Tiết 73: MƯỜI MỘT- MƯỜI HAI
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh nhận biết :
- Số mười một gồm một chục và một đơn vị
- Số mười hai gồm một chục và hai đơn vị
- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bó que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
71 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 1 tuần 19 đến 25, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 73: MƯỜI MỘT- MƯỜI HAI
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh nhận biết :
- Số mười một gồm một chục và một đơn vị
- Số mười hai gồm một chục và hai đơn vị
- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bó que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
1.Ổn Định:
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Tiết trước em học bài gì ?
+ Có 10 quả trứng là có mấy chục quả trứng ?
+ 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
+ Gọi 2 học sinh lên bảng viết tia số
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3.Bài mới:
Hoạt động 1 : Giới thiệu 11,12
Mt : Học sinh nhận biết cách viết, đọc số 11, 12
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
- Số 12 gồm một chục và 2 đơn vị .
1- Giới thiệu số 11 :
-Học sinh lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời . Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chục que tính và một que tính rời
-Hỏi :Mười que tính và một que tính là mấy que tính ?
-Giáo viên lặp lại : Mười que tính và một que tính là mười một que tính
-Giáo viên ghi bảng : 11
-Đọc là : mười một
-Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị . Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
2- Giới thiệu số 12 :
-Giáo viên gắn 1 chục que tính và 2 que tính rời
-Hỏi : 10 que tính và 2 que tính là bao nhiêu que tính ?
-Giáo viên viết : 12
-Đọc là : mười hai
- Số 12 gồm : 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau : chữ số 1 ở bên trái và chữ số 2 ở bên phải
Hoạt động 2 : Thực hành
Mt : Học sinh biết viết các số đo. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số :
-Bài 1 : Đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống
-Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
-Bài 2 :
Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị
Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị
-Bài 3 : Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông (Giáo viên có thể chỉ yêu cầu học sinh gạch chéo vào các hình cần tô màu )
-Bài 4 : Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số
-Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu
4.Củng cố dặn dò :
Hôm nay em học bài gì ?
Số 11 được viết như thế nào ? Số 12 được viết như thế nào ?
Cho học sinh đọc : 11, 12
+ Nhận xét, tiết học
- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
Dặn học sinh về nhà tập viết số 11, 12 và tia số từ 0 đến 12
- Chuẩn bị bài hôm sau
1’
5’
12’
13’
4’
Một chục – Mười.
Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Học sinh làm theo giáo viên
-11 que tính
-Học sinh lần lượt đọc số 11
- Học sinh làm theo giáo viên
-12
-Học sinh lần lượt đọc số : 12
-Học sinh tự làm bài
-1 học sinh sửa bài trên bảng
-Học sinh tự làm bài – chữa bài
-Học sinh làm bài, chữa bài .
-Học sinh tự làm bài – chữa bài trên bảng lớp
Học sinh đọc lại các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
Mười một, mười hai.
Học sinh trả lời.
Học sinh nghe.
Thứ tư ngày tháng năm 201
Tiết 74: MƯỜI BA- MƯỜI BỐN - MƯỜI LĂM
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh nhận biết :
- Số 13 gồm một chục và 3 đơn vị
- Số 14 gồm một chục và 4 đơn vị
- Số 15 gồm một chục và 5 đơn vị
- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các bó chục que tính và các que tính rời.
+ Bảng dạy toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Viết số 11, 12
+ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Số 11 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền sau số 11 ?
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 13, 14, 15.
Mt : Học sinh đọc, viết được số 13, 14, 15 .Nắm được cấu tạo số
1- Giới thiệu số 13 :
-Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 3 que tính rời lên bảng
-Hỏi học sinh : Được bao nhiêu que tính
-Giáo viên nói : 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính
-Giáo viên ghi bảng : 13
-Đọc : mười ba
-Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị . Số 13 có 2 chữ số .
-Chữ số 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải
2- Giới thiệu số 14, 15 :
-( Tiến hành tương tự như số 13 )
Hoạt động 2 : Tập viết số .
