I. Mục Tiêu
1. Kiến thức:
- HS hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
2. Kĩ năng :
- Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng ký hiệu phần trăm.
- Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
3.Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận cho HS
- Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn.
4. GDMT :
II. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
III. Kiểm tra bài cũ : 5
HS1 : +Em hãy cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã được học ở bậc tiểu học?
HS2 : +Hãy nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số.
+Ngược lại, muốn viết một hỗn số dưới dạng một phân số em làm như thế nào?
HS3 : Nhọ̃n xét câu trả lời của bạn
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1402 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiết 35: Nhắc lại hổn số-Số thập phân- phần trăm-tìm giá trị phân số của một số cho trước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :
Tiết ct : 35
Ngày soạn:
Bài dạy : NHẮC LẠI Hễ̉N Sễ́-Sễ́ THẬP PHÂN- PHẦN TRĂM-TÌM
GIÁ TRỊ PHÂN Sễ́ CỦA Mệ̃T Sễ́ CHO TRƯỚC
I. Mục Tiêu
1. Kiến thức:
- HS hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
2. Kĩ năng :
- Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng ký hiệu phần trăm.
- Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
3.Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận cho HS
- Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn.
4. GDMT :
II. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
III. Kiểm tra bài cũ : 5’
HS1 : +Em hãy cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã được học ở bậc tiểu học?
HS2 : +Hãy nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số.
+Ngược lại, muốn viết một hỗn số dưới dạng một phân số em làm như thế nào?
HS3 : Nhọ̃n xét cõu trả lời của bạn
V. Tiến trỡnh tiết dạy
1. ổn định lớp
2. Cỏc hoạt động dạy học
TG
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
20
Hoạt đụ̣ng 1 : Hỗn số, sụ́ thọ̃p phõn, phõ̀n trăm.
- ĐVĐ: Các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã được biết ở tiểu học. trong tiết này ta sẽ ôn tập lại về hỗn số, số thập phân, phần trăm và mở rộng cho các số âm.
- Cho viết phân số 7/4 dưới dạng hỗn số. (SGK)
- Hỏi: đâu là phần nguyên, đâu lf phần phân số?
- Goi 2 HS lên bảng làm ?1
- Hỏi: Khi nào em viết được một phân số dưới dạng hỗn số?
Ngược lại ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số.
- Cho 2 HS làm ?2 SGK
- Giới thiệu: –2 4 ; -4 3 ;..
7 5
cũng là hỗn số.
- Viết các phân số 3/10; --152/100; 73/1000 thành các phân số mà mẫu là luý thừa của 10?
- Đó là các phân số thập phân.
- Vậy thế nào là phân số thập phân?
- Cho phát biểu lại định nghĩa.
- Phân số thập phân lại có thể viết dưới dạng số thập phân. Nêu VD
- Yeu cầunhân xét về các thành phần của số thập phân? Số chữ số thập phân?
- Cho làm ?3; ?4.
- HD như SGK.
- cho làm ?5
- Cho cả lớp viết phân số 7/4 dưới dạng hỗn số.
- Hai HS lên bảng cùng làm BT ?1 Cả lớp làm vào vở.
- Đọc phần đổi ngược lại viết hỗn số thành phấn số.
- 2 HS làm ?2
- Đọc chú ý SGK
-Tự đọc nhận xét.
- Phát biểu định nghĩa phân số thập phân.
- Hai nhóm làm ?4
- HS so sánh hai kết quả.
- Củng cố làm ?3.
Viết dưới dạng số thập phân.
- Làm ?4
- Đọc SGK
-Làm ?5
I. Hụ̉n sụ́ :
1)Hỗn số:
Viết phân số 7/4 dưới dạng hỗn số:
7 = 1 + 3 = 1 3
4 4 4
?1: Viết dưới dạng hỗn số
17 = 4 + 1 = 4 1
4 4 4
21 = 4 + 1 = 4 1
5 5 5
? 2: Viết dưới dạng phân số
2 4 = 2.7 + 4 = 18
7 7 7
4 3 = 4.5 + 3 = 23
5 5 5
Chú ý: SGK
2)Số thập phân:
- Định nghĩa: SGK
- VD: 3/10; -152/102; 73/103
Là các phân số thập phân.
- viết dưới dạng số thập phân
0,3; -1,52; 0,073
- Số thập phân gồm:
+ Phần số nguyên
+ Phần thập phân.
?3: Viết dưới dạng số thập phân:
0,27; -0,013; 0,000261.
?4: Viết dưới dạng phan số thập phân:
121 ; 7 ; -2013
100 100 1000
3.Phần trăm:
*) VD:
?5:
Viết dưới dạng phần trăm
15
Hoạt đụ̣ng 2 : Tìm giá trị phõn sụ́ của mụ̣t sụ́ cho trước.
- Kiờ̉m tra bài cũ :
- Câu hỏi:
Cho phép tính:
- Hỏi: +Em có thể tính như thế nào?
+Em nào có cách tính khác?
- Cho HS làm ?2.
a)Tìm 3/4 của 76cm.
b)Tìm62,5% của 96 tấn.
c)Tìm 0,25 của 1 giờ.
- Theo dõi và sửa chữa sai sót cho HS.
- Chú ý ghi đơn vị.
- Cả lớp đọc ví dụ.
-Trả lời:Biết tổng số HS, cần tìm số HS thích các môn đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền.
Hai HS lên bảng cùng làm VD . Cả lớp làm vào vở.
- Đọc và phát biểu qui tắc.
Cho 3 HS lên bảng làm.
- 3 HS lên bảng làm các HS khác nhận xét.
II. Tìm giá trị phõn sụ́ của mụ̣t sụ́ cho trước.
1)Ví dụ: (SGK/50)
Số HS thích chơi đá bóng của lớp 6A là:
Số HS thích chơi đá cầu là:
Số HS thích chơi bóng bàn là:
Số HS thích chơi bóng chuyền là:
?1:
2)Qui tắc: SGK
của b là:
Ví dụ: Tìm của 14:
Ta có :
Vậy của 14 bằng 6
? 2: Tìm
a)3/4 của 76 cm là:
b)62,5% của 96 tấn là:
c) 0,25 của 1 giờ là:
Hoạt đụ̣ng 3:
V. Củng cố : 3’
+ Yêu cầu làm bài94, 95, 97/46 SGK
+ Cho làm bài tập 115, 116, 120/51, 52. SGK
VI. Hướng dẫn học ở nhà : 2’
+ Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, qui tắc chia phân số.
- BT: 98,99/46,47 SGK. BT 111; 112; 113/ 21,22 SBT.
+Học thuộc lý thuyết: Qui tắc tìm giá trị phõn sụ́ của mụ̣t sụ́ cho trước.
-BT: 117, 118, 119, 120c,d /52 SGK.
-Nghiên cứu các bài tập phần luyện tập.
- Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy
File đính kèm:
- GA YEU TOAN 6 TIET 35.doc