Giáo án Tiếng việt tăng cường lớp 1

Tiếng việt (tc)

 Tiết 2 : e

I, MỤC TIÊU:

- Hs làm quen và nhận biết được chữ e, đọc được chữ e . Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung bức tranh.

II, ĐỒ DÙNG:

- G: Tranh sgk

- H: sgk, bảng con

 

doc99 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 11989 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng việt tăng cường lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng việt (tc) Tiết 2 : e I, mục tiêu: - Hs làm quen và nhận biết được chữ e, đọc được chữ e . Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung bức tranh. II, Đồ dùng: G: Tranh sgk H: sgk, bảng con III, Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tổ chức 1.Bài mới : Đọc : e 2. Nối: e với hình vẽ. 3. Tô chữ e: O, e, I 4. Củng cố: - HS từng Hs đọc (cn) - HS đọc từng(nhóm) - HS đọc đồng thanh - GV hướng dẫn HS lấy vở bài tập. Gv gợi ý HS - HS làm bài - GV quan sát HS. -GV: chữa bài trên bảng. - Gv: nhận xét. - Gv: nêu y/cầu tô - HS: lấy vở làm bài - Gv: quan sát uốn nắn - Hs làm bài. - Gv: dặn Hs về nhà học lại bài âm e. Tiếng việt (tc) Tiết 3 : b I, mục tiêu: - Hs: đọc, viết được chữ b. - Nhận biết được các từ có e trong bức tranh để nối đúng - Viết được : b,e và tô đúng : bi, bo, be. II, đồ dùng: G: Tranh sgk H: sgk, bảng con Iii, các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tổ chức 1. Kiểm tra: đọc e 2. Bài mới: Đọc: b be 3. Nối : B với bức tranh vẽ 4. Tô chữ b, be 5. Củng cố: - hs: đọc bài (cn) - Gv: nhận xét, khen ngợi. - Hs: lên bảng đọc (cn) - Hs: đọc bài (nhóm) - Hs: đọc bài (cả lớp) - Gv: hướng dẫn Hs cách làm vở bài tập - Hs: làm bài (cả lớp) - Gv: quan sát Hs - G-H: chữa bài - Gv: nhận xét - Gv: hướng dẫn cách viết (bảng con) - Hs: tô chữ vở bài tập - Gv: quan sát - Gv: dặn Hs về nhà học lại bài âm b. Tiếng việt (tc) Tiết 4 : dấu I, mục tiêu: - Hs đọc ,viết được dấu thanh sắc, biết ghép tiếng bé. Nhận biết được dấu và thanh sắc ở tiếng có đồ vật , sự vật. Biết nối dấu ( ) với tranh thích hợp. II, đồ dùng: Gv: tranh sgk Hs: sgk, bảng con. III, Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tổ chức 1. Kiểm tra bài: Đọc bài : b 2. Bài mới: Đọc : e, b, be, bé 3. Nối: Dấu ( ) với bức tranh vẽ 4. Tô chữ bé: bè, bi, bí bè, be, bó 5. Củng cố: - Hs: đọc bài (cn) - Gv: nhận xét - ghi điểm - Gv: viết bài lên bảng - Hs: lần lượt đọc (cn) - Gv: nhận xét, sửa lỗi phát âm cho Hs - Gv: gợi ý Hs cách làm - Hs: nối trong vbt - Hs: lên bảng chữa bài - G-H: chữa bài - Gv: hướng dẫn Hs viết bảng con (cả lớp) - Hs: viết bài - Gv: sửa lỗi cho Hs - Hs: viết bài trong vbt - Gv: nhận xét giờ học - dặn Hs học lại bài tuần 2 tiếng việt (tc) tiết 4; ê v I .Mục Tiêu; H; đoc ,viết được ê, v. Đọc được các tiếng từ trong bài, Nhận biết bức tranh và biết nối tranh với từ thích hợp. II.Đồ Dùng; G-H;vở bài tập, H; bảng con. III.các hoạt động dạy học; Nội dung Cách thức tổ chức I.kiểm tra; đọc; be ,bè, bẽ. II. Bài mới ; 1.