I) Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
_ Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè
2. Kỹ năng :
_ Biết ghép được tiếng lê , hè
_ Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về
3. Thái độ :
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
_ Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18
2. Học sinh :
_ Bảng con
_ Bộ đồ dùng
III) Các hoạt động dạy và học :
40 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2314 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiểu học lớp 1 - Tuần 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ NGÀY
MÔN
TIẾT PPCT
TÊN BÀI DẠY
ĐIỀU CHỈNH
Hai
10/9
CHÀO CỜ
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
MĨ THUẬT
3
21
22
3
3
Sinh hoạt dưới cờ
Bài 8: l –h
Bài 8: l – h
Gọn gàng sạch sẽ (tiết 1)
Màu và vẽ màu vào hình đơn giản
HĐ1 C3 bỏ
Ba
11/9
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
TN & XH
23
24
9
3
Bài 9: O – C
Bài 9: O – C
Luyện tập
Nhận biết các vật xung quanh
Tư
12/9
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
THỦ CÔNG
10
25
26
3
Bé hơn, dấu <
Bài 10: Ô - Ơ
Bài 10: Ô - Ơ
Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
Không dạy xé dán theo ô
Năm
13/9
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
HÁT NHẠC
SHNK
11
27
28
3
3
Lớn hơn, dấu >
Bài 11: ôn tập
Bài 11: ôn tập
Mời bạn múa vui ca – Phạm Tuyên
Hát: Như có Bác Hồ. Trò chơi diệt con vật có hại.
Sáu
14/9
THỂ DỤC
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
SINH HOẠT
3
12
29
30
3
Đội hình đội ngũ, trò chơi
Luyện tập
Bài 12: i – a
Bài 12: i – a
Sinh hoạt lớp
Thứ hai, ngày 10 tháng 9 năm 2007
Học vần
Tiết 1 : Âm: l - h
Muc Tiêu :
Kiến thức :
Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè
Kỹ năng :
Biết ghép được tiếng lê , hè
Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về
Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18
Học sinh :
Bảng con
Bộ đồ dùng
Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định :
Hát.
Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve
Đọc câu ứng dụng
Cho học sinh viết ê , v , bê , ve
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :
Giáo viên treo tranh trong SGK trang 18
Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ?
Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l _ h _ giáo viên ghi bảng
Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè
Chữ l :
Học sinh đọc
Học sinh đọc
Học sinh viết
Học sinh quan sát, thảo luận và nêu nội dung tranh
Vẽ qủa lê, vẽ mùa hè
Học sinh nêu : ê , e
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh đọc đồng thanh
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ
Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện đúng chữ l
Giáo viên viết chữ l
Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ?
Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần
Muc Tiêu : Giúp học sinh đọc đúng tiếng có l
Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi)
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Giáo viên viết lê và đọc
Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ?
Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ
Muc Tiêu : Giúp học sinh viết đúng kiểu chữ
Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược
Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê
Chữ h :
Quy trình tương tự như l
Chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu
So sánh l và h
Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ l
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm l với ê sau đó thêm dấu thanh để tạo tiếng mới
Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : lê , lề , lễ , he , hè , hẹ
Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
Hát múa chuyển sang tiết 2
ĐDDH : Chữ mẫu
Hình thức học : nhóm
Phương pháp : Giảng giải, thảo luận
Học sinh quan sát
Giống nhau đều có nét khuyết trên , khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l có nét móc ngược
ĐDDH : Chữ mẫu
Hình thức học : Lớp
Phương pháp : Thực hành , làm mẫu
Học sinh nhìn bảng phát âm
Học sinh đọc lê
Chữ l đứng trước, chữ ê đứng sau
Học sinh đánh vần lớp, tổ , cá nhân
ĐDDH : Bảng kẻ ô li, chữ mẫu
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Phương pháp : Thực hành , giảng giải
Học sinh tập tô chữ lên không, trên bàn
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh so sánh và nêu
ĐDDH : Bộ đồ dùng tiếng việt
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Phương pháp : Đàm thoại , thực hành
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được
Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh )
2-3 học sinh đọc
Học vần
Tiết 2 : Âm : l - h
Muc Tiêu :
Kiến thức :
Học sinh đọc, viết được các tiếng l , h , lê , hè
Luyện nói được theo chủ đề bế le le
Kỹ năng :
Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le
Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về , phần luyện nói le le
Học sinh :
Sách giáo khoa
Vở tập viết
Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2
Dạy và học bài mới:
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy
ĐDDH : Sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Luyện tập, trực quan
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc trang trái và hướng dẫn cách đọc
Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc tiếng, từ ứng dụng
Giời thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh
Trong tranh em thấy gì ?
Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng chữ l , h
Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng theo qui trình
Chữ l :
Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết trên lia bút viết nét móc ngược, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
Chữ h :
Sau khi viết nét khuyết trên rê bút viết nét móc hai đầu, điểm dừng bút trên đường kẻ 1
Tiếng lê :
Viết l nối với e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên e
Tiếng hè :
Viết h lia bút nối với e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền
Giáo viên theo dõi các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề
Giáo viên treo tranh le le
Trong tranh vẽ gì ?
Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời
Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát tranh
Các bạn đang vui chơi
Học sinh đọc câu ứng dụng
ĐDDH : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
Hình thức học : Cá nhân, lớp
Phương pháp : Giảng giải , trực quan , luyện tập
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Học sinh viết vở chữ l
Học sinh viết h
Học sinh viết lê
Học sinh viết hè
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp , nhóm
Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại, trực quan, thảo luận
Học sinh quan sát tranh
Học sinh nêu theo nhận xét
Củng cố – Tổng kết :
Phương pháp : Trò chơi thi đua
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , qủa lê
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên gạch chân thi đua
Dặn dò :
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học
Xem trước bài mới
ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 1)
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
Học sinh hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
2/. Kỹ năng :
Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
3/. Thái độ :
Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Vở Bài Tâïp Đạo Đức
Tranh vẽ của bài tập 1 trang 7
Tranh vẽ của bài tập 2 trang 8
2/. Học sinh
tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Oån Định : Hát (1’)
2/. Bài Cũ (4 - 5’)
Em Là Học sinh lớp một
Em có vui và tự hào khi mình là học sinh lớp một ? vì sao?
Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp một?
Đọc lại 2 câu thớ của nhà văn Trần Đăng Khoa?
Nhận xét.
3/. Bài Mới : (25’)
Giới thiệu bài (1’)
“Gọn Gàng Sạch Sẽ”
HOẠT ĐỘNG 1 (6- 7’)
Nhận Biết bạn có trang phục
Sạch sẽ gọn gàng
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
Cách thực hiện :
Giáo viên nêu yêu cầu
Tìm và nêu tên bạn trong nhóm hôm nay có đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ.
Vì sao em cho rằng bạn đó gọn gàng sạch sẽ?
Giáo viên khen những HS đã nhận xét chính xác.
C. Kết luận :
Aên mặc gọn gàng, sạch sẽ là đầu tóc phải chải gọn gàng, quần áo mặc sạch se,õ lành lặn, không nhăn nhúm
Chuyển ý : các em đã biết thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Vậy , muốn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ chúng ta làm như thế nào? à qua hoạt động 2
HOẠT ĐỘNG 2 (6 – 7’)
Biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng, sạch sẽ
Mục tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ
Cách thực hiện :
Giáo viên tổ chức cho học sinh làm bài tập 1 trong sách giáo khoa
Giáo viên đưa ra 1 số câu hỏi gợi ý:
Em hãy tìm xem bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ
Tại sao em cho rằng bạn gọn gàng , sạch sẽ.
Bạn nào chưa gọn gàng, sạcg sẽ? Vì sao?