Mt : Học sinh Viết được số 13, 14, 15
-Giáo viên cho học sinh viết vào bảng con các số 13, 14, 15 và đọc lại các số đó
Lưu ý : Học sinh không được viết 2 chữ trong số quá xa hoặc quá sát vào nhau
Hoạt động 3 : Thực hành
Mt: Làm được các bài tập trong SGK
- Cho học sinh mở SGK
Bài 1 : a) Học sinh tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Học sinh viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần
-Giáo viên sửa sai chung
Bài 2 : Học sinh đếm ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống
-Giáo viên nhận xét, đúng sai
Bài 3 : Học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó .
-Giáo viên nhận xét chung .
Bài 4 :
-Học sinh viết các số theo thứ tự từ 0 đến 15
-Giáo viên củng cố lại tia số, thứ tự các số liền trước, liền sau
4.Củng cố dặn dò :
+ Nhận xét, tiết học
+ Hỏi củng cố bài
-Số 13 gồm có mấy chục, mấy đơn vị ?
-Số 14 gồm có mấy chục, mấy đơn vị ?
-Số 15 được viết như thế nào ?
- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài tập đọc số , viết số .
- Chuẩn bị bài 16, 17 , 18 , 19 .
1’
5’
12’
13’
4’
2 em lên bảng – Học sinh viết bảng con.
Đọc số 11, 12
Học sinh dưới lớp đứng dậy trả lời.
Học sinh nghe.
-Học sinh làm theo giáo viên
-13 que tính
-Học sinh đọc lại .
Học sinh nghe.
- Học sinh viết và đọc các số : 13, 14, 15
-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự làm bài
-3 học sinh lên bảng chữa bài
-Học sinh tự làm bài
-1 học sinh sửa bài trên bảng
-Học sinh tự làm bài
– 1 em chữa bài ( miệng )
-Học sinh tự làm bài
- 1 học sinh lên bảng chữa bài .
Học sinh nghe.
Học sinh trả lời.
Thứ sáu ngày tháng năm 201
Tiết 75: MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY - MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh :
- Nhận biết mỗi số ( 16, 17, 18, 19 ) gồm 1 chục và 1 số đơn vị ( 6, 7, 8, 9 )
- Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các bó chục que tính và các que tính rời.
+ Bảng dạy toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
1.Ổn Định:
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi học sinh lên bảng viết số 13, 14, 15 và đọc số đó
+ Liền sau 12 là mấy ? Liền sau 14 là mấy ? Liền trước 15 là mấy ?
+ Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ 1 học sinh lên bảng đền số vào tia số ( từ 0 đến 15 )
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu 16, 17, 18, 19
Mt : Học sinh nhận biết mỗi số ( 16, 17, 18, 19 ) gồm 1 chục và 1 số đơn vị ( 6, 7, 8, 9)
Nhận biết mỗi số có 2 chữ số
-Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 6 que rời lên bảng. Cho học sinh nêu số que tính.
- 10 que tính và 6 que tính là mấy que tính ?
-16 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
-Cho học sinh viết vào bảng con số 16
-Số 16 gồm mấy chữ số ? Chữ số 1 chỉ hàng nào ? Chữ số 6 chỉ hàng nào ?
-Gọi học sinh lần lượt nhắc lại
-Giới thiệu số : 17, 18, 19
-Tương tự như số 16
-Cần tập trung vào 2 vấn đề trọng tâm :
Số 17 gồm 1chục và 7 đơn vị
17 gồm có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7
Hoạt động 2 : Thực hành
Mt : Học sinh làm được các bài tập ứng dụng trong SGK.
-Cho học sinh mở SGK
Bài 1: -Nêu yêu cầu bài 1 : Viết các số từ 11 đến 19
-Bài 2 : học sinh đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó
-Hướng dẫn học sinh nhận xét tranh tìm cách điền số nhanh nhất, căn cứ trên tranh đầu tiên
Bài 3 :
-Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi hình vạch 1 nét nối với số thích hợp ( ở dãy các 6 số và chỉ có 4 khung hình nên có 2 số không nối với hình nào )
-Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài
Bài 4 :
-Học sinh viết vào dưới mỗi vạch của tia số
-Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh.
4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học bài gì ?
- 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số 17 được viết bằng mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?
- Số 18 đứng liền sau số nào và đứng liền trước số nào ?