Đọc; ê,v, bê ve bế vẽ bể về bé vẽ bê. 2. Nối; Tranh sách bài tập. 3. Điềncácchữcho trong ngoặc vào đúng cột. 3.Củng cố; H; dọc, viết bảng con (cả lớp) G-H;nx chấm điểm. H; đoc bài trên bảng (cn) G-H; nxet . G ;sửa lỗi cho hs. H;nhìn tranh quan sát nối với ô chữ thích hợp trong vở bài tập. G; nêu yêu cầu bài . G; gợi ý hs làm bài. G; nhận xét giờ học. tuần 2 tiếng việt (tc) tiết 1; tập viết ; be ,bé I.mục tiêu HS; đọc ,viết được các tiếng ,từ đúng khoảng cách các chữ ,tô đúng; bé ,viết được ; be bé. II.đồ dùng; G-H; vở bài tập in mẫu chữ. III.các hoạt động dạy hoc; Nội dung Cách thức tổ chức 1.Kiểm tra; e, be. 2.Bài mới; 1.giới thiệu bài; 2.Hướng dẫn cách viết bé bé bé bé bé bé bé bé bé bé bé bé be bé be bé be bé be bé 3.củng cố; H; viết bảng con (cả lớp) G; giới thiệu trực tiếp. G;cho (cá nhân)quan sát chữ mẫu. H;quan sát nhận xét. G; viết mẫu –nêu cách viết theo đúng quy trình chữ be, bé. H; nhắc lại cách viết chữ be , bé. H; viết bảng con. G; nhận xét bài viết . H;sứa bài. G; nhận xét giờ học và dặn hs chuẩn bị bài chotiết học sau. tuần 4 tiếng việt (tc) tiết 1; tập viết ; cỏ ,cỗ, cờ I.mục tiêu HS; đọc ,viết được các tiếng ,từ đúng khoảng cách các chữ ,tô đúng; cỏ ,cỗ, cờ ,viết được ; cô có cỗ. II.đồ dùng; G-H; vở bài tập in mẫu chữ. III.các hoạt động dạy hoc; Nội dung Cách thức tổ chức 1.Kiểm tra; e, be. 2.Bài mới; 1.giới thiệu bài; 2.Hướng dẫn cách viết: Cỏ cỏ cỏ cỏ cỏ Cỗ Cỗ Cỗ Cờ cờ cờ . Cỏ. . . . . . . . . . . . .. Cỗ ......................... Cờ.......................... Cô có cỗ cô có cỗ Cô có cỗ . . 3,củng cố: H; viết bảng con (cả lớp) G; giới thiệu trực tiếp. G;cho (cá nhân)quan sát chữ mẫu. H;quan sát nhận xét. G; viết mẫu –nêu cách viết theo đúng quy trình chữ viết. H; viết bảng con. H; nhắc lại cách viết chữ cô có cỗ. H; viết vào vở. G: chấm bài. G; nhận xét bài viết . H;sứa bài. G; nhận xét giờ học và dặn hs chuẩn bị bài cho tiết học sau. tuần 5 tiếng việt (tc) tiết 1; tập viết ; đI, thả, mò I.mục tiêu HS; đọc ,viết được các tiếng ,từ đúng khoảng cách các chữ ,tô đúng; đI, thả mò,viết được ; bé thả cá cờ. II.đồ dùng; G-H; vở bài tập in mẫu chữ. Bảng con. III.các hoạt động dạy hoc; Nội dung Cách thức tổ chức 1.Kiểm tra; e, be. 2.Bài mới; 1.giới thiệu bài; 2.Hướng dẫn cách viết: đi đi đi Thả thả thả Mò mò mò đi . . . . . . . . . . . .. Thả ......................... mò.......................... bé thả cá cờ bé thả cá c bé thả cá cờ . . 3,củng cố: H; viết bảng con (cả lớp) G; giới thiệu trực tiếp. G;cho (cá nhân)quan sát chữ mẫu. H;quan sát nhận xét. G; viết mẫu –nêu cách viết theo đúng quy trình chữ viết. H; viết bảng con. H; nhắc lại cách viết chữ , khoảng cách viết. H; viết vào vở. G: chấm bài. G; nhận xét bài viết . H;sứa bài. G; nhận xét giờ học và dặn hs chuẩn bị bài cho tiết học sau. tuần 3 tiếng việt (tc) tiết 1; tập viết ; bế , vẽ I.mục tiêu HS; đọc ,viết được các tiếng ,từ đúng khoảng cách các chữ ,tô đúng; bế , vẽ ,viết được ; bé vẽ bê. II.