Em hãy giúp bạn sửa lại quần áo đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ
Giáo viên cho học sinh sửa bài tập 1 theo những câu hỏi gợi ý đã có.
Giáo viên nhận xét
c. Kết luận :
Dù ở nhà hay đi ra ngoài đường, phố các em phải luôn luôn mặc quần áo sạch, gọn và phải phù hợp với lứa tuổi của mình.
Giảo lao giữa tiết (4 – 5’)
Chuyển ý : Để kiểm tra xem các bạn đã biết cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ chưa; chúng ta sẽ sang hoạt động 3.
HOẠT ĐỘNG 3:
Mục tiêu :
Cùng nhau lựa chọn đúng trang phục để đi học
b. Cách thực hiện :
Giáo viên yêu cầu học sinh chọn một bộ quần áo đi học phù hợp cho bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh.
Giáo viên treo tranh của bài tập 2, học sinh quan sát:
Giáo viên nhận xét
c. Kết luận :
Mỗi khi đến trường học, chúng ta phải mặc quần áo sạch sẽ, gọn gàng, đúng đồng phục của trường; không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp.
4/. CỦNG CỐ – TỔNG KẾT (3’)
ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là như thế nào?
5/. DẶN DÒ(2’)
Xem trước nội dung các tranh của bài tập 3, 4, 5
Tập hát lại bài “Rửa mặt như mèo”
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Em rất vui và tự hào khi mình là HS lớp một. Vì vào lớp Một em được biết thêm nhiều bạn mới và thầy cô mới …
Em phải học chăm, ngoan, vâng lời người lớn để xứng đáng là học sinh lớp một.
“ Năm nay em lớn lên rồi
Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm”
- Học sinh thảo luận theo nhóm, mỗi nhóm 2 bàn
Học sinh thảo luận
Cử đại diện nhóm trình bày trước lớp: nêu tên và mời bạn trong nhóm có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ lên trước lớp
Học sinh nhận xét
Học sinh làm bài tập 1theo yêu cầu, câu hỏi gợi ý cô nêu.
Một số học sinh lên sửa và nêu cách thức thực hiện: áo bẩn – giặt sạch.
Học sinh sửa bài cá nhân - Học sinh nhận xét
Học sinh làm bài tập 2trong vở bài tập
Đại diện 2 học sinh của 2 dãy lên sửa bài :
1 em nối trang phục cho bạn nữ
1 em nối trang phục cho bạn nam
Học sinh nhận xét
Ăn mạc gọn gàng, sạch sẽ là quần áo không dơ, phẳng, không bị rách, đứt khuy ….
ĐDDH
Mĩ Thuật
MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN
I.Mục tiêu :
-Nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, lam.
-Biết vẽ màu vào hình đơn giản. Vẽ được màu kính hình, không (hoặc ít) ra ngoài hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: -Một số ảnh hoặc tranh có màu đỏ, vàng, lam.
-Một số đồ vật có màu đỏ, vàng, lam như hộp sáp màu, quần áo, hoa quả…
-Bài vẽ của học sinh các năm trước
HS: -Vở tập vẽ 1.
-Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp màu.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC: Kiểm tra dụng cụ học môn mĩ thuật của học sinh.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu màu sắc: 3 màu đỏ, vàng, lam.
GV cho học sinh quan sát hình 1, Bài 3, Vở Tập vẽ 1 và đặt câu hỏi:
Hãy kể tên các màu ở hình 1. Nếu học sinh gọi tên màu sai, GV sửa ngay để các em nhận ra được 3 màu: đỏ, vàng, lam.
Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam.
GV kết luận :
Mọi vật xung quanh chúng ta đều có màu sắc.
Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn.
Màu đỏ, vàng, lam là 3 màu chính.
Hoạt động 2: Thực hành
Yêu cầu học sinh vẽ màu vào các hình đơn giản (h2, h3, h4, bài 3, VTV1)
GV đặt câu hỏi và gợi ý về màu của chúng:
Lá cờ Tổ quốc. Yêu cầu học sinh vẽ đúng màu cờ.
