảng phụ viết câu ư/d - YC hs đọc câu; ? Con hiểu gì về nghĩa của câu này? ? Nêu độ cao của các chữ cái? ? Vị trí dấu thanh đặt ntn? ? Khoảng cách các chữ ntn? - Viết mẫu chữ “Đẹp” trên dòng kẻ ( Bên chữ mẫu). * HD viết chữ “đẹp” vào bảng con. - Nhận xét- sửa sai. d. HD viết vở tập viết: - Quan sát uốn nắn. đ. Chấm chữa bài: - Thu 5 - 7 vở chấm bài. - Nhận xét bài viết. 4. Củng cố- Dặn dò: (2’) - HD bài về nhà. - Nhận xét tiết học. Hát - 2 hs lên bảng viết. - Nhận xét. - Nhắc lại. * Quan sát chữ mẫu. - Chữ hoa Đ gồm 2 nét. Nét 1 giống D. Nét 2 là nét thẳng ngang ngắn - Độ cao 5 li (6 dòng) - Viết bảng con 2 lần. - Đẹp lớp đẹp trường. - 2, 3 hs đọc câu ư/d. - Lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Chữ cái: e, ư, ơ, n. cao 1 li. - Chữ cái: Đ, g, l cao 2,5 li. - Chữ cái: đ, p cao 2 li. - Chữ cái: r cao 1,25 li. - Dấu nặng đặt dưới e, dấu huyền đặt trên ơ, dấu sắc đặt trên ơ. - Các chữ cách nhau một con chữ o. - HS quan sát : - Viết bảng con 2 lần. - Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định. Ngày dạy: Thứ 4/ 18 / 10 /2006 Bài 7: chữ hoa: E- Ê. A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa E,Ê viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: “Em yêu trường em” theo cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, nét đều nhau, nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. B/ Đồ dùng dạy học: - Chữ hoa C. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập… D/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - YC viết bảng con: Đ, Đẹp. - Nhận xét - đánh giá. 3. Bài mới: (32’) a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa C và câu ứng dụng. b. HD viết chữ hoa: * Quan sát mẫu: E ? Chữ hoa E gồm mấy nét? Là những nét nào? ? Con có nhận xét gì về độ cao các nét? - Viết mẫu chữ hoa E, vừa viết vừa nêu cách viết. * Chữ hoa Ê: Viết như E thêm dấu mũ nằm trên E. - YC viết bảng con - Nhận xét sửa sai. c. HD viết câu ư/d: - Mở phần bảng phụ viết câu ư/d - YC hs đọc câu; ? Con hiểu gì về nghĩa của câu này? ? Nêu độ cao của các chữ cái? ? Vị trí dấu thanh đặt ntn? ? Khoảng cách các chữ ntn? - Viết mẫu chữ Em trên dòng kẻ ( Bên chữ mẫu). * HD viết chữ : “ Em” vào bảng con. - Nhận xét- sửa sai. d. HD viết vở tập viết: - Quan sát uốn nắn. đ. Chấm chữa bài: - Thu 5 - 7 vở chấm bài. - Nhận xét bài viết. 4. Củng cố- Dặn dò: (2’) - HD bài về nhà. - Nhận xét tiết học. Hát - 2 hs lên bảng viết. - Nhận xét. - Nhắc lại. * Quan sát chữ mẫu. - Chữ hoa E gồm nét kết hợp của ba nét cơ bản. 1 nét cong dưới và hai cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ. - Cao 5 li. + Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới gần giống với chữ C nhưng hẹp hơn rồi chuyển hướng viết tiếp hai nét cong trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ và vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ, phần cuối nét cong trái thứ hai lượn lên đường kẻ 3 rồi lượn xuống, dừng bút ở đường kẻ 2. - Viết bảng con 2 lần. - Em yêu trường em. - 2, 3 hs đọc câu ư/d. - Tình cảm của các bạn học sinh đối với trường học của mình. - Chữ cái: m, n, u, , e, ê, ư, ơ. cao 1 li. - Chữ cái: r cao 1,25 li. - Chữ cái: E, y, g cao 2,5 li. - Chữ cái: t cao 1,5 li - Dấu huyền đặt trên ơ. - Các chữ cách nhau một con chữ o. - Viết nét móc giữa chữ m nối với thân chữ E - Viết bảng con 2 lần. - Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định. Ngày dạy: Thứ 4/ 25 / 10 /2006 Bài 8: chữ hoa: g- góp A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa G, viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. Biết viết nối chữ G với vần op dấu sắc tạo thành tiếng Góp. 