I_MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Củng cố hiểu biết ban đầu về Tin học, máy tính.
- Sử dụng bộ mã ASCII để mã hoá được xâu kí tự, số nguyên.
- Viết được số thực dưới dạng dấu phẩy động.
II_NỘI DUNG:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 7187 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 10 - Bài tập và thực hành 1 - Tiết 4: Làm quen với thông tin và mã hoá thông tin, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập và thực hành 1
(Tiết 4) làm quen với thông tin và mã hoá thông tin
(Ngày soạn: 12/09/2007)
I_Mục đích yêu cầu:
- Củng cố hiểu biết ban đầu về Tin học, máy tính.
- Sử dụng bộ mã ASCII để mã hoá được xâu kí tự, số nguyên.
- Viết được số thực dưới dạng dấu phẩy động.
II_Nội dung:
1. ổn định tổ chức lớp:
Sĩ số
Vắng
Phép
Ghi chú
10A5
41
10A6
10A7
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Hệ đếm: Hệ thập phân. Hệ nhị phân. Hệ cơ số mười sáu?
Câu 2: Biểu diễn số nguyên, Biểu diễn số thực?
Câu 3: Thông tin loại phi số?
3. Bài mới:
Nội dung
HĐ của GV và HS
Luyện tập
a) Tin học, máy tính
Hãy chọn những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Máy tính có thể thay thế hoàn toàn cho con người trong lĩnh vực tính toán;
Học Tin học là học sử dụng máy tính;
Máy tính là sản phẩm trí tuệ của con người;
Một người phát triển toàn diện trong xã hội hiện đại không thể thiếu hiểu biết về Tin học.
Những đẳng thức nào là đúng trong các đẳng thức sau đây?
1 KB = 1000 byte;
1 KB = 1024 byte;
1 MB = 1000000 byte.
Có 10 học sinh xếp hàng ngang để chụp ảnh. Em hãy dùng 10 bit để biểu diễn thông tin này cho biết mỗi vị trí trong hàng là bạn nam hay bạn nữ.
b) Sử dụng bảng mã ASCII (xem phụ lục) để mã hoá và giải mã
Chuyển các xâu kí tự sau thành dạng mã nhị phân: "VN", "Tin".
Dãy bit "010010000110111101100001" tương ứng là mã ASCII của dãy kí tự nào?
c) Biểu diễn số nguyên và số thực
Để mã hoá số nguyên –27 cần dùng bao nhiêu byte?
Viết các số thực sau đây dưới dạng dấu phẩy động:
11005; 25,879; 0,000984.
4. Củng cố bài:
- H/s hiểu biết về Tin học, máy tính.
- Sử dụng bộ mã ASCII để mã hoá được xâu kí tự, số nguyên.
- Số thực dưới dạng dấu phẩy động.
5. BTVN
1, 2, 3, 4, 5 sgk 17
Đọc bài đọc thêm 2 SGK 17
III Rút kinh nghiệm giờ dạy:
File đính kèm:
- T4lop 10.doc