Giáo án Tiếng việt lớp 1 bài 52: ong - ông

BÀI 52 : ONG ÔNG

Tiết 1

A/ Mục đích ,yêu cầu:Sau bài học , HS có thể:

-Đọc viết đợc ong, ông, cái võng, dòng sông .

B/Đồ dùng dạy học

- Bộ ghép chữ TV

- Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng

C/ Các hoạt động dạy –học chủ yếu

Trước khi vào học bài mới chúng ta cùng ôn lại kiến thức tiếng việt mà các con đã học ngày hôm trước

I/Kiểm tra bài cũ(5)

1, HS đọc + pt : cuồn cuộn , con vượn , thôn bản

- 2 HS đọc câu ứng dụng : Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ , bới giun.

Chỉ lẩy đọc cụm từ dẫn đàn con pt tiếng giun

2, viết: cuồn cuộn , con vượn , thôn bản

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2430 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 1 bài 52: ong - ông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục huyện đông hưng Trường tiểu học đông hoàng Giáo án tiếng việt Lớp 1 bài 52: ong - ông Giáo viên : Phạm Thị Hạnh Lớp : 1B Năm học: 2012 – 2013 Bài 52 : ong ông Tiết 1 A/ Mục đích ,yêu cầu:Sau bài học , HS có thể: -Đọc viết đợc ong, ông, cái võng, dòng sông . B/Đồ dùng dạy học - Bộ ghép chữ TV - Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng C/ Các hoạt động dạy –học chủ yếu Trước khi vào học bài mới chúng ta cùng ôn lại kiến thức tiếng việt mà các con đã học ngày hôm trước I/Kiểm tra bài cũ(5’) 1, HS đọc + pt : cuồn cuộn , con vượn , thôn bản - 2 HS đọc câu ứng dụng : Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ , bới giun. Chỉ lẩy đọc cụm từ dẫn đàn con pt tiếng giun 2, viết: cuồn cuộn , con vượn , thôn bản HS nx, GV đánh giá II/Dạy –học bài mới Tiết 1 Hoạt động dạy TG Hoạt động dạy 1/Giới thiệu bài - GV ghi bảng : ong , ông . 1’ -3 HS đọc 2/Dạy vần * ong a/Nhận diện vần -GV viết vần ong -GV đọc mẫu: ong -Nêu cấu tạo vần : ong ? b/ Đánh vần -Đánh vần vần ong ntn? - Đọc trơn ong - GV chỉnh sửa p/â cho HS 15’ 7’ HS đọc: ong -Vần ong được tạo bởi o và ng . - HS ghép vần ong (1HS lên bảng ghép) - HS so sánh ong và on : +giống nhau : đều có o đứng ở đầu vần +Khác nhau: ong có ng . on có n đứng ở cuối vần –HS đánh vần o- ngờ – ong (cá nhân,đồng thanh) -HS đọc trơn: ong (cá nhân,đồng thanh) c/Tiếng và từ khoá - Có vần ong ,để có tiếng võng cần thêm gì? - Đánh vần tiếng : võng - Đọc trơn : võng - GV chỉnh sửa p/â cho HS -Thêm âm v trước vần ong , thanh ngã trên chữ o . -HS ghép : võng -HS pt tiếng võng -HS đánh vần : vờ – ong – vong – ngã - võng ( cá nhân,đồng thanh) -HS đọc trơn: vong (cá nhân,đồng thanh) - GV cho HS q/s tranh minh hoạ(Vật thật) từ khoá +Tranh vẽ gì? Cái võng là đồ vật được đan bằng đay hoặc bằng nhựa dùng để ngồ,i nằm chơi, đu mát, hình ảnh cái võng còn gắn liền với tuổi thơ của các em nhỏ được bà, mẹ ru bé nằm trên võng bé ngủ giấc ngon lành +GV ghi bảng :cái võng - GV chỉnh sửa p/â,nhịp đọc cho HS -HS q/s tranh +Tranh vẽ cái võng +HS đọc trơn : cái võng (cá nhân,đồng thanh) -HS đọc trơn : ong - võng – cái – võng (cá nhân,đồng thanh) * ông (quy trình dạy tương tự như ong ) Lưu ý:-Vần ong được tạo bởi từ ôvà ng -So sánh và ông và ong : +giống nhau: đều có ng đứng ở cuối vần +khác nhau : ong có o, vần ông có ô đứng ở đầu vần _Đánh vần và đọc trơn Muốn có tiếng sông con thêm âm gì? ô- ngờ - ông Đưa bức tranh : Quan sát bức tranh và cho cô biết trong tranh bác ngư dân ngồi trên chiếc thuyền nan ở đâu ? Trên dòng sông bác ngư dân đang ngồi trên chiếc thuyền nan đánh cá đấy, Dòng sông hiền hoà chảy, ôm cạnh con đường làng hàng năm nó tưới mát cho cánh đồng lúa mang lại vụ mùa bội thu , ở đó có rất n tôm cá