Bài 61: ăm- âm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
_ Đọc được câu ứng dụng:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
67 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1372 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 1 bài 63 đến 83, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 61: ăm- âm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
_ Đọc được câu ứng dụng:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ăm, âm. GV viết lên bảng ăm, âm
_ Đọc mẫu: ăm- âm
2.Dạy vần:
ăm
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần ăm?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng tằm?
_Cho HS đánh vần tiếng: tằm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ă-m-ăm
+Tiếng khóa: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm
+Từ khoá: nuôi tằm
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: ăm
_GV lưu ý nét nối giữa ă và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: tằm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
âm
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần âm?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: nấm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: â-m-âm
+Tiếng khóa: nờ-âm-nâm-sắc-nấm
+Từ khoá: hái nấm
c) Viết:
*Vần đứng riêng:
_So sánh ăm và âm?
_GV viết mẫu: âm
_GV lưu ý nét nối giữa â và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: nấm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên điều gì chung?
+Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em!
+Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+Khi nào đến tết?
+Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò:
+2-4 HS đọc các từ: om, am, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam
+Đọc câu ứng dụng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
_Viết: om, am, làng xóm, rừng tràm
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_ă và m
_Đánh vần: ă-m-ăm
_Đánh vần: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm
_Đọc: nuôi tằm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ăm
_Viết vào bảng: tằm
_â và m
_Đánh vần: â-m-âm
_Đánh vần: nờ-âm-nâm-sắc-nấm
_Đọc: hái nấm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: âm mở đầu bằng â
_Viết bảng con: âm
_Viết vào bảng: nấm
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ăm, tằm, nuôi tằm, âm, nấm, hái nấm
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_2-3 HS đọc
_Tập viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Sử dụng thời gian
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà.
_ Xem trước bài 62
-SGK
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói
KẾT QUẢ:
Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200
Bài 62: ôm- ơm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
_ Đọc được câu ứng dụng:
Vàng mơ như trái chin
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió dưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ôm, ơm. GV viết lên bảng ôm, ơm
_ Đọc mẫu: ôm -ơm
2.Dạy vần:
ôm
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần ôm?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng tôm?
_Cho HS đánh vần tiếng: tôm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ô-m-ôm
+Tiếng khóa: tờ-ôm-tôm
+Từ khoá: con tôm
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: ôm
_GV lưu ý nét nối giữa ô và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: tôm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ơm
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần ơm?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: rơm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ơ-m-ơm
+Tiếng khóa: rờ-ơm-rơm
+Từ khoá: đống rơm
c) Viết:
*Vần đứng riêng:
_So sánh ôm và ơm?
_GV viết mẫu: ơm
_GV lưu ý nét nối giữa ơ và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: rơm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GV đọc mẫu:
Vàng mơ như trái chin
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió dưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
Giải thích:
Hoa giẻ: Cây leo cùng họ với na, lá hình bầu dục, hoa có cánh dài và dày, màu vàng lục, hương thơm ngọt. Hoa nở vào đầu mùa hè
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Bữa cơm
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Bức tranh vẽ gì?
+Trong bữa cơm em thấy có những ai?
+Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày? Mỗi bữa thường có những món gì?
+Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa bát?
+Em thích ăn món gì nhất? Mỗi bữa ăn em ăn mấy bát?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò:
+2-4 HS đọc các từ: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm
+Đọc câu ứng dụng:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
_Viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_ô và m
_Đánh vần: ô-m-ôm
_Đánh vần: tờ-ôm-tôm- _Đọc: con tôm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ôm
_Viết vào bảng: tôm
_ơ và m
_Đánh vần: ơ-m-ơm
_Đánh vần: rờ-ơm-rơm
_Đọc: đống rơm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: ơm mở đầu bằng â
_Viết bảng con: ơm
_Viết vào bảng: rơm
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ôm, tôm, con tôm, ơm, rơm, đống rơm
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_2-3 HS đọc
_Tập viết: ôm, ơm, con tôm, ơm, đống rơm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Sử dụng thời gian
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà.
_ Xem trước bài 63
-SGK
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói
KẾT QUẢ:
Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200
Bài 63: em-êm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: em, êm, con tem, sao đêm
_ Đọc được câu ứng dụng:
Con cò mà đi ăn đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần em, êm. GV viết lên bảng em, êm
_ Đọc mẫu: em- êm
2.Dạy vần:
em
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần em?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng tem?
_Cho HS đánh vần tiếng: tem
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: e-m-em
+Tiếng khóa: tờ-em-tem
+Từ khoá: con tem
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: em
_GV lưu ý nét nối giữa e và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: tem
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
êm
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần êm?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: đêm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ê-m-êm
+Tiếng khóa: đờ-êm-đêm
+Từ khoá: sao đêm
c) Viết:
*Vần đứng riêng:
_So sánh em và êm?
_GV viết mẫu: êm
_GV lưu ý nét nối giữa ê và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: đêm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GV đọc mẫu:
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Anh chị em trong nhà
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Bức tranh vẽ gì?
+Anh chị em trong nhà còn gọi làanh em gì?
+Trong nhà, nếu em là anh thì em phải đối xử với em của em thế nào?
+Bố mẹ thích anh em trong nhà đối xử với nhau thế nào?
+Em kể tên các anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe!
