Giáo án Tiếng anh - Family and Friends Grade 3 Unit 5

I. Objective:

- Đến cuối bài học này Hs có thể biết cách gọi tên các vật trong công viên.

- Giúp học sinh hiểu một câu chuyện ngắn

II. Language contents:

* Vocabulary: seesaw, slide, net, swing, tree.

III. Techniques: Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời.

IV. Teaching aids: Tranh, CD, SGK, giáo án.

 

doc24 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 9337 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng anh - Family and Friends Grade 3 Unit 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Week: Thứ …… ngày…… tháng ….. năm ……. Period: Unit 5: Where’s the ball? Date of preparing: Lesson One: Words. Date of teaching: I. Objective: - Đến cuối bài học này Hs có thể biết cách gọi tên các vật trong công viên. - Giúp học sinh hiểu một câu chuyện ngắn II. Language contents: * Vocabulary: seesaw, slide, net, swing, tree. III. Techniques: Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời. IV. Teaching aids: Tranh, CD, SGK, giáo án. V. Procedure: Content and Teacher’s activities Students’s activities I. Ordering Ổn định lớp. Điểm danh. II. Checking the old lesson: Gọi HS lên viết lại vài từ vựng. Nhận xét và ghi điểm cho HS. III. Beginning the new lesson Giới thiệu bài mới. Gv cho một số từ mới. A.Presentation: * Vocabulary: - seesaw : ván bập bênh - slide : ván trượt - net: lưới - swing : xích đu - tree: cây - good try : cố gắng lên! - goal : khung thanh, ghi bàn thắng B .Practice: 1. Listen, point and repeat: GV cho HS nghe bài thoại và sau đó cho HS thực hành theo cặp, nhóm phân vai theo bài hội thoại. Nhận xét và sửa cách phát âm cho Hs. Transcript Listen and point. seesaw, slide, net, swing, tree net, seesaw, tree, slide, swing Listen and repeat. seesaw, slide, net, swing, tree. 2. Listen and chant: Bật băng và cho Hs nghe bài thơ. Gv hướng dẫn và thực hành đọc bài thơ. Cho học sinh nghe lại đoạn thơ để đọc các từ vựng. Có thể lặp lại nhiều lần nếu cần thiết. Đặt các thẻ hình lên bảng. Lần này học sinh có thể vừa nghe vừa chỉ vào thẻ hình đúng. Gọi 4-6 Hs đọc đồng thanh bài thơ. Tuyên dương Hs. 3. Listen and read: Y/c Hs nhìn vào SGK và trả lời câu hỏi. Y/c Hs tìm ra những từ nói về các đồ vật trong câu chuyện. Gọi vài cặp đứng lên trước lớp và trả lời. Gv nhận xét và đưa ra đáp án. IV. Production: Gọi 2 Hs đứng lên và hỏi vài từ về đồ vật. Nhận xét và tuyên dương HS. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Learning by heart. Doing exercise. Preparing the next lesson. Lession 2. Unit 5. Hát vui. Lớp trưởng báo cáo sĩ số. HS lên bảng GV ktra bài cũ. Lắng nghe và tuyên dương HS. Lắng nghe GV giới thiệu bài mới. Hs viết từ mới vào vở. Hs thực hành đóng vai các nhân vật trong bài thoại và thực hành theo cặp nhóm. Lắng nghe và ghi chú. Hs lắng nghe băng và đọc bài thơ theo Gv. Hs lắng nghe và thực hành đọc theo. HS nghe lai toàn bộ bài thơ sau đó lặp lại với bạn kế bên bài thơ. Hs xem các từ vựng từ thẻ hình Gv dán lên bảng và đọc to. 4-6 Hs đọc đồng thanh. Ghi chú vào vở. HS làm theo cặp và trả lời câu hỏi. Hs tìm ra các nghề nghiệp trong bài và sau đó trả lời câu hỏi của Gv. HS trả lời câu hỏi trước lớp. Lắng nghe và ghi chú. HS đứng lên trả lời câu hỏi của Gv. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Lắng nghe. Ghi chú vào vở. Ghi nhớ. Ghi chú vào tập . Week: Thứ …… ngày…… tháng ….. năm ……. Period: Unit 5: Where’s the ball? Date of preparing: Lesson Two: Grammar. Date of teaching: I. Objective: - Đến cuối bài học này Hs có thể biết cách đặt câu hỏi với Where’s… - Giúp học sinh biết cách miêu tả vị trí bằng những giới từ in, on và under. - Giúp học sinh biết cách diễn lại câu chuyện. II. Language contents: * Vocabulary: Review. * Gammar: Where’s the ball? It’s in / on / under the bag. III. Techniques: Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời. IV. Teaching aids: Tranh, CD, SGK, giáo án. V. Procedure: Content and Teacher’s activities Students’s activities I. Ordering: Ổn định lớp. Điểm danh. II. Checking the old lesson: Gọi HS lên viết lại vài từ vựng. Nhận xét và ghi điểm cho HS. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. A. Presentation: Gv cho biết cấu trúc mới. * Vocabulary: review. * Structure: Where’s the ball? It’s in / on / under the bag. B. Practice: 1. Listen to the story again and repeat : GV cho HS nghe câu truyện vài lần và sau đó cho HS thực hành theo cặp, nhóm phân vai đóng vai Tim và Hs còn lại đóng vai Bố. Y/c HS diễn lại câu chuyện. Gv theo dõi hoạt động của Hs và nghe xem các em phát âm có đúng chưa. Nhận xét và sửa cách phát âm cho Hs. 2. Look and say: Y/c Hs quan sát từng hình và hỏi các em nhìn thấy những gì. Vd đặt câu Where’s the pen? Gv chép lên bảng các câu nói và câu hỏi trong sách Class Book để trống ở các từ đồ dùng học tập.Gọi vài Hs thực hành và trả lời. Gv nhận xét và sửa cách phát âm cho Hs. 3. Write : H/d Hs phân biệt các từ in, on và under. Y/c Hs nhìn vào SGK và thực hành bài tập bằng cách viết các câu còn thiếu từ trong SGK ra giấy. The ball is __________the tree. Gv gọi 4 bạn lên thực hiện bài của mình. Gv gọi 2 Hs nhận xét và sửa bài cho HS. 1 It’s under the tree. 2 It’s on the seesaw. 3 It’s under the swing. 4. Point, ask and answer: Y/c Hs chú ý vào các mẫu hội thoại. Gv làm mẫu hỏi và trả lời với một em trong lớp. Y/c Hs làm việc theo cặp, sử dụng các hình trong Bài tập 4 để hỏi và trả lời các câu hỏi tương tự. Theo dõi hoạt động của các em và giúp đỡ khi cần thiết. IV. Production: Gọi HS nhắc lại cấu trúc vừa học. Gọi 1 Hs nhận xét ý kiến của bạn. Nhận xét và tuyên dương. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Learning by heart. Doing exercise. Preparing the next lesson. Lesson 3. Unit 5. Hát vui. Lớp trưởng báo cáo sĩ số. HS lên bảng GV ktra bài cũ. Lắng nghe và tuyên dương HS. Lắng nghe GV giới thiệu bài mới. Viết cấu trúc mới vào tập. Đọc các từ trên đồng thanh và sau đó đọc cá nhân. Hs thực hành đóng vai và tự phân vai các nhân vật Tim và em còn lại đóng vai Bố. HS diễn lại mẫu câu truyện trên. Phát âm chậm và phát âm cho chính xác. Lắng nghe và ghi chú. Hs nhìn vào SGK và quan sát các tranh trong SGK. Hs theo dõi Gv h/d câu mới. Hs chép vào vở và sau đó HS điền các