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: “ Góp sức chung tay”theo cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, nét đều nhau, nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. B/ Đồ dùng dạy học: - Chữ hoa G. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập… D/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - YC viết bảng con: E, Ê, Em. - Nhận xét - đánh giá. 3. Bài mới: (32’) a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa G và câu ứng dụng. b. HD viết chữ hoa: * Quan sát mẫu: ? Chữ hoa G gồm mấy nét? Là những nét nào? ? Con có nhận xét gì về độ cao các nét? - Viết mẫu chữ hoa G, vừa viết vừa nêu cách viết. - YC viết bảng con - Nhận xét sửa sai. c. HD viết câu ư/d: - Mở phần bảng phụ viết câu ư/d - YC hs đọc câu; ? Con hiểu gì về nghĩa của câu này? - Quan sát chữ mẫu : ? Nêu độ cao của các chữ cái? ? Vị trí dấu thanh đặt ntn? ? Khoảng cách các chữ ntn? - Viết mẫu chữ “Góp” trên dòng kẻ ( Bên chữ mẫu). * HD viết chữ “Góp” vào bảng con. - Nhận xét- sửa sai. d. HD viết vở tập viết: - Quan sát uốn nắn. đ. Chấm chữa bài: - Thu 5 - 7 vở chấm bài. - Nhận xét bài viết. 4. Củng cố- Dặn dò: (2’) - HD bài về nhà. - Nhận xét tiết học. Hát - 2 hs lên bảng viết. - Nhận xét. - Nhắc lại. * Quan sát chữ mẫu. - Chữ hoa G gồm 2 nét: Nét 1 là nét kết hợp nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ. Nét 2 là nét khuyết ngược. - Cao 8 li.(9 dòng kẻ) + Nét 1: Viết tương tự chữ C hoa, dừng bút ở dòng kẻ 3 trên. + Nét 2 : Từ điểm dừng bút của nét 1, chuyển hướng xuống, viết nét khuyết ngược dừng bút ở đường kẻ 2. - Viết bảng con 2 lần. - Góp sức chung tay. - 2, 3 hs đọc câu ư/d. - Cùng góp sức nhau để làm việc lớn. - Quan sát TL: - Chữ cái: o, u, ư, c, n, a. cao 1 li. - Chữ cái: y, g , h cao 2,5 li. - Chữ cái: p cao 2 li. - Chữ cái: s cao 1,25 li. - Dấu sắc đặt trên o ở chữ góp, trên ư ở chữ sức. - Các chữ cách nhau một con chữ o. - Quan sát. - Viết bảng con 2 lần. - Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định. Ngày dạy: Thứ 4/ 1 / 11 /2006 Bài 9: ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. 2. Kỹ năng: Ôn luyện cách tra mục lục sách.Ôn luyện cách nói lời mời, nhờ, y/ c, đề nghị. 3. Thái độ: GD hs có ý thức tự giác ôn tập. B/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi các bài học thuộc lòng; vbt. C/ Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập… D/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Kiểm tra vở bài tập. - Nhận xét - đánh giá. 3. Bài mới: (32’) a, GT bài: - Ghi đầu bài. b.Kiểm tra học thuộc lòng: - YC h/s lên bốc thăm bài. - Nhận xét – ghi điểm.. e. Tra mục lục sách: ? Nêu y/c bài tập 1. - YC thảo luận nhóm đôi - Gọi h/s nêu. Nhận xét- đánh giá. d.Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị cho phù hợp: - Gọi một số em đọc trước lớp. - Nhận xét – tuyên dương. 4. Củng cố- Dặn dò: (2’) - HD bài về nhà ôn tập để bài sau kiểm tra. - Nhận xét tiết học. Hát - Nhận xét. - Nhắc lại. - Lên bốc thăm bài, ôn lại bài trong 2 phút rồi đọc bài. Đọc thuộc bào hoặc một đoạn theo y/c của phiếu. * Tìm các bài tập đọc đã học ở tuần 8 theo mục lục sách. - Mở mục lục sách giáo khoa, tìm tuần 8, nêu tên tất cả các bài đã học trong tuàn 8. Nói tên theo thứ tự được nêu trong mục sách. - Nêu tên tuần, chủ điểm, môn, nội dung tên bài, trang. Tuần 8. Chủ điểm Thầy cô. Tập đọc: Người mẹ hiền. Trang 63. Kể chuyện: Người mẹ hiền.Trang 64. Chính tả: Người mẹ hiền. Trang65,… - Cả lớp làm bài trong vở bài tập. Ghi lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với 3 tình huống đã nêu. a, Em nhờ mẹ mua giúp em một tấm tấm thiếp… - Mẹ ơi! mẹ mua giúp con một tấm bưu thiếp để con chúc mừng cô giáo nhân ngày Nhà giáo Việt Nam mẹ nhé! b, Em phụ trách phần