Giáo án Toán 1 tiết 45 - 48

I. Mục tiêu. Giúp HS củng cố về

- Phép cộng , trừ trong phạm vi các số đã học

- Phép cộng, phép trừ với 0

- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh

II. Đồ dùng dạy - học

* G : Sách toán 1 ( SGK - SGV )

* H : Sách toán 1 + bộ đồ dùng

III. Các hoạt động dạy và học.

 

doc8 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 1 tiết 45 - 48, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.TOÁn Tiết :45 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu. Giúp HS củng cố về - Phép cộng , trừ trong phạm vi các số đã học - Phép cộng, phép trừ với 0 - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh II. Đồ dùng dạy - học * G : Sách toán 1 ( SGK - SGV ) * H : Sách toán 1 + bộ đồ dùng III. Các hoạt động dạy và học. * Hoạt động của GV * Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: G cho H hát 2. Kiểm tra bài cũ: - G ghi bảng, nêu yêu cầu : Điền dấu (>,<,=) -GV nhận xét , ghi điểm 1. Hoạt động 1 Dạy bài mới *. Giới thiệu bài - ghi bảng 2. Hoạt động 2 * Luyện tập * Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi cho HS làm bài miệng G cho HS chữa bài * Bài 2: Gọi cho HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - làm bài vào vở. * Bài 3: Gọi cho H nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - làm bài Vào nháp. - Gọi cho HS chữa bài - Muốn làm tốt bài tập dạng này em cần làm gì? * Bài 4: Gọi cho HS nêu yêu cầu - HS nêu BT và ghi PT tương ứng tranh 3. Củng cố - Dặn dò: - Học thuộc các công thức cộng trừ trong phạm vi 2,3,4,5,và 3 QT đã học. - Xem lại các bài tập đã làm -HS lên bảng làm 5 - 3 2 + 0 2 - 0 4 - 4 3 + 1 1 + 3 - lớp nhận xét - H nhắc lại * Tính và ghi kết quả 4 + 1 = 5 …………. * Thực hiện cộng trừ 3 số. 3 + 1 + 1 = 5 ; ………… * Điền số thích hợp vào ô trống 3 + = 5 ; 4 - =1 ; 5 - = 4 ; 2+ = 2 ; + 2 = 2 -HS trả lời * Nhìn tranh nêu BT và ghi PT tương ứng - Tranh 1,2: H nêu BT và ghi PT : a) 2 + 2 = 4 b) 4 - 1 = 3 - HS thực hiên Ghi chú ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……… Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 Tiết : 46 A. Mục tiêu Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6; Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 B. Đồ dùng dạy - học * GV : 6 HTG, 6 HV , 6 HT * HS : Sách toán 1 , vở ghi , bộ đồ dùng D. Các hoạt động dạy và học. * Hoạt động của GV I. ổn định tổ chức : G vcho H hát II. Kiểm tra bài cũ - HS làm bảng con - G cho H nêu công thức cộng, trừ trong phạm vi 5 III. Dạy bài mới: 1. Hướng dẫn HS lập bảng cộng trong phạm vi 6 a) -G viên đính 6 HTG, thêm 1 HTG - hỏi H - GV cho HS nêu BT và trả lời BT - HS nêu PT - GV cho HS nêu tiếp BT có PT cộng khác - HS nêu PT b) GV đính 4 HV , thêm 2 HV - hỏi H S - HS nêu BT , trả lời BT - Cho HS nêu PT - HS nêu tiếp BT có PT cộng khác - G ọi HS nêu PT c) G đính 3 HT thêm 3 HT - hỏi H - G cho HS nêu BT và trả lời BT - Gọi cho HS nêu PT d) G cho H nhận xét các PT - rút tên bài học * Đọc công thức trên bảng 2. Luyện tập: * Bài 1: G ọi cho HS nêu yêu cầu ; lớp làm vào vở - Ghi bảng - 3 HS lên tính - lớp nộp vở chấm điểm * Bài 2: G cho H nêu yêu cầu - G cho HS làm bài miệng - G cho H nhận xét về các số trong các phép tính cột 1,2,3 * Bài 3: GV cho HS làm vào phiếu - G ọi cho H S nêu cách làm - làm bài 4: Gọi H S nêu yêu cầu - Hs nhìn tranh nêu BT và PT có được IV. Củng cố - dặn dò - Gọi cho HS đọc toàn công thức trên bảng - Dặn dò: Học thuộc công thức cộng trong phạm vi 6 - xem lại các bài tập đã làm * Hoạt động cuả HS 2 H lên bảng làm 3 + = 4 5 + = 5 4 - = 2 2 - = 0 2 H nêu - lớp nhận xét - Có 5 HTG , thêm 1 HTG - 2 H nêu - H giải: 5 + 1 = 6 - 2 H nêu - HS : 1 + 5 = 6 - Có 4 HV , thêm 2 HV - 2 HS nêu - HS : 4 + 2 = 6 - 2 HS nêu - 2 + 4 = 6 - Có 3 HT thêm 3 HT - 2 H nêu - H giải : 3 + 3 = 6 - 1 HS nhận xét – HS nhắc tên bài - CN - ĐT * Thực hiện các phép tính cộng theo cột dọc 5 + 1 ; ….. * Tính và ghi kết quả 4 + 2 = 6; 1 + 5 = 6 ; ……. Đều có 2 số 4 + 2 ( cột 1 ) nhưng có sự đổi chỗ, kết quả không đổi. * Thực hiện cộng 3 số 4 + 1 + 1 = 6; 3 + 2 + 1 =6 ; ….. - Lớp nhận xét * Nhìn tranh nêu BT và ghi PT tương ứng 3 H nêu BT và PT: a) 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 b) 3 + 3 = 6 CN - ĐT Ghi chú ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 Tiết : 47 A. Mục tiêu : Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6; Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 B. Đồ dùng dạy học: * G : 6 HTG , 6 HV , 6 HT * H : Sách toán 1, vở ô li , bộ đồ dùng D. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV 1 .ổn định tổ chức : GV cho HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: - G ghi bảng - nêu yêu cầu : Tính - Lớp làm bảng con - HS nêu công thức cộng trong phạm vi 6 .Hoạt động 1. Dạy bài mới * Hướng dẫn HS lập bảng trừ trong phạm vi 6 a) G đính 6 HTG , bớt 1 HTG - hỏi H - G cho HS nêu BT và trả lởi BT HS nêu PT -HS nêu BT có PT trừ khác - G cho H nêu PT b) G đính 6 HV , bớt 2 HV - hỏi H - HS nêu BT và trả lời BT - HS nêu PT - H S nêu BT có phép tính trừ khác - H S nêu PT c) G đính 6 HT , bớt 3 HT - hỏi H - HS nêu BT và trả lời BT - HS nêu PT * Gọi cho h nhận xét các PT - rút` tên bài học * Đọc toàn công thức trên bảng 2.H oạt động 2 . Luyện tập * Bài 1: Gọi cho hs nêu yêu cầu - G cho H nêu điểm lưu ý và làm bài - G ghi bảng - 2 H lên làm - lớp làm bảng con * Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Hs làm bài vào SGK - Ghi bảng - 2 H lên làm - lớp NX, BS - G cho H nhận xét các PT trong 1 cột - H thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . * Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - làm bài vào vở - Ghi bảng - 2 H lên tính - lớp NX * Bài 4: HS nêu yêu cầu - G cho H nêu BT và ghi PT tương ứng ; làm vào SGK 3. Củng cố - dặn dò - Gọi cho HS đọc công thức - Dặn dò : Học thuộc công thức trừ trong phạm vi 6. - Xem lại các BT đã làm. Hoạt Động của HS - 2 H lên bảng tính 6 1 2 3 5 4 + + + + + + 0 5 4 3 1 2 6 6 6 6 6 6 - 2 H nêu lớp nhận xét - Có 6 HTG bớt 1 HTG - 2 H nêu - 6 - 1 = 5 - 2 H nêu - 6 - 5 = 1 - Có 6 HV , bớt 2 HV - 2 H nêu - 6 - 2 = 4 2 H nêu - 6 - 4 = 2 - Có 6 HT , bớt 3 HT - 2 H nêu - 6 - 3 = 3 - 1 HS nhận xét - nêu tên bài học - ổn định tổ chức : G cho H hát CN - ĐT *Thực hiện các phép tính trừ theo cột dọc * Tính và ghi kết quả - Lấy kết quả của PT lần lượt trừ 2 số - 2 PT trừ * Thực hiện trừ 3 số * Nhìn tranh nêu BT và ghi PT tương ứng 2 H nêu BT và ghi PT: a) 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1 b) 6 - 2 = 4 6 - 4 = 2 CN- ĐT Ghi chú ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán LUYỆN TẬP Tiết : 48 A . Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về công thức cộng , trừ trong phạm vi 6. - Làm đúng , chính xác tính cộng , trừ trong phạm vi 6. B. Đồ dùng dạy học * G : Sách toán 1 ( SGV - SGK ) * H : Sách toán 1, bộ đồ dùng D. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV 1. ổn định tổ chức : G V cho HS hát 2. Kiểm tra bài cũ - G ghi bảng - nêu yêu cầu Gọi một số H S nêu công thức cộng ,trừ trong phạm vi 6 2 Hoạt động 1 . Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi bảng 2. Hoạt động 2. Luyện tập * Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu , Lớp làm bảng con. - Vài em lên bảng làm bài - GV quan sát - hướng dẫn thêm cho H S * Bài 2: Gọi cho H S nêu yêu cầu - GV cho HS nêu cách làm - làm bài vào vở - G ghi bảng * Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu - G V gọi HS nêu cách làm - làm bài vào nháp - GV ghi bài lên bảng * Bài 4: G cho H S nêu yêu cầu - H S nêu cách làm - làm bài vào SGK IV. Củng cố dặn dò – HS nghe và giơ số tương ứng với PT đã đưa ra - Dặn dò: Học thuộc công thức cộng , trừ trong phạm vi 6 - xem lại các bài tập đã làm Hoạt động của HS 2 HS lên bảng điền dấu ( >,<,= ) 6 - 3 4 5 + 1 5 2 + 4 5 4 - 0 4 - H nhắc đầu bài * Thực hiện các phép tính cộng trừ theo cột dọc * Thực hiện cộng trừ 3 số 1 + 3 + 2 = 6; ……. 3 H lên làm - lớp làm vào vở nháp *Điền dấu ( >,<,= 0 thích hợp vào chỗ trống 2 + 3 < 6 ; 2 + 4= ; ….. - 3 H lên bảng làm - lớp làm nháp *Điền số thích hợp vào chỗ trống - PT đúng 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5 1 + 5 = 6 3 + 1 = 4 6 + 0 = 6 - HS thực hiện - HS lắng nghe. Ghi chú …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docTIẾTTOÁN 45 -48.doc
Giáo án liên quan