đồ dùng; G-H; vở bài tập in mẫu chữ. III.các hoạt động dạy hoc; Nội dung Cách thức tổ chức 1.Kiểm tra; e, be.bê ve. 2.Bài mới; 1.giới thiệu bài; 2.Hướng dẫn cách viết bế bế bế bế vẽ vẽ vẽ vẽ bế . . . . vẽ . . . . bé vẽ bê . . bé vẽ bê . . 3.củng cố; H; viết bảng con (cả lớp) G; giới thiệu trực tiếp. G;cho (cá nhân)quan sát chữ mẫu. H;quan sát nhận xét. G; viết mẫu –nêu cách viết theo đúng quy trình chữ bế vẽ. H; nhắc lại cách viết chữ bé vẽ bê. H; viết bảng con. G; nhận xét bài viết . H;sứa bài. G; nhận xét giờ học và dặn hs chuẩn bị bài chotiết học sau. Tiếng việt (tc) Tiết4: ôn tập I.mục tiêu: H: đọc , viết được: e, ê, o, ô, ơ, b, v, l, h, c. và các tiếng từ trong bài. Biết nối tranh với các từ thích hợp. điền được tiếng thích hợp vào chỗ trống. II.đồ dùng: G-H: vở bài tập in mẫu chữ. Bảng con. III.các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức 1,kiểm tra : d,đ, t , th, tổ thỏ. K, kh, kẻ, khế. 2. bài mới : 1.Đọc: o,ô,I,a, n, m, d, đ, t, th. ma mà má mả mã mạ. lá mạ, da thỏ , thi vẽ , đổ dế. Cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về tổ. 2, Nối : tranh vẽ với từ thích hợp: lò cò Vơ cỏ Bờ hồ bó hẹ 3, điền ở hoặc vơ , vở vào chỗ …. a, bố …….cỏ b, bé có……vẽ c,bé…….bờ hồ 4. củng cố H: viết bảng con (cả lớp) H: đọc bài (cá nhân) G-H: nhận xét. H: đọc bài trên bảng (cá nhân) G : chỉnh sửa lỗi cho hs. H: đọc từ trên bảng (cá nhân) H: đọc bài (nhóm , cả lớp) G-H: nhận xét. H: quan sát tranh , nối trong sách bài tập G- H: chữa bài , nhận xét. Khen ngợi hs làm bài tốt. G: gợi ý, chép bài trên bảng H: làm bài (cá nhân) G-H: chữa bài .nhận xét G: nhận xét giờ học Tiếng việt (tc) Tiết2: i , a, n, m I.mục tiêu: H: đọc , viết được: I ,a , n, m, b, v, l, h, c. và các tiếng từ trong bài. Biết nối tranh với các từ thích hợp. điền được tiếng thích hợp vào chỗ trống. II.đồ dùng: G-H: vở bài tập in mẫu chữ. Bảng con. III.các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức 1,kiểm tra : d,đ, t , th, tổ thỏ.nơ, me K, kh, bi, cá. 2. bài mới : 1.Đọc: o,ô,I,a, n, m, bi cá, nơ me . Lá bí, ba má, no nê, cá mè. lá mạ, da thỏ , thi vẽ , đổ dế. Cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về tổ. 2, Nối : tranh vẽ với từ thích hợp: Ca nô Bó mạ Bi ve Ba lô 3, điền ở hoặc vơ , vở vào chỗ …. a, bố …….cỏ b, bé có……vẽ c,bé…….bờ hồ 4. củng cố H: viết bảng con (cả lớp) H: đọc bài (cá nhân) G-H: nhận xét. H: đọc bài trên bảng (cá nhân) G : chỉnh sửa lỗi cho hs. H: đọc từ trên bảng (cá nhân) H: đọc bài (nhóm , cả lớp) G-H: nhận xét. H: quan sát tranh , nối trong sách bài tập G- H: chữa bài , nhận xét. Khen ngợi hs làm bài tốt. G: gợi ý, chép bài trên bảng H: làm bài (cá nhân) G-H: chữa bài .nhận xét G: nhận xét giờ học Tiếng việt (tc) Tiết3 : d đ t th I.mục tiêu: H: đọc , viết được: d, đ, t, th và các tiếng từ trong bài. Biết nối tranh với các từ thích hợp. điền được tiếng thích hợp vào chỗ trống. II.