từ chỉ dụng cụ học tập vào chỗ trống. Vd: Where’s the book? It’s in my bag Lắng nghe và lặp lại lỗi mắc phải. Hs nghe Gv h/d và ghi chú. HS lắng nghe Gv hướng dẫn và thực hành. Hs thực hành bài tập như ví dụ minh họa. HS trả lời mẫu: The ball is on the tree. 4Hs lên bảng thực hành và đọc to đáp án. Hs nhận xét và ltuyên dương các bạn. Hs xem lai mẫu câu và xem Gv cho Vd minh họa với 1-2 Hs trong lớp. Hs làm việc theo cặp tập làm các bài trong SGK về hỏi và trả lời. Hs hỏi hoặc nêu 1 câu Gv thử thực hành cùng Hs. Hs nhắc lại từ vựng. Hs nhận xét ý bạn nói. Lắng nghe và tuyên dương. Lắng nghe. Ghi chú vào vở. Ghi nhớ. Ghi chú vào tập . Week: Thứ …… ngày…… tháng ….. năm ……. Period: Unit 5: Where’s the ball? Date of preparing: Lesson Three: Song. Date of teaching: I. Objective: - Đến cuối bài học này học sinh có thể biết cách nhận biết thêm các từ vựng chỉ đồ vật trong công viên. - Giúp học sinh biết cách sử dụng các từ vựng chỉ đồ vật trong công viên trong ngữ cảnh một bài hát. II. Language contents: * Vocabulary: pool, ice cream, frisbee * Gammar: Review. III. Techniques: Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời. IV. Teaching aids: Tranh, CD, SGK, giáo án. Content and Teacher’s activities Students’s activities I. Ordering Ổn định lớp. Điểm danh. II. Checking the old lesson: Gọi HS lên viết lại vài từ vựng nói về đồ chơi trong công viên. Nhận xét và ghi điểm cho HS. III. Beginning the new lesson Giới thiệu bài mới. A.Presentation Gv cho biết vài từ mới. * Vocabulary: - Pool : hồ bơi - Ice cream : kem - Frisbee: đĩa bay - The park : công viên - Nice : tốt - Cool: mát lạnh * Structure : Review. B. Practice: 1. Listen , point and repeat: Y/c Hs nhìn vào hình. Cho học sinh nghe phần thứ nhất, vừa nghe vừa chỉ từ tương ứng. Cho Hs nghe phần thứ hai, vừa nghe vừa lặp lại. Cho Hs nghe lại toàn bài, vừa nghe vừa chỉ vào từ sau đó lặp lại. Gọi vài Hs đọc to từ vựng cho cả lớp nghe. Lần lượt giơ các thẻ hình 54-61 lên. Y/c Hs đọc các từ vựng với hình tương ứng.. Nhận xét và tuyên dương HS. 2. Listen and sing: Y/c Hs xem các hình trong sách. Chỉ vào từng hình và hỏi Hs về hoạt động của các em nhỏ trong hình sau đó hát bài “AT THE PARK!” Cho Hs nghe và chỉ vào hình có các từ vựng mới. Sau đó cho các em nghe bài hát 2lần, lần 2 các em nghe và theo dõi bài hát trong sách. Cho lớp đọc to lời bài hát mà không mở nhạc. Gv đọc từng dòng và bảo học sinh lặp lại. Cho học sinh nghe lại bài hát để hát theo. Gọi vài HS thực hành lại bài hát. Nhận xét và tuyên dương HS. 3. Sing and do: Yêu cầu học sinh quan sát các hình và diễn tả hoạt động trong mỗi hình. Gv cùng Hs luyện tập các động tác minh hoạ cho bài hát. Cho HS nghe bài hát và làm động tác minh hoạ. * Answer key: - Ván bập bênh – di chuyển cẳng tay lên xuống từ khuỷu tay - Hồ bơi – động tác bơi - Kem – cầm và ăn một cây kem - Đĩa ném – dùng một tay ném đĩa - Quả bóng – bắt quả bóng bằng hai tay - Ván trượt – sử dụng tay để diễn tả động tác cho ván trượt xuống IV.Production: Gọi 2 Hs lại cấu trúc. Gọi 2Hs hát lại bài hát Nhận xét và tuyên dương HS. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Learning by heart. Doing exercise. Preparing the next lesson . Lesson 4. Unit 5. Play a Game. Lớp trưởng báo cáo sĩ số. HS lên viết tên các đồ choi trong công viên. Lắng nghe và ghi nhận. Lắng nghe GV giới thiệu bài mới. Lắng nghe và đọc lại các từ vựng . Sau đó thực hành đọc đồng thanh và cá nhân. Hs nhìn vào hình trong SGK. Hs nghe băng lvà sau đó chỉ các từ vựng. HS nghe băng và lặp lại theo băng. Hs nghe băng toàn bài và chỉ vào các từ vựng tưong ứng. Hs đọc to các từ vựng trên. Hs quan sát thẻ tranh và đọc to để Gv nhận xét và sửa cách đọc. Lắng nghe và lặp lại các từ vựng. Hs quan sát tranh trong trong SGK và trả lời về những hoạt động của các nhân vật. Hs nghe và lặp lại các từ vựng mới. HS nghe lại bài nghe và hát theo bài hát trong SGK. Học sinh đồng thanh đọc to lại bài hát. Hs lặp lại theo Gv. Cho Hs nghe và hát theo bài hát này. Hs hát lại bài hát. Lắng nghe và lặp lại 3 từ mới trong bài. Hs quan sát hình ảnh trong SGk sau đó diễn tả các hoạt động trong tranh. Hs hát lại bài hát theo Gv. Hs nghe lại BH và làm theo. Hs nhắc lại cấu trúc và hát lại bài hát. Lắng nghe và tuyên dương các bạn. Lắng nghe. Ghi chú vào vở. Ghi nhớ. Ghi chú vào tập. Week: Thứ …… ngày…… tháng ….. năm ……. Period: Unit 5: Where’s the ball? Date of preparing: Lesson Four: Phonics. Date of teaching: I. Objective: - Đến cuối bài học này học sinh có thể nhận biết các dạng viết hoa và viết thường của các chữ cái q, r, s, t, u và kết hợp chúng với các âm tương ứng. - Giúp học sinh biết cách phát âm các âm /kw/, /r/, /s/, /t/ và /ʌ/ khi đứng riêng và đứng đầu mỗi từ. - Giúp học sinh học các chữ cái q, r, s, t và u. II. Language contents: * Vocabulary: queen, rabbit, sofa, teddy, umbrella * Gammar: Review. III. Techniques: Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời. IV. Teaching aids: Tranh, CD, SGK, giáo án. Contents and Teacher’s activities Students’s activities I. Ordering Ổn định lớp. Điểm danh. II. Checking up the old lesson: Gọi HS lên viết lại vài từ vựng. Nhận xét và ghi điểm cho HS. III. Beginning the new lesson Giới thiệu bài mới. A. Presentation: * Vocabulary: review. B. Practice: 1. Listen, point and repeat: Y/c Hs mở sách Class Book và quan sát các hình miêu tả trong tranh. Gv chốt ý Hs và nhắc lại từ vựng. GV cho HS nghe bài thoại và sau đó cho HS thực hành theo cặp, nhóm phân vai theo bài hội thoại. Nhận xét và sửa cách phát âm cho Hs. 2. Listen and chant: Bật băng và cho Hs nghe thơ. Gv hướng dẫn và thực hành HS đọc bài thơ. Gọi 4-6 Hs hát đồng thanh bài thơ sau đó cho Hs đọc các chữ cái trong thẻ hình 17-21. Nhận xét và tuyên dương Hs. 3. Listen to the sounds and join the letters: Gv hướng dẫn HS thực hành bài tập. Gọi 4 HS lên thực hành. Gọi 2 HS nhận xét. Nhận xét và tuyên dương Hs. * Answer key: /kw/ queen /ʌ/ umbrella /t/ teddy /s/ sofa /r/ rabbit /kw/ queen /t/ Teddy. The queen has got a teddy. 4. Read and cricle the sounds q, r, s, t, u at the start of the words: Hướng dẫn cách làm cho HS. Gọi 4 HS lên bảng thực hành. Gọi 2 HS nhận xét. Nhận xét và tuyên dương Hs. * Answer key: The queen is on the sofa. The queen has got a rabbit. The teddy is on the sofa. The teddy has got an umbrella. IV. Production: Gọi HS nhắc lại một số chữ cái vừa học. Gọi 1 hs nhận xét ý kiến của bạn. Nhận xét và tuyên dương. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Learning by heart. Doing exercise. Preparing the next lesson. Lesson 5. Unit 5. Hát vui. Lớp trưởng báo cáo sĩ số. HS lên bảng GV ktra bài cũ. Lắng nghe và tuyên dương HS. Lắng nghe GV giới thiệu bài mới. Hs nhìn vào SGK và tự mình miêu tả nghề nghiệp các nhân vật. Hs lắng nghe và lặp lại theo Gv. Hs thực hành đóng vai các nhân vật trong bài thoại và thực hành theo cặp nhóm. Lắng nghe và ghi chú. Hs lắng nghe băng và đọc theo. Hs lắng nghe và thực hành hát theo. 4-6 Hs đọc đồng thanh. Sau đó đọc các chữ cái trong thẻ hình Gv đưa lên. Ghi chú vào vở. HS lắng nghe Gv hướng dẫn và thực hành. Hs thực hành bài tập như ví dụ minh họa. 2HS lên nhận xét. Lắng nghe và tuyên dương HS. HS lắng nghe Gv hướng dẫn. Hs thực hành bài tập như ví dụ minh họa. 2HS nhận xét bài tập của bạn mình. Lắng nghe và tuyên dương HS. Hs nhắc lại từ vựng. Hs nhận xét ý bạn nói. Lắng nghe và tuyên dương. Lắng nghe. Ghi chú vào vở. Ghi nhớ. Ghi chú vào tập . Week: Thứ …… ngày…… tháng ….. năm ……. Period: Unit 5: Where’s the ball? Date of preparing: Lesson Five: Skills Time! Date of teaching: I. Objective: - Đến cuối bài học này học sinh có thể đọc và hiểu một đoạn văn về một bức hình. - Giúp học sinh hiểu một câu chuyện ngắn II. Language contents: * Vocabulary: Review. * Gammar: Review. III. Techniques: Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời. IV. Teaching aids: Tranh, CD, SGK, giáo án. Contents and Teacher’s activities Students’s activities I. Ordering Ổn định lớp. Điểm danh. II. Checking the old lesson: Gọi HS lên viết lại vài từ vựng các đồ chơi. Cho điểm cho HS. III. Beginning the new lesson Giới thiệu bài mới. Gv cho một số từ mới. A.Presentation: review * Structure: ( review) B. Practice: 1. What can you see in the park? Point and say: Y/c Hs nhìn vào tranh. Chỉ vào các đồ vật khác nhau trong công viên cho các em đồng thanh đọc các từ vựng. Gọi vài Hs khác nhóm kiểm tra đáp án Hs. Gc y/c Hs làm việc theo cặp. Các em thay phiên nhau chỉ vào các đồ vật trong công viên và đọc các từ vựng. Gv cho cả lớp đọc lại các từ vựng trên 1 lần và sửa cách đọc cho Hs. Answer Keys.: Park things: net, swing, slide, trees, frisbee Toys: doll, kite, car. 2. Listen, read and point: Gv chỉ vào hình và hỏi HS: có bao nhiêu em nhỏ trong công viên và các em nhỏ đang làm gì. Gv chốt đáp án và H/d HS phần đọc hiểu. Gv cho Hs nghe và theo dõi đoạn văn. Cho Hs nghe lại lần hai. Gọi vài HS lên kiểm tra độ hiểu bài của học sinh bằng những câu hỏi như: Where are the children? Who’s in the park? Where’s Toby’s / Sara’s / Pete’s / Anna’s toy? Gọi vài Hs thực hành lại các từ vựng. Nhận xét và tuyên dương HS. 3. Read again. Match the children and toys: Y/c Hs xem lại các hình. Giải thích cho Hs biết các em sẽ đọc đoạn văn cẩn thận và tìm xem đồ chơi nào thuộc về em nhỏ nào. Sau đó các em sẽ vẽ một đường nối bức hình bạn nhỏ với tên đồ chơi. Gv đọc