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà tập viết số , đọc số. Hoàn thành vở Bài tập
- Chuẩn bị cho tiết hôm sau : Hai mươi , Hai chục
1’
5’
10’
14’
5’
1 học sinh lên bảng.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Học sinh làm theo giáo viên
-16 que tính
-16 que tính
-1 chục và 6 đơn vị
-Học sinh viết : 16
-16 có 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6 ở bên tay phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ hàng đơn vị
-1 số học sinh nhắc lại
- Học sinh mở SGK. Chuẩn bị phiếu bài tập
-Học sinh tự làm bài
-1 Học sinh lên bảng chữa bài
-Cho học sinh tự làm bài
-Sửa bài trên bảng lớp
-Học sinh tự làm bài
-1 học sinh lên bảng chữa bài
-Viết chữ số đẹp, đúng
Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
Học sinh lần lượt trả lời câu hỏi của giáo viên đưa ra.
Học sinh nghe.
Thứ bảy ngày tháng năm 201
Tiết 76: HAI MƯƠI – HAI CHỤC
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh :
- Nhận biết mỗi số lượng 20 . 20 là còn gọi là hai chục
- Biết đọc, viết số đó
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các bó chục que tính .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Đọc các số 16, 17, 18 . Liền sau 17 là số nào ?
+ Số 19 đứng liền sau số nào ? Số 18 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
+ 19 có mấy chữ số ? là những chữ số nào ?
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 20
Mt : Học sinh nhận biết số 20, biết đọc số, viết số. 20 còn gọi là hai chục
-Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chục que tính và gắn thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính?
-Giáo viên nói : hai mươi còn gọi là hai chục
-Hướng dẫn viết bảng con : Viết chữ số 2 trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2
-Lưu ý : Viết số 20 tương tự như viết số 10
-Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
-Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0
-Cho học sinh viết xong đọc lại số
Hoạt động 2 : Thực hành
Mt : Học sinh làm được các bài tập ứng dụng trong SGK.
-Cho học sinh mở SGK.Giáo viên giới thiệu phần bài học.
-Bài tập 1 : học sinh viết các số từ 0 đến 20, từ 20 đến 10
-Giáo viên hướng dẫn học sinh chữa bài trên bảng lớp
-Bài 2 : Học sinh trả lời câu hỏi
-Giáo viên nêu câu hỏi như bài tập
-Ví dụ : số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị
-Cho học sinh làm vào phiếu bài tập
Bài 3 :
-Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc cá số đó
Bài 4 :
-Học sinh viết theo mẫu : Số liền sau của 15 là 16
-G.viên cho học sinh sửa bài trên bảng lớp.
4.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài, hoàn thành vở bài tập .- Chuẩn bị bài 14 + 3 .
1’
5’
10’
14’
5’
2 em lên bảng viết dãy số từ 11 đến 19.
2 em đọc.
Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên
-1 học sinh làm theo và nói :
1 chục que tính thêm 1 chục que tính là 2 chục que tính . 10 que tính thêm 10 que tính là hai mươi que tính
-Học sinh lặp lại – 5 em
-Học sinh viết vào bảng con
-Học sinh mở SGK
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1
-Học sinh tự làm bài
-2 em lên bảng viết
-Học sinh trả lời miệng
-Học sinh tự làm bài rồi chữa bài
-Học sinh tự làm bài
-1 Học sinh lên bảng chữa bài
-Cho học sinh tự làm bài
Học sinh nghe.
Tuần 20:
Thứ ba ngày tháng năm 201
Tiết 77: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh :
- Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20
- Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3 )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các bó chục que tính và các que tính rời.
+ Bảng dạy toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Đếm xuôi từ 0 đến 20 và ngược lại ?
+ 20 là số có mấy chữ số , gồm những chữ số nào ?
+ Số 20 đứng liền sau số nào ? 20 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Dạy phép cộng 14 + 3
Mt : Bước đầu biết cách đặt tính và biết phương pháp cộng bài tính có dạng 14 + 3
-Giáo viên đính 14 que tính ( gồm 1 bó chục và 4 que rời ) lên bảng.
- Có tất cả mấy que tính ?
- Lấy thêm 3 que rời đính dưới 4 que tính
-Giáo viên thể hiện trên bảng :
Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục
4 que rời viết 4 ở cột đơn vị
thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị
-Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời ta được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính
-Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống dưới )
14
3
+
17
-Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị )
-Viết + ( dấu cộng )
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó
-Tính : ( từ phải sang trái )
4 cộng 3 bằng 7 viết 7
Hạ 1, viết 1
14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 )
Hoạt động 2 : Thực hành
Mt : Học sinh biết làm tính cộng (không nhớ ) trong phạm vi 20 .