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò:
+2-4 HS đọc các từ: ôm, ơm, con tôm, đống rơm, chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm
+Đọc câu ứng dụng:
Vàng mơ như trái chin
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió dưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
_Viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_e và m
_Đánh vần: e-m-em
_Đánh vần: tờ-em-tem _Đọc: con tem
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: em
_Viết vào bảng: tem
_êvà m
_Đánh vần: ê-m-êm
_Đánh vần: đờ-êm-đêm
_Đọc: sao đêm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: êm mở đầu bằng ê
_Viết bảng con: êm
_Viết vào bảng: đêm
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: em, tem, con tem; êm, đêm, sao đêm
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_2-3 HS đọc
_Tập viết: em, êm, con tem, sao đêm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Anh em ruột
+Nhường nhịn
+Phải thương yêu nhau
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà.
_ Xem trước bài 64
-SGK
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói
KẾT QUẢ:
Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200
Bài 64: im- um
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: im, um, chim câu, trùm khăn
_ Đọc được câu ứng dụng:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào ?
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần im, um. GV viết lên bảng im, um
_ Đọc mẫu: im-um
2.Dạy vần:
im
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần im?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng chim?
_Cho HS đánh vần tiếng: chim
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: i-m-im
+Tiếng khóa: chờ-im-chim
+Từ khoá: chim câu
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: im
_GV lưu ý nét nối giữa i và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: chim
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
um
Tiến hành tương tự vần im
* So sánh im và um?
*Đánh vần:
u-m-um
trờ-um-trum-huyền-trùm
trùm khăn
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GV đọc mẫu
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào ?
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Bức tranh vẽ gì?
+Em biết những vật gì có màu đỏ?
+Em biết những vật gì có màu xanh?
+Em biết những vật gì có màu tím?
+Em biết những vật gì có màu vàng?
+Em biết những vật gì có màu đen?
+Em biết những vật gì có màu trắng?
+Em biết những màu gì nữa?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò:
+2-4 HS đọc các từ: em, êm, con tem, sao đêm, trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại
+Đọc câu ứng dụng:
Con cò mà đi ăn đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
_Viết: em, êm, con tem, sao đêm
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_i và m
_Đánh vần: i-m-im
_Đánh vần: chờ-im-chim
_Đọc: chim câu
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: im
_Viết vào bảng: chim
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: um mở đầu bằng u
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: im, chim, chim câu; um, trùm, trùm khăn
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_2-3 HS đọc
_Tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà.
_ Xem trước bài 65
-SGK
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói
KẾT QUẢ:
Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200
Bài 65: iêm- yêm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
_ Đọc được câu ứng dụng:
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần iêm, yêm. GV viết lên bảng iêm, yêm
_ Đọc mẫu: iêm- yêm
2.Dạy vần:
iêm
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần iêm?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng xiêm?
_Cho HS đánh vần tiếng: xiêm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: i-ê-m-iêm
+Tiếng khóa: xờ-iêm-xiêm
+Từ khoá: dừa xiêm
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: iêm
_GV lưu ý nét nối giữa iê và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: xiêm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
yêm
Tiến hành tương tự vần iêm
* So sánh iêm và yêm?
*Đánh vần:
y-ê-m-yêm
yêm-sắc-yếm
cái yếm
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
*Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GV đọc mẫu
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Điểm mười
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Bức tranh vẽ gì?
+Em nghĩ bạn học sinh vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mười?
+Khi nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên?
+Học thế nào thì mới được điểm mười?
+Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò:
+2-4 HS đọc các từ: im, um, chim câu, trùm khăn, con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm
+Đọc câu ứng dụng:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
_Viết: im, um, chim câu, trùm khăn
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_iê và m
_Đánh vần: i-ê-m-iêm
_Đánh vần: xờ-iêm-xiêm
_Đọc: dừa xiêm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: iêm
_Viết vào bảng: xiêm
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: yêm mở đầu bằng yê
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Tập viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà.
_ Xem trước bài 66
-SGK
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói
KẾT QUẢ:
Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200
Bài 66: uôm- ươm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
_ Đọc được câu ứng dụng:
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_Hôm nay, chúng ta học vần uôm, ươm. GV viết lên bảng uôm-ươm
_ Đọc mẫu: uôm-ươm
2.Dạy vần:
uôm
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần uôm?
b) Đánh vần:
* Vần:
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng buồm?
_Cho HS đánh vần tiếng: buồm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: u-ô-m-uôm
+Tiếng khóa: bờ-uôm-buôm-huyền-buồm
+Từ khoá: cánh buồm
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu:uôm
_GV lưu ý nét nối giữa uô và m
*Tiếng và từ ngữ:
_Cho HS viết vào bảng con: buồm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ươm
Tiến hành tương tự vần uôm
* So sánh uôm và ươm?
* Đánh vần:
ư-ơ-m-ươm
bờ-ươm-bươm-sắc-bướm
đàn bướm
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GV đọc mẫu
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Bức tranh vẽ những con gì?
+Con ong thường thích gì?
+Con bướm thường thích gì?
+Con ong và con chim có ích gì cho các bác nông dân?
+Em thích con gì nhất? Nhà em có nuôi chúng không?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò:
+2-4 HS đọc các từ: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
+Đọc câu ứng dụng:
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con
_Viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_uô
File đính kèm:
- Giao an tieng viet lop 1 Bai 61 den 83.doc