Hình quả và dãy núi.
Hướng dẫn học sinh cách cầm bút và cách vẽ màu:
Cầm bút thoải mái để vẽ màu dễ dàng.
Nên vẽ màu xung quanh trước, ở giữa sau.
Theo dõi và giúp học sinh:
Tìm màu theo ý thích.
Vẽ màu ít ra ngoài hình vẽ.
3.Nhận xét, đánh giá:
Nhận xét chung cả tiết học về nội dung bài học, về ý thức học tập của các em.
GV cùng học sinh nhận xét một số bài vẽ.
Yêu cầu học sinh tìm bài vẽ nào mà mình thích.
4.Dặn dò:
Quan sát mọi vật và gọi tên màu của chúng.
Quan sát tranh của banï Quỳnh Trang, xem bạn đã dùng những màu nào để vẽ.
Chuẩn bị cho bài học sau.
Học sinh để đồ dùng học tập lên bàn để GV kiểm tra.
Học sinh quan sát và lắng nghe.
Màu đỏ, vàng, lam
Mũ màu đỏ, màu vàng, màu lam,…
Quả bóng màu đỏ, màu vàng, màu lam.
Màu đỏ ở hộp sáp,..
Lắng nghe.
Thực hiện vẽ màu vào hình đơn giản (h2, h3, h4, bài 3, VTV1).
Nền cờ màu đỏ, ngôi sao màu vàng.
Vẽ màu theo ý thích:
* Quả xanh hoặc quả chín.
* Dãy núi có thể màu lam, màu tím,…
Theo dõi để thực hiện đúng cách cầm bút và cách vẽ màu.
Nhận xét một số bài vẽ của các bạn khác.
Tuỳ ý thích của mỗi học sinh.
Trả lời theo sự hiểu biết của mình
Thực hiện ở nhà.
Thứ ba, ngày 11 tháng 9 năm 2007
Học vần
Tiết 1: ÂM O - C
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ
Học sinh:
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: l – h
Đọc bài ở sách giáo khoa trang 19
Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc tiếng từ ứng dụng
Đọc trang phải
Viết bảng con
l- lê
h- hè
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm o , c từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Lớp , cá nhân
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh 1 trang 20 trong sgk
Tranh vẽ con gì?
Từ con bò có tiếng bò ( ghi : bò)
Giáo viên treo tranh 2 trang trong SGK
Tranh vẽ cảnh gì?
Từ đồng cỏ có tiếng cỏ ( ghi : cỏ)
Trong tiếng bò, cỏ có âm nào mà ta đã học
Hôm nay chúng ta sẽ học âm o - c (ghi tựa)
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm o
Mục tiêu: Nhận diện được chữ o, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm o
Phương pháp: Thực hành , đàm thoại
Hình thức học: Lớp, cá nhân
ĐDDH : Chữ o mẫu, bộ đồ dùng học tiếng Việt
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ o
Chữ o gồm có nét gì?
Chữ o giống vật gì?
Tìm trong bộ đồ dùng chữ o
Phát âm đánh vần tiếng
Giáo viên đọc mẫu o
Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn môi
Cô có âm b, thêm âm o và dấu huyền, cô được tiếng gì?
Trong tiếng bò chữ nào đứng trước chữ nào đúng sau?
Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền - bò
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ o mẫu lên bảng
Chữ o gồm có nét gì?