đồ dùng: G-H: vở bài tập in mẫu chữ. Bảng con. III.các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức 1,kiểm tra : d,đ, t , th, bi cá nơ me. 2. bài mới : 1.Đọc: d, đ, t, th dê đò tổ thỏ dễ đỏ tô thợ dê dễ, đo đỏ, ô tô, thơ ca bố và bé thi đi bộ ở bờ đê. 2, Nối : tranh vẽ với từ thích hợp: đi bộ Da dê Thợ mỏ Ti vi 3, Gạch chữ để sai cột: th-h đ- d- t- dì dò đi dế thồ tồ thị thợ tố tổ tả thả đa da đố đỗ 4. củng cố H: viết bảng con (cả lớp) H: đọc bài (cá nhân) G-H: nhận xét. H: đọc bài trên bảng (cá nhân) G : chỉnh sửa lỗi cho hs. H: đọc từ trên bảng (cá nhân) H: đọc bài (nhóm , cả lớp) G-H: nhận xét. H: quan sát tranh , nối trong sách bài tập G- H: chữa bài , nhận xét. Khen ngợi hs làm bài tốt. G: gợi ý, chép bài trên bảng H: làm bài (cá nhân) G-H: chữa bài .nhận xét G: nhận xét giờ học giao bài tập về nhà Tuần:5 Tiếng việt (tc) Tiết2: u, ư, x, ch I.mục tiêu: H: đọc , viết được u, ư, x, ch và các tiếng từ trong bài. Biết nối tranh với các từ thích hợp. điền được tiếng thích hợp vào chỗ trống. II.đồ dùng: G-H: vở bài tập in mẫu chữ. Bảng con. III.các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức 1,kiểm tra : d,đ, t , th, da thỏ K, kh, bi, cá. 2. bài mới : 1.Đọc: u, ư, x, ch . cá thu , thứ tự, xa xa, chả cá. Xe ô tô chở đủ thứ về thủ đô lá mạ, da thỏ , thi vẽ , đổ dế. Cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về tổ. 2, Nối : tranh vẽ với từ thích hợp: Thợ xẻ Chì đỏ đu đủ Cử tạ 3, điền nụ hoặc xe , chữ ,thư vào chỗ …. a, đi …… b, mở…… c,tô……. d, hé….. 4. củng cố H: viết bảng con (cả lớp) H: đọc bài (cá nhân) G-H: nhận xét. H: đọc bài trên bảng (cá nhân) G : chỉnh sửa lỗi cho hs. H: đọc từ trên bảng (cá nhân) H: đọc bài (nhóm , cả lớp) G-H: nhận xét. H: quan sát tranh , nối trong sách bài tập G- H: chữa bài , nhận xét. Khen ngợi hs làm bài tốt. G: gợi ý, chép bài trên bảng H: làm bài (cá nhân) G-H: chữa bài .nhận xét G: nhận xét giờ học Tuần: 5 Tiếng việt (tc) Tiết3 : s, r, k, kh I.mục tiêu: H: đọc , viết được: s, r, k, kh và các tiếng từ trong bài. Biết nối tranh với các từ thích hợp. điền được tiếng thích hợp vào chỗ trống. II.đồ dùng: G-H: vở bài tập in mẫu chữ. Bảng con. III.các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức 1,kiểm tra : u ,ư, x, ch, th, bi cá nơ me. 2. bài mới : 1.Đọc: S, r, k, kh sẻ rễ kẻ khế se rể ké khê chữ số, rổ rá, kì cọ, cá kho. mẹ để khế su su ở rổ. 2, Nối : tranh vẽ với từ thích hợp: kẽ hở Su su Khe đá Cá rô 3, điền chữ hoặc khẽ ,số, rổ vào chỗ… a,….lẻ b,….cá c,tô…. d,khe….. - 4. củng cố H: viết bảng con (cả lớp) H: đọc bài (cá nhân) G-H: nhận xét. H: đọc bài trên bảng (cá nhân) G : chỉnh sửa lỗi cho hs. H: đọc từ trên bảng (cá nhân) H: đọc bài (nhóm , cả lớp) G-H: nhận xét. H: quan sát tranh , nối trong sách bài tập G- H: chữa bài , nhận xét. Khen ngợi hs làm bài tốt. G: gợi ý, chép bài trên bảng H: làm bài (cá nhân) G-H: chữa bài .nhận xét G: nhận xét giờ học giao bài tập về nhà Tuần 5: Tiếng việt (tc) Tiết4: ôn tập I.mục tiêu: H: đọc , viết được: I, a, u, ư, x, r, s, ch, k, kh và các tiếng từ trong bài. Biết nối tranh với các từ thích hợp. điền được tiếng thích hợp vào chỗ trống. II.