lại đoạn văn đầu về Toby. Hỏi đồ chơi của Toby là cái gì (the car). Y/c Hs chỉ vào hình Toby ở cuối trang. Chỉ cho các em dòng ví dụ giữa Toby và từ car. Gv cho Hs thảo luận để tìm ra câu trả lời của Gv đưa ra là: Đầu tiên hỏi học sinh What’s Toby’s / Sara’s / Pete’s / Anna’s toy? và sau đó hỏi Where’s Toby’s / Sara’s / Pete’s / Anna’s toy? Gv gọi 5-7 Gv kiểm tra đáp án. Gv chốt ý và y/c các em đọc lại từ trên. * ANSWERS KEY: 1 car 2 kite 3 frisbee 4 doll IV. Production: Gọi 2 Hs đứng lên và hỏi từ vựng về các nghề nghiệp bằng tiếng Việt. Gv gọi 1-2 Hs nhận xét và tuyên dương Hs. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Learning by heart. Doing exercise. Preparing the next lesson. Lesson 6. Unit 5. Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Chơi trò chơi khởi động. HS lên bảng GV ktra bài cũ.HS lên thực hiện bài tập.Lắng nghe và tuyên dương HS. Nhắc lại các từ vựng ở tiết trước. Hs xem tranh trong Sách Class’ Book và y/c Hs nói tên các đồ vật trong công viên qua tranh vẽ. Phân nhóm cho Hs đọc các từ và kiểm tra từ. Hs làm việc theo cặp và đọc các từ vựng sau đó Hs tự kiểm tra cách đọc phát âm của mình thông qua partner của mình. Hs nhắc lại các từ trong tranh. Lắng nghe và đọc lại các từ mắc lỗi phát âm. Hs xem tranh trong SGK và trả lời 2 câu hỏi trên của GV là số công viên trong tranh và các hoạt động của các em nhỏ. Hs lắng nghe Gv h/d phần đọc hiểu. Hs nghe đoạn đoạnn đọc và theo dõi trong SGK thêm để nắm rõ bài. Hs nghe lại lần 2. Hs trả lời các câu hỏi của Gv. Hs thực hành lại trước lớp các từ vựng. Lắng nghe và tuyên dương. Hs xem lại các hình trong tranh và tlắng nghe Gv h/d cách làm bài này và sau đó các em sẽ tìm và vẽ nối các bức tranh và tên các đồ vật các em chơi đùa. Hs đọc lại đoạn văn đầu và xem các ví dụ có sẵn sau đó tự kiểm tra chéo giữa các HS xem lại các em làm có chính xác không. Hs thảo luận và trả lời câu hỏi của Gv là những đồ chơi của Toby, Sara, Peter, Anna là những đồ gì và những đồ chơi đó ở đậu. 5-7 Hs trả lời các vật dụng đó. Lắng nghe và đọc lại các từ vựng trên. Hs trả lời các đồ chơi có trong công viên bằng tiếng Anh. Hs tự nhận xét và tuyên dương. Lắng nghe. Ghi chú vào vở. Ghi nhớ. Ghi chú vào tập. Week: Thứ …… ngày…… tháng ….. năm ……. Period: Unit 5: Where’s the ball? Date of preparing: Lesson Six: Skills Time! Date of teaching: I. Objective: - Đến cuối bài học này học sinh có thể nghe và để đánh số các đồ vật trong một bức hình. - Phần nói: học sinh hỏi và trả lời các câu hỏi liên quan tới các vị trí của đồ vật. - Phần viết: học sinh nhận dạng và viết các chữ in hoa ở đầu các chữ cái; học sinh viết về công viên (sách Workbook) II. Language contents: * Vocabulary: Review. * Gammar: Review. III. Techniques: Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời. IV. Teaching aids: Tranh, CD, SGK, giáo án. Contents and Teacher’s activities Students’s activities I. Ordering Ổn định lớp. Điểm danh. II. Checking the old lesson: Gọi 2HS lên viết lại vài từ vựng. Nhận xét và ghi điểm cho HS. III. Beginning the new lesson Giới thiệu bài mới. Gv cho một số từ mới. A. Presentation: * Vocabulary: ( review) * Structure: ( review) B. Practice: 1. Listen and number: Y/c Hs nhìn vào SGk. Giải thích cho HS biết các em sẽ nghe đoạn miêu tả các con vật khác nhau. Gv bật băng cho Hs nghe và Hs chọn đáp án. Gv gọi 5 HS nêu lên đáp án. Cho HS đọc to kết quả Đưa ra đáp án và sửa cách đọc cho Hs. Transcript: 1 It’s on the slide. 