Chữ o cao một đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c
Mục tiêu: Nhận diện được chữ c, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm c
Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o
c gồm 1 nét cong hở phải
So sánh o- c
Giống nhau: nét cong
Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín
Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vòm miệng rồi bật ra
Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học
Phương pháp : Thực hành , trực quan
Hình thức học: lớp, cá nhân
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng Việt
Lấy bộ đồ dùng ghép o, c với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: bò, bo , bó , cò , co , cọ
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc cá nhân
l- lê, h- hè
lê-lề, lễ
ve ve ve, hè về
le le
Học sinh quan sát
Vẽ con bò
Học sinh quan sát
Vẽ con bò đang ăn cỏ
âm b đã học
Học sinh nhắc tựa bài
Gồm 1 nét cong kín.
Chữ o giống quả trứng
Học sinh thực hiện
Học sinh đọc lớp, cá nhân
Tiếng bò
Chữ b đứng trước chữ o đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
Nét cong kín
Học sinh viết trên không, bảng con
Học sinh ghép
Học sinh nêu tiếng ghép được
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Học vần
Tiết 2 : ÂM O- C
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ
Nói thành câu có chủ đề vó, hè
Nắm được cấu tạo nét của chử o, c
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng
Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề vó, bè
Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ o , c
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu o, c
Tranh sách giáo khoa trang 21
Học sinh:
Vở viết in
Sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK
Giáo viên đọc mẫu trang trái
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc từ , tiếng ứng dụng
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
Vì sao gọi là con bò, con bê?
Người ta nuôi bò để làm gì?
Cho học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ o, c, bò, cỏ
Phương pháp: Trực quan, giảng giải , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín
Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải
Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, cô viết b,rồi rê bút nối với o, nhấc bút viết dấu huyền trên dầu con chữ o
Tiếng cỏ: cô viết chữ c, lia bút viết o. Nhấc bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ o
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề vó bè
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè
Giáo viên treo tranh vó bè
Trong tranh em thấy gì?
Vó bè dùng để làm gì?
Vó bè thường gặp ở đâu?
Em biết loại vó bè nào khác?
à Giáo viên sửa sai, uốn nắn cho học sinh
Củng cố-Tổng kết
Phương pháp: trò chơi, thi đua
Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo ve
Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua
Dặn dò:
Nhận xét lớp học
Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Mẹ cho bò bê ăn cỏ
Học sinh nêu
Cho thịt, sữa
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết
Học sinh viết
Học sinh viết
Học sinh viết
Học sinh quan sát
Vó, bè, nước...
Vó để vó cá.
Bè để chở gỗ
Ơû dưới sông
Cái lọp
Mỗi tổ cử 5 em đọc
Toán
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
Thái độ:
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ 16 / sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán
Học sinh :
Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5
Đếm các nhóm đồ vật
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Chúng ta sẽ luyện tập
Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
Hình thức học : Lớp
ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ trong SGK
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Cho học sinh đếm từ 1 đến 5
Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
Phương pháp : Luyện tập
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 16
Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 16
Bài 1 : điền số vào ô trống
Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống
à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1
Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng
Củng cố:
Muc Tiêu : Củng cố về đọc viết đếm số trong phạm vi 5
Phương pháp : Trò chơi thi đua
Hình thức học : Nhóm, lớp
ĐDDH : Hai rổ số từ 1 đến 5
Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số
Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn qua trò chơi gió thổi
Nhận xét
Dặn dò:
Xem lại bài
Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu <
Hát
Học sinh nêu
Học sinh đếm và nêu số lượng
Học sinh quan sát
Học sinh đếm cá nhân, tổ , lớp
Học sinh đếm cá nhân
Học sinh điền số vào ô
3 chấm tròn điền số 3
Học sinh làm bài
Học sinh đọc
Học sinh làm bài
Học sinh chia ra làm 2 đội
Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua
Tuyên dương đội thắng
Tự nhiên xã hội
NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
Muc Tiêu :
Kiến Thức :
Giúp học sinh nhận biết và mô tả được 1 số vật xung quanh
Kỹ năng :
Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay và các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh
Thái độ :
Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể
Chuẩn Bị:
Giáo viên
Các hình ở bài 3 sá
File đính kèm:
- TUAN 3_07-08.doc