đồ dùng: G-H: vở bài tập in mẫu chữ. Bảng con. III.các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức 1,kiểm tra : d,đ, t , th, tổ thỏ.sẻ, rễ K, kh, kẻ, khế. 2. bài mới : 1.Đọc: I, a, u, ư, x, r, s, ch, k, kh Ki, kì, kí, kỉ, kĩ, kị Xe chỉ, kẻ ô, thứ tự, rủ rê. ở sở thú có khỉ, hổ, kì đà, sư tử 2, Nối : tranh vẽ với từ thích hợp: Xe bò Sư tử Củ sả Rổ khế 3, điền kẻ hoặc sợ , chovào chỗ …. a, bé …….thú dữ b, mẹ……dì rổ khế c,chị…….vở cho bé 4. củng cố H: viết bảng con (cả lớp) H: đọc bài (cá nhân) G-H: nhận xét. H: đọc bài trên bảng (cá nhân) G : chỉnh sửa lỗi cho hs. H: đọc từ trên bảng (cá nhân) H: đọc bài (nhóm , cả lớp) G-H: nhận xét. H: quan sát tranh , nối trong sách bài tập G- H: chữa bài , nhận xét. Khen ngợi hs làm bài tốt. G: gợi ý, chép bài trên bảng H: làm bài (cá nhân) G-H: chữa bài .nhận xét G: nhận xét giờ học tuần 6 tiếng việt (tc) tiết 1; tập viết ; chữ số, bó kê, rổ khế I.mục tiêu HS; đọc ,viết được các tiếng ,từ đúng khoảng cách các chữ ,tô đúng; chữ số, bó ke, rổ khế,viết được ; sư tử là thú dữ. II.đồ dùng; G-H; vở bài tập in mẫu chữ. Bảng con. III.các hoạt động dạy hoc; Nội dung Cách thức tổ chức 1.Kiểm tra; I, a, u, ư, ch, kh, kì, khế. 2.Bài mới; 1.giới thiệu bài; 2.Hướng dẫn cách viết, tô chữ: Chữ số chữ số Bó kê bó kê Rổ khế rổ khế Chữ số . . . Bó kê . . . Rổ khế . . Sư tử là thú dữ . . 3.củng cố; H; viết bảng con (cả lớp) G; giới thiệu trực tiếp. G;cho (cá nhân)quan sát chữ mẫu. H;quan sát nhận xét. Tô chữ. G; viết mẫu –nêu cách viết theo đúng quy trình chữ trong vở. H; nhắc lại cách viết chữ , khoảng cách chữ H; viết bảng con. G; nhận xét bài viết . H;sứa bài. H: viết bài trong vở. G; nhận xét giờ học và dặn hs chuẩn bị bài chotiết học sau. Tiếng việt (tc) Tiết2 : ph nh I.mục tiêu: H: đọc , viết được: ph, nh và các tiếng từ trong bài. Biết nối tranh với các từ thích hợp. điền được tiếng thích hợp vào chỗ trống. II.đồ dùng: G-H: vở bài tập in mẫu chữ. Bảng con. III.các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức 1,kiểm tra : th, ch, k, kh ,xe chỉ. 2. bài mới : 1.Đọc: Ph, nh Phố nhà phở nho kì cọ, phố xã, nhà lá, phở bò, nho khô. Nhà bà ở phố cổ, nhà bé ở thị xã. 2, Nối : tranh vẽ với từ thích hợp: Nho khô đI phà Khe đá Phá cỗ 3, điền ph hoặc nh vào đúng cột nh Ph- Phở ……… nhớ ……… củng cố H: viết bảng con (cả lớp) H: đọc bài (cá nhân) G-H: nhận xét. H: đọc bài trên bảng (cá nhân) G : chỉnh sửa lỗi cho hs. H: đọc từ trên bảng (cá nhân) H: đọc bài (nhóm , cả lớp) G-H: nhận xét. H: quan sát tranh , nối trong sách bài tập G- H: chữa bài , nhận xét. Khen ngợi hs làm bài tốt. G: gợi ý, chép bài trên bảng H: làm bài (cá nhân) G-H: chữa bài .nhận xét G: nhận xét giờ học giao bài tập về nhà Tiếng việt (tc) Tiết3 : g gh qu gi I.mục tiêu: H: đọc , viết được: g, gh, qu, gi và các tiếng từ trong bài. Biết nối tranh với các từ thích hợp. điền được tiếng thích hợp vào chỗ trống. II.