4 It’s in the bag. 2 She’s under the tree. 5 It’s in the net. 3 It’s in the tree. * Answer: 1 teddy 2 girl 3 kite 4 book 5 ball 2. Ask and answer: Y/c Hs chú ý vào hai mẫu hội thoại. Đọc to mẫu hội thoại, trước tiên cho lặp lại, sau đó đọc mẫu thứ hai. Làm mẫu và luyện cho lớp đọc đúng ngữ điệu. Giải thích cho Hs biết các em phải hỏi và trả lời các câu hỏi liên quan tới BT 1. Y/c Hs thay phiên nhau hỏi và trả lời các câu hỏi theo cặp. Gọi một cặp khác hỏi và trả lời từng câu hỏi cho lớp nghe. Nhận xét và sửa cách phát âm cho HS. ANSWERS: 1 Where’s the girl? She’s under the tree. 2 Where’s the kite? It’s in the tree. 3 Where’s the book? It’s in the bag. 4 Where’s the ball? It’s in the net. 5 Where’s the teddy? It’s on the slide. 3. Circle the capital letters at the start of the names: H/d cách làm cho Hs. Viết Bài tập 3 lên bảng và chỉ vào các chữ in hoa. Y/c Hs trả lời các tên trên chữ cái, chữ nào bắt đầu tên của bạn mình và em đứng trên bảng khoanh tròn chữ cái đó. Gọi 6 HS lên thực hiện. Gọi 3Hs nhận xét. Nhận xét và đưa ra đáp án. ANSWERS: 1 My name’s Rosy. 4 Good try, Tim. 2 This is Billy. 5 Billy is two.3 Look at Billy and Rosy. 6 Rosy and Tim are pupils. IV. Production: Gọi 2 Hs đứng lên và hỏi một vài từ vựng. Nhận xét và tuyên dương HS. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Learning by heart. Doing exercise. Preparing the next lesson . Unit6. Play a Game! Lớp trưởng báo cáo sĩ số. HS lên bảng GV ktra bài cũ. Lắng nghe và tuyên dương HS. Lắng nghe GV giới thiệu bài mới. Hs viết từ mới vào vở. Nhìn vào SGK và nghe Gv hướng dẫn cách làm bài tập này. Nghe băng và chọn đáp án nghe được và đánh số 1-5 vào bức tranh được nhắc đến. HS đọc to kết quả. Lắng nghe và đọc to các từ theo chỉ định của Gv. Hs chú ý lắng nghe Gv đọc và lặp lại theo GV theo mẫu và đọc theo đúng ngữ điệu. Hs làm theo mẫu và đọc cho đúng ngữ điệu câu. Hs lắng nghe và Hs hoạt động theo cặp để hỏi và trả lời dựa vào Vd ở BT 1. HS thay phiên nhau hỏi và trả lời theo chỉ định của Gv. 1 cặp lên thực hiện trước lớp cho cả lớp theo dõi. Lắng nghe và lặp lại lỗi mắc phải. Lắng nghe Gv hướng dẫn cách làm. Xem btập 3 SGK và theo dõi Gv cho Hs làm mẫu khoanh tròn chữ cái tên của mình sau đ1o thực hành BT 3 SGK. 6Hs lên bảng thực hiện bài làm. 3Hs nhận xét bài của bạn. Lắng nghe và đọc to đáp án. Hs trả lời câu trả lời của Gv. Đọc to và Gv sửa bài. Lắng nghe và tuyên dương. Lắng nghe. Ghi chú vào vở. Ghi nhớ. Ghi chú vào tập . Week: Thứ …… ngày…… tháng ….. năm ……. Period: Unit 6: Billy’s teddy ! Date of preparing: Lesson One: Words. Date of teaching: I. Objective: - Đến cuối bài học này Hs có thể biết cách gọi tên các thành viên trong gia đình. - Giúp học sinh hiểu một câu chuyện ngắn. II. Language contents: * Vocabulary: mum, dad, sister, brother, grandma, grandpa. III. Techniques: Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời. IV. Teaching aids: Tranh, CD, SGK, giáo án. V. Procedure: Content and Teacher’s activities Students’s activities I. Ordering Ổn định lớp. Điểm danh. II. Checking up the old lesson: Gọi HS lên viết lại vài từ vựng. Nhận xét và ghi điểm cho HS. III. Beginning the new lesson Giới thiệu bài mới. Gv cho một số từ mới. A.Presentation: - Mum: mẹ - Dad :cha - Sister: chị,em gái - Brother:anh,em trai - Grandma: bà nội (ngoại) - Grandpa: ông nội (ngoại) B .Practice: 1. Listen, point and repeat: Gv cho HS nghe bài thoại và sau đó cho HS thực hành theo cặp, nhóm phân vai theo bài hội thoại. Nhận xét và sửa cách phát âm cho Hs. Listen and point. mum, dad, sister, brother, grandma, grandpa, dad, grandpa, sister, mum, grandma, brother. Listen and repeat. mum, dad, sister, brother, grandma, grandpa. 2. Listen and chant: Bật băng và cho Hs nghe bài thơ. Gv hướng dẫn và thực hành đọc bài thơ. Cho học sinh nghe lại đoạn thơ để đọc các từ vựng. Có thể lặp lại nhiều lần nếu cần thiết. Đặt các thẻ hình lên bảng. Lần này học sinh có thể vừa nghe vừa chỉ vào thẻ hình đúng. Gọi 4-6 Hs đọc đồng thanh bài thơ. Tuyên dương Hs. Listen and chant. mum, mum, mum , dad, dad, dad sister, sister, sister. brother, brother, brother grandma, grandma, grandma, grandpa, grandpa, grandpa. 3. Listen and read: Y/c Hs nhìn vào SGK 42 và trả lời câu hỏi. Y/c Hs tìm ra những từ nói về các đồ vật trong câu chuyện. Gọi vài cặp đứng lên trước lớp và trả lời. Gv nhận xét và đưa ra đáp án. IV. Production: Gọi 2 Hs đứng lên và hỏi vài từ trên. Nhận xét và tuyên dương HS. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Learning by heart. Doing exercise. Preparing the next lesson. Lession 2. Unit 6. Hát vui. Lớp trưởng báo cáo sĩ số. HS lên bảng GV ktra bài cũ. Lắng nghe và tuyên dương HS. Lắng nghe GV giới thiệu bài mới. Hs viết từ mới vào vở. Hs thực hành đóng vai các nhân vật trong bài thoại và thực hành theo cặp nhóm. Lắng nghe và ghi chú. Hs lắng nghe băng và đọc bài thơ theo Gv. Hs lắng nghe và thực hành đọc theo. HS nghe lai toàn bộ bài thơ sau đó lặp lại với bạn kế bên bài thơ. Hs xem các từ vựng từ thẻ hình Gv dán lên bảng và đọc to. 4-6 Hs đọc đồng thanh. Ghi chú vào vở. HS làm theo cặp và trả lời câu hỏi. Hs tìm ra các nghề nghiệp trong bài và sau đó trả lời câu hỏi của Gv. HS trả lời câu hỏi trước lớp. Lắng nghe và ghi chú. HS đứng lên trả lời câu hỏi của Gv. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Lắng nghe. Ghi chú vào vở. Ghi nhớ. Ghi chú vào tập . Week: Thứ …… ngày…… tháng ….. năm ……. Period: Unit 6: Billy’s teddy ! Date of preparing: Lesson Two: Grammar. Date of teaching: I. Objective: - Đến cuối bài học này Hs có thể biết cách viết câu với hình thức ’s để thể hiện sự sở hữu. - Giúp học sinh biết cách diễn một câu chuyện II. Language contents: * Vocabulary: Mum’s, Billy’s, Dad’s. * Structure: This is Mum’s pen. It’s my brother’s book. III. Techniques: Làm việc theo cặp, hỏi

File đính kèm:

  • docUnit 56 Family and Friends Grade 3 soan bang TV.doc