văn nghệ trong buổi liên hoan của lớp… - Để chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, tôi xin mời các bạn cùng hát chung bài: “Bông hoa tặng cô nhé!” c, Trong giờ học, cô giáo đặt câu hỏi nhưng em chưa nghe rõ hoặc hiểu rõ. Em đề nghị cô giáo nêu lại câu hỏi đó. - Em thưa cô, xin cô nhắc lại câu hỏi cô vừa nêu! Ngày dạy: Thứ 4 / 8 / 11 /2006 Bài 10: chữ hoa : h- hai A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa H, viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. Biết viết nối chữ H với vần ai tạo thành tiếng Hai. 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: “Hai sương một nắng”theo cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, nét đều nhau, nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. B/ Đồ dùng dạy học: - Chữ hoa H. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập… D/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - YC viết bảng con: G, Góp. - Nhận xét - đánh giá. 3. Bài mới: (32’) a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa H và câu ứng dụng. b. HD viết chữ hoa: * Quan sát mẫu: ? Chữ hoa H gồm mấy nét? Là những nét nào? ? Con có nhận xét gì về độ cao các nét? - Viết mẫu chữ hoa H, vừa viết vừa nêu cách viết. - YC viết bảng con - Nhận xét sửa sai. c. HD viết câu ư/d: - Mở phần bảng phụ viết câu ư/d - YC hs đọc câu; ? Con hiểu gì về nghĩa của câu này? - Quan sát chữ mẫu : ? Nêu độ cao của các chữ cái? ? Vị trí dấu thanh đặt ntn? ? Khoảng cách các chữ ntn? - Viết mẫu chữ “Hai” trên dòng kẻ ( Bên chữ mẫu). * HD viết chữ “Hai” vào bảng con. - Nhận xét- sửa sai. d. HD viết vở tập viết: - Quan sát uốn nắn. đ. Chấm chữa bài: - Thu 5 - 7 vở chấm bài. - Nhận xét bài viết. 4. Củng cố- Dặn dò: (2’) - HD bài về nhà. - Nhận xét tiết học. Hát - 2 hs lên bảng viết. - Nhận xét. - Nhắc lại. * Quan sát chữ mẫu. - Chữ hoa G gồm 3 nét: Nét 1 là nét kết hợp 2 nét cong trái và lượn sang. Nét 2 kết hợp 3 nét cơ bản: Nét khuyết ngược, khuyết xuôi và nét móc phải Nét 3 là nét thẳng đứng. - Cao 5 li.(6 dòng kẻ) - Đặt bút trên đường kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang. Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét khuyết xuôi, lượn lên viết nét móc phải. Dừng bút ở đường kẻ 2 lia bút lên giữa đường kẻ 4, viết 1 nét thẳng, cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết. - Viết bảng con 2 lần. - Hai sương một nắng. - 2, 3 hs đọc câu ư/d. - Nói về sự vất vả, đức tính chịu khó, chăm chỉ của người lao động . - Quan sát TL: - Chữ cái: a, ô, ư, , n, i. cao 1 li. - Chữ cái: g , h cao 2,5 li. - Chữ cái: s cao 1,25 li. - Dấu sắc đặt trên ă ở chữ nắng, dấu nặng dưới ô. - Các chữ cách nhau một con chữ o. - Quan sát. - Viết bảng con 2 lần. - Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định. Ngày dạy: Thứ 4 / 15 / 11 /2006 Bài 11: chữ hoa : j A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa J, viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. Biết viết nối chữ J với vần ich tạo thành tiếng Jch. 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: “ích nước lợi nhà” theo cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, nét đều nhau, nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. B/ Đồ dùng dạy học: - Chữ hoa J. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập… D/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - YC viết bảng con: H, Hai. - Nhận xét - đánh giá. 3. Bài mới: (32’) a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa J và câu ứng dụng. b. HD viết chữ hoa: * Quan sát mẫu: ? Chữ hoa J gồm mấy nét? Là những nét nào? ? Con có nhận xét gì về độ cao các nét? - Viết mẫu chữ hoa H, vừa viết vừa nêu cách viết. - YC viết bảng con - Nhận xét sửa sai. c. HD viết câu ư/d: - Mở phần bảng phụ viết câu ư/d - YC hs đọc câu; ? Con hiểu gì về nghĩa của câu này? - Quan sát chữ mẫu : ? Nêu độ cao của các chữ cái? ? Vị trí dấu thanh đặt ntn? ? Khoảng cách các chữ ntn? - Viết mẫu chữ “ích” trên dòng kẻ ( Bên chữ mẫu). * HD viết chữ “ích” vào bảng con. - Nhận xét- sửa sai. d. HD viết vở tập viết: - Quan sát uốn nắn. đ. Chấm chữa bài: - Thu 5 - 7 vở chấm bài. - Nhận xét bài viết. 4. Củng cố- Dặn dò: (2’) - HD bài về nhà. - Nhận xét tiết học. Hát - 2 hs lên bảng viết. - Nhận xét. - Nhắc lại. * Quan sát chữ mẫu. - Chữ hoa J gồm 2 nét: Nét 1 là nét kết hợp 2 nét cong trái và lượn ngang. Nét 2 móc ngược trái, phần trái lượn vào trong. - Cao 2,5 đơn vị, rộng 1,5 đơn vị. - Các chữ có độ cao 2,5 đơn vị: J, h, l. Các chữ còn lại có độ cao 1 dơn vị. - Đặt bút trên đường kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang. Dừng bút trên đường kẻ 6. Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút, viết nét móc trái, phần cuối uốn vào trong như nét 1 của chữ b, dừng bút trên đường kẻ 2 - Viết bảng con 2 lần. - ích nước lợi nhà. - 2, 3 hs đọc câu ư/d. - Đưa ra lời khuyên nên làm những việc tốt cho gia đình cho đất nước. - Quan sát TL: - Dấu sắc đặt trên i ở chữ ích, đặt trên ơ của chữ nước, dấu nặng dưới ơ, dấu huyền trên a. - Các chữ cách nhau một con chữ o. - Quan sát. - Viết bảng con 2 lần. - Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định. Ngày dạy: Thứ 4 / 22 / 11 /2006 Bài 12: chữ hoa : K- kề A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa K, viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. Biết viết nối chữ K với ê tạo thành tiếng Kề. 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: “Kề vai sát cánh” 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. B/ Đồ dùng dạy học: - Chữ hoa K. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập… D/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - YC viết bảng con: J - ích. - Nhận xét - đánh giá. 3. Bài mới: (32’) a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa K và câu ứng dụng. b. HD viết chữ hoa: * Quan sát mẫu: ? Chữ hoa H gồm mấy nét? Là những nét nào? ? Con có nhận xét gì về độ cao các nét? - Viết mẫu chữ hoa K vừa viết vừa nêu cách viết. - YC viết bảng con - Nhận xét sửa sai. c. HD viết câu ư/d: - Mở phần bảng phụ viết câu ư/d - YC hs đọc câu; ? Con hiểu gì về nghĩa của câu này? - Quan sát chữ mẫu : ? Nêu độ cao của các chữ cái? ? Vị trí dấu thanh đặt ntn? ? Khoảng cách các chữ ntn? - Viết mẫu chữ “kề” ( Bên chữ mẫu). * HD viết chữ “ Kề"vào bảng con - Nhận xét- sửa sai. d. HD viết vở tập viết: - Quan sát uốn nắn. đ. Chấm chữa bài: - Thu 5 - 7 vở chấm bài. - Nhận xét bài viết. 4. Củng cố- Dặn dò: (2’) - HD bài về nhà. - Nhận xét tiết học. Hát - 2 hs lên bảng viết. - Nhận xét. - Nhắc lại. * Quan sát chữ mẫu. - Chữ hoa G gồm 3 nét: Nét 1 và nét 2 giống chữ J. Nét từ giao điểm đường ngang 5 và đường dọc 5 viết nét móc xuôi trái, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo vòng xoắn nhỏ, rồi viết tiếp nét móc ngược phải. Điểm dừng bút ở giao điểm ĐN2 ĐD6 - Cao 2,5 đơn vị, rộng 2,5 đơn vị(gồm 6 đường kẻ ngang và 6 đường kẻ dọc) - Viết bảng con 2 lần. - Kề vai sát cánh. - 2, 3 hs đọc câu ư/d. - Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một công việc. - Quan sát TL: - Chữ cái có độ cao 2,5 li: k, h - Chữ cái có độ cao 1,5 li: t - Chữ cáicó độ cao 1 li: ê, v, a, c, n. Riêng chữ s có nét xoắn nhô lên trên dòng kẻ. - Dấu sắc đặt trên a ở chữ sát, dấu huyền trên ê, dấu sắc trên a ở chữ cánh. - Các chữ cách nhau một con chữ o. - Quan sát. - Viết bảng con 2 lần. - Viết

File đính kèm:

  • docTap viet.doc