đồ dùng: G-H: vở bài tập in mẫu chữ. Bảng con. III.các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức 1,kiểm tra : th, ch, k, kh ,phố xá 2. bài mới : 1.Đọc: G, gh,qu, gi , gà ghế quê già gô Gà ri, ghế gỗ , chợ quê, cụ già gà gô, ghi nhớ, qua đò, giã giò. Dì về quê, mẹ cho dì gà , bí, đu đủ. 2, Nối : tranh vẽ với từ thích hợp: Quả thị Nhà ga Giỏ cá Ghế đá 3, điền qu hoặc gi,g,gh vào đúng cột gh g- gi qu- Quạ ……… giò ……… Gỗ ……… ghẹ ……… củng cố H: viết bảng con (cả lớp) H: đọc bài (cá nhân) G-H: nhận xét. H: đọc bài trên bảng (cá nhân) G : chỉnh sửa lỗi cho hs. H: đọc từ trên bảng (cá nhân) H: đọc bài (nhóm , cả lớp) G-H: nhận xét. H: quan sát tranh , nối trong sách bài tập G- H: chữa bài , nhận xét. Khen ngợi hs làm bài tốt. G: gợi ý, chép bài trên bảng H: làm bài (cá nhân) G-H: chữa bài .nhận xét G: nhận xét giờ học giao bài tập về nhà Tiếng việt (tc) Tiết4 : ng ngh y tr I.mục tiêu: H: đọc , viết được: ng ngh y tr và các tiếng từ trong bài. Biết nối tranh với các từ thích hợp. điền được tiếng thích hợp vào chỗ trống. II.đồ dùng: G-H: vở bài tập in mẫu chữ. Bảng con. III.các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức 1,kiểm tra : g, gh, qu gi ,phố xá 2. bài mới : 1.Đọc: Ng ngh y tr ngừ nghệ y tre Cá ngừ , củ nghệ y tế tre ngà gh Ngõ nhỏ, nghé ọ, chú ý, trí nhớ bé bị ngã , mẹ nghỉ ở nhà và cho bé ra y tế xã 2, Nối : tranh vẽ với từ thích hợp: Y tế Ngã tư Cá trê Nghệ sĩ 3, điền ng hoặc ngh, y, tr vào đúng cột y nghh ng- tr ngủ ……… nghỉ ……… Y tế ……… Trả ……… củng cố H: viết bảng con (cả lớp) H: đọc bài (cá nhân) G-H: nhận xét. H: đọc bài trên bảng (cá nhân) G : chỉnh sửa lỗi cho hs. H: đọc từ trên bảng (cá nhân) H: đọc bài (nhóm , cả lớp) G-H: nhận xét. H: quan sát tranh , nối trong sách bài tập G- H: chữa bài , nhận xét. Khen ngợi hs làm bài tốt. G: gợi ý, chép bài trên bảng H: làm bài (cá nhân) G-H: chữa bài .nhận xét G: nhận xét giờ học giao bài tập về nhà tuần 7 tiếng việt (tc) tiết 1; tập viết ; ghế gỗ, ý nghĩ, que tre I.mục tiêu HS; đọc ,viết được các tiếng ,từ đúng khoảng cách các chữ ,tô đúng; ghế gỗ, ý nghĩ, que tre,viết được ; nghỉ hè bé về quê II.đồ dùng; G-H; vở bài tập in mẫu chữ. Bảng con. III.các hoạt động dạy hoc; Nội dung Cách thức tổ chức 1.Kiểm tra; ng, ngh, y, tr, kh, kì, khế.nghé. 2.Bài mới; 1.giới thiệu bài; 2.Hướng dẫn cách viết, tô chữ: Ghế gỗ ghế gỗ . . ý nghĩ ý nghĩ . . que tre que tre . . ghế gỗ . . . ý nghĩ . . . que tre . . nghỉ hè , bé về quê . . 3.củng cố; H; viết bảng con (cả lớp) G; giới thiệu trực tiếp. G;cho (cá nhân)quan sát chữ mẫu. H;quan sát nhận xét. Tô chữ. G; viết mẫu –nêu cách viết theo đúng quy trình chữ trong vở. H; nhắc lại cách viết chữ , khoảng cách chữ H; viết bảng con. G; nhận xét bài viết . H;sứa bài. H: viết bài trong vở. G; nhận xét giờ học và dặn hs chuẩn bị bài chotiết học sau. tiếng việt (tc) tiết 2; ôn tập I, mục tiêu: H: đọc ,viết được :o, ô, ơ, e, ê, i, ph, nh, gi, tr, g, ng, gh, ngh, qu, y, ý, ỷ, và các tiếng từ trong bài. nhìn tranh vẽ nối được với từ thích hợp, điền được các tiếng thích hợp vào chỗ trống. Ii,đồ dùng: G-H: vở bài tập in mẫu chữ, bảng con. III, các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức 1,kiểm tra: gh, qu, ghế gỗ ,quetre. 