vì vậy các con phải bảo vệ nó k vất rác làm ô nhiễm môi trường và đặc biệt khi ra đó chơi phải có người lớn đi cùng GV ghi bảng: dòng sông - GV chỉnh sửa p/â, nhịp đọc cho HS Thư giãn Cô thấy các con học bài rất chăm chỉ chú ý nghe giảng cô tưởng rằng hình ảnh các con như những chị ong nâu mặc dù trời nắng nhưng chị vẫn đi tìm nhị làm mật ong, Các con được gặp chị qua bài hát chị ong nâu và em bé qua chút thư giãn để thấy được điều đó nhé, Vi olip Bài chị ong nâu và em bé Chị ong nâu thật chăm chỉ phải k các con cô mong rằng các con lại tiếp tục chăm chỉ học tập như chị ong chăm chỉ làm việc nhé d/Đọc từ ứng dụng - GV ghi : con ong cây thông vòng tròn công viên Tìm những tiếng có vần vừa học? - GV gạch dưới các từ đó Những tiếng cô gạch chân là những tiếng có vần v'ừa học bây giờ chúng ta cùng đọc tiếng này nhé. - Yc hs pt tiếng + đọc trơn - GV gt từ Đây là con gì? Con ong là loại động vật côn trùng rất có ích nó tìm nhuỵ hoa hút mật. Loài ong rất chăm chỉ làm việc nên nó đã được đi vào những lời ca tiếng hát thật ngọt ngào phải k Các con phải bảo vệ chúng nhé Còn đây là hình gì các con nhỉ? Đường vàng chạy bên ngoài hình tròn đó là vòng tròn - Cô đố các con đây là cây gì ? Cây thông là loại cây lá hình kim cây thông rất có ích đấy các con ạ Không những trồng thông tạo rừng chắn cát ngăn mưa lũ bão mà thông còn lấy nhựa để phục vụ cho ngành công nghiệp và thông còn làm cảnh đẹp được trồng khu công viên - Và đây là 1 góc nhỏ ở khu công viên Công viên là nơi có nhiều cảnh đẹp để vui chơi, nghỉ ngơi và thư giãn, Các con hãy gắng học cho giỏi cô tin rằng một ngày gần đây các con sẽ được ông bà bố mẹ cho con đi chơi ở công viên. - YC HS đọc lại từ ứng dụng - GV chỉnh sửa p/â, tốc độ cho HS 8’ 2’ 6’ - Hs cài vần ông Thêm âm s - HS cài sông - PT tiếng sông - Đánh vần và đọc trơn -– sờ - ông- sông. - Đọc trơn sông - dòng sông HS tìm tiếng có vần vừa học : ong , vòng , thông , công . -HS đọc các tiếng đó(cá nhân,đồng thanh) -HS đọc từ (cá nhân,đồng thanh) +HS đọc trơn : dòng sông (cá nhân,đồng thanh) -HS đọc trơn : ông – sông – dòng sông (cá nhân,đồng thanh) - HS lên chỉ - Tiếng ong có vần ong - Tiếng vòng có âm v đứng trước vần ong đứng sau thanh huyền trên đầu âm o - Tiếng thông có âm th đứng trước vần ông đứng sau - Tiếng công có âm c đứng trước vần ông đứng sau - Con ong - Hình tròn Cây thông - HS đọc lại từ ứng dụng e/Viết: ong ông cái võng, dòng sông Muốn viết được vần ong con viết ntn? ( Chú ý nét nối o sang ng nét xoắn nhỏ) - Tương tự như vậy vần ông viết con chữ nào viết trước, con chữ nào viết sau. - Từ cái võng viết ntn các con nhỉ? ( con lưu ý từ chữ cái sang chữ võng cách nhau 1 con chữ o) - Còn từ dòng sông cô đố các con viết ntn? Lưu ý chữ sông từ con chữ s sang vần ông k cần có nét nối - GV sửa nét cho HS III/Củng cố , dặn dò : - GV chỉ bảng -Thi tìm tiếng có vần vừa học *Trò chơi: Tìm tiếng có vần ong, vần ông GV có đoạn văn: Bố đi chơi về có cây hồng màu đỏ. Bố trồng nó ở sân, bố giao cho Công tưới cây. Công vui vẻ nhận lời ngay. Công mong sao cây chóng lớn, nó nở bông hồng to để bố vui lòng - GV đánh giá ,tuyên dương 6’ 5' -HS nêu - Viết chữ o trước chữ ng sau -HS q/s - Viét chữ cái trước chữ võng sau - Viết chữ dòng trước chữ sông sau -HS viết trên không -HS viết bảng tay: ong , ông cái võng , dòng sông . - đọc lại toàn bài - 2 nhóm mỗi nhóm 5 em dùng phấn khoanh vào tiếng có vần ong hoặc vần ông trong thời gian là 1 phút nếu đội nào khoanh đúng và nhanh là thắng Tổng kết : nhậ xét

File đính kèm:

  • docgiao an du thi bai ong ong.doc