2, bài mới:1, Đọc: o,ô,ơ,a,e,ê,i,ph,nh,gi,tr,g,gh,ng,ngh,qu,y, ý,ỷ, pha trà, ghé qua, đề nghị, chú ý *quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò. 2,Nối: bức tranh với từ : tre già ý nghĩ quả nho nho 3, điền ý hoặc khẽ, quà vào chỗ trống: a, bé ngủ, mẹ ru khe........ b, bé kể, mẹ chú ..............nghe c, đi chợ về, mẹ cho bé.......... 4, củng cố: H: viết bảng con, đọc (cả lớp) G: giới thiệu chép bài trên bảng. G: kiểm tra từng hs đọc bài(cá nhân) –G: chỉnh sửa cho hs G;khen gợi những hs đọc tốt. H: quan sát tranh, nối với từ thích hợp H: làm bài ,G quan sát H G-H; chữa bài. G: nêu yêu cầu bài H: lên bảng làm (cá nhân) G-H: chữa bài –nhận xét G cùng với hs hệ thống lại bài H: đọc toàn bài 1 lần Dặn hs học bài chuẩn bị bài sau. tiếng việt (tc) tiết 3: chữ thường , chữ hoa I,mục tiêu: H: đọc được bảng chữ in thường , in hoa và các tiếng từ , câu ứng dụng trong bài. biết nối từ thích hợp ở hai vế với nhau.điền đúng các chữ vào chỗ chấm. II,đồ dùng G: bảng chữ in thường , in hoa H: SGK, bảng con , vở viết. III,C ác hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức 1, kiểm tra: a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, ... Pha trà, ghé qua. 2, bài mới:1, Đọc :a, ă,â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y. *thủ đô, ba vì, Sa Pa, Na Rì *Bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. 2, Nối: Là đỗ thị mơ Bố bé Là đỗ thế chí mẹ bé bé Là vũ thị lê 3,điền : a ... h n q ư ă đ .... o r v â e k ... s x b ê l ơ .... y c g m p u 4, củng cố: G: đọc hs viết bảng con (cả lớp) G:nhận xét. G: kiểm tra từng hs lên đọc trên bảng . H: đọc ( cá nhân) G: nhận xét H: đọc câu (cá nhân) G chỉnh sửa cho hs G:nêu yêu cầu bài H: làm bài (cá nhân) G-H; nhận xét chữa bài G: nêu yêu cầu bài H: làm bài (cá nhân) H: nhận xét G: nhận xét H; đọc bài (cá nhân) G-H: hệ thống toàn bài Dặn hs học lại bài. tiếng việt (tc) tiết 4: ôn tập I, mục tiêu: H: đọc ,viết được :a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư, y, và các tiếng từ trong bài. nhìn tranh vẽ nối được với từ thích hợp, điền được các tiếng thích hợp vào chỗ trống. Ii,đồ dùng: G-H: vở bài tập in mẫu chữ, bảng con. III, các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức 1,kiểm tra: gh, qu, ghế gỗ ,quetre. chú ý 2, bài mới:1, Đọc: a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư, y, c, ch, g, -gh, gi, k, n, nh, ng, ngh, ph, qu, t, th, tr *chả giò, quả khế, nhà nghỉ, trẻ thơ *Quê bé ở xa thủ đô. Quê bé có tre , có chè 2,Nối: bức tranh với từ : Lễ ngã xù Về Nhà Phố chó ru ngủ nghi Tư khu 3, điền cô hoặc quý, nhớ vào chỗ trống: a, khi ở nhà trẻ cu tí........mẹ b, khi về nhà,cu tí nhớ.............. c, cu tí ..........cả cô và mẹ. 4, củng cố: H: viết bảng con, đọc (cả lớp) G: giới thiệu chép bài trên bảng. G: kiểm tra từng hs đọc bài(cá nhân) –G: chỉnh sửa cho hs G;khen gợi những hs đọc tốt. H: quan sát tranh, nối với từ thích hợp H: làm bài ,G quan sát H G-H; chữa bài. G: nêu yêu cầu bài H: lên bảng làm (cá nhân) G-H: chữa bài –nhận xét G cùng với hs hệ thống lại bài H: đọc toàn bài 1 lần Dặn hs học bài chuẩn bị bài sau. tuần 8 tiếng việt (tc) tiết 1; chả giò , quả khế, nhà nghỉ I.mục tiêu HS; đọc ,viết được các tiếng ,từ đúng khoảng cách các chữ ,tô đúng; chả giò, quả khế, nhà nghỉ,viết được ; cụ già đi qua ngõ. II.đồ dùng; G-H; vở bài tập in mẫu chữ. Bảng con. III.các hoạt động dạy hoc; Nội dung Cách thức tổ chức 1.Kiểm tra; ng, ngh, y, tr, kh, kì, khế.nghé. 2.Bài mới; 1.giới thiệu bài; 2.Hướng dẫn cách viết, tô chữ: Chả giò chả giò . . Quả khế quả khế . . Nhà nghỉ nhà nghỉ . . Chả giò . . . Quả khế . . . Nhà nghỉ . . Cụ già đi qua ngõ . . 3.củng cố; H; viết bảng con (cả lớp) G; giới thiệu trực tiếp. G;cho (cá nhân)quan sát chữ mẫu. H;quan sát nhận xét. Tô chữ. G; viết mẫu –nêu cách viết theo đúng quy trình chữ trong vở. H; nhắc lại cách viết chữ , khoảng cách chữ H; viết bảng con. G; nhận xét bài viết . H;sứa bài. H: viết bài trong vở. G; nhận xét giờ học và dặn hs chuẩn bị bài chotiết học sau. tiếng việt (tc) Tiết 2: ia , ua, ưa I,Mục tiêu: H: đọc, viết được các vần, tiếng, các từ trong bài. Đọc được câu ứng dụng, nối được bức tranh với từ thích hợp, điền được tiếng thích hợp vào chỗ chấm. II, Đồ dùng: G-H: vở bài tập in mẫu sẵn, bảng con. III, Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức 1, kiểm tra: chả giò, quả khế,nhà nghỉ. 2, bài mới: 1,Đọc : ia, ua, ưa, tía, cua, ngựa, trỉa, đùa, xưa *tía tô, cua bể, ngựa gỗ, trỉa đỗ, nô đùa, xưa kia. * Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa. 2,Nối: bức tranh với các từ: Cà chua quả dừa Tờ bìa 3, Điền chia hoặc mua, đưa vào chỗ trống trong các câu sau: a, Nghi lễ, bố.........mẹ đi chợ xa. b, ở chợ, bố mẹ..........đủ thứ. C, Đi chợ về, mẹ có quà ....cho cả nhà. 4,Củng cố: H: viết bảng con (cả lớp) G: chỉnh sửa cho hs, nx. G: chép bài trên bảng H: lên bảng đọc (cá nhân) G: chỉnh sửa lỗi phát âm cho H H: đọc bài (nhóm ,bàn) H: đoc đồng thanh (cả lớp) H: nhận xét G: nhân xét bổ sung. H: nhìn tranh nối từ thích hợp (cá nh) G-H; chữa bài- nx G: nêu yêu cầu bài H: làm bài (cá nhân) H: nhận xét bài làm hs G-H: chữa bài – nhận xét. G cho H hệ thống lại toàn bài G: nhận xét giờ học giao bài về nhà. tiếng việt (tc) Tiết 3: oi, ai I,Mục tiêu: H: đọc, viết được các vần, tiếng, các từ trong bài. Đọc được câu ứng dụng, nối được bức tranh với từ thích hợp, điền được tiếng thích hợp vào chỗ chấm. II, Đồ dùng: G-H: vở bài tập in mẫu sẵn, bảng con.

File đính kèm:

  • docTieng viet tang cuong lop 1.doc