-Cho học sinh mở SGK
-Bài 1 : Tính ( theo cột dọc )
-Học sinh luyện làm tính
-Sửa bài trên bảng lớp
-Bài 2 : Học sinh tính nhẩm
– Lưu ý : 1 số cộng với 0 bằng chính số đó
Bài 3 : học sinh rèn luyện tính nhẩm
-Cho 2 học sinh lên bảng làm bài
-Hướng dẫn chữa bài
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập trong vở Bài tập toán
- Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập
1’
5’
10’
14’
5’
1 em đếm.
1 em trả lời.
1 em trả lời.
-Học sinh làm theo giáo viên
-14 que tính
-Học sinh làm theo giáo viên
-Học sinh lắng nghe, ghi nhớ
-Học sinh để SGK và bảng con.
-Học sinh tự làm bài và chữa bài
-Học sinh nêu yêu cầu bài
-Nêu cách nhẩm
-Học sinh tự làm bài – Chữa bài
-Học sinh tính nhẩm
14 cộng 1 bằng 15. Viết 15
14 cộng 2 bằng 16. Viết 16.
Học sinh nghe.
Thứ tư ngày tháng năm 201
Tiết 78: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh :
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng phụ – phiếu bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
16
1
+
15
4
+
Bài 1: Tính
13 + 2 = 16 + 3 =
+ Nhận xét, sửa sai chung
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Ôn tập kĩ năng thực hiện phép cộng.
Mt : Học sinh nhớ lại cách đặt tính, cách thực hiện phép tính
-Giáo viên hỏi : Em hãy nêu lại cách đặt tính bài 13 + 4
-Em hãy nêu cách cộng 13 + 4
-Giáo viên lưu ý học sinh khi đặt tính cần viết số đơn vị thẳng cột để sau này không nhầm lẫn cột chục với cột đơn vị
Hoạt động 2 : Luyện tập
Mt : Học sinh luyện tập làm tính cộng và tính nhẩm
-Giáo viên yêu cầu học sinh mở sách nêu yêu cầu bài 1
-Bài 1 : Đặt tính rồi tính
-Cho 4 em lên bảng làm tính 2 bài / em
-Giáo viên sửa sai chung
-Bài 2 : Tính nhẩm
- 4 em lên bảng chữa bài
Bài 3 :Tính
-Hướng dẫn học sinh thực hiện từ trái sang phải ( tính hoặc nhẩm ) và ghi kết quả cuối cùng
-Bài 4 : Học sinh nhẩm tìm kết quả mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng ( có 2 phép cộng nối với số 16 . Không có phép cộng nào nối với số 12 )
-Gọi học sinh lên bảng chữa bài
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà tập làm toán vào vở nháp .
-Hoàn thành vở Bài tập
- Chuẩn bị bài : Phép trừ có dạng 17 -3
1’
5’
5’
14’
5’
2 học sinh lên bảng làm.
Học sinh làm vào bảng con .
-Viết 13. Viết 4 dưới số 3 ở hàng đơn vị, viết dấu cộng bên trái rồi gạch ngang ở dưới
-Cộng từ phải sang trái 3 cộng 4 bằng 7 : viết 7 . 1 hạ 1 viết 1
-Học sinh mở SGK.
Học sinh nêu yêu cầu bài 1
-Học sinh đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái )
-Học sinh tự sửa bài
- Học sinh tự làm bài
-Nhẩm theo cách thuận trên nhất
Cách 1 : 15 cộng 1 bằng 16 ghi 16
Cách 2 : 5 cộng 1 bằng 6 ; 10 cộng 6 bằng 16 – ghi 16
-Học sinh làm bài
-Ví dụ : 10 + 1 + 3 =
-Nhẩm : 10 cộng 1 bằng 11
11 cộng 3 bằng 14
-Học sinh tự làm bài. Dùng thước nối, không dùng tay không.
Học sinh nghe.
Thứ sáu ngày tháng năm 201
Tiết 79: PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh :
Biết làm tính trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20
Tập trừ nhẩm (dạng 17 – 3 )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bó chục que tính và các que tính rời
+ Bảng dạy toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
11
8
+
12
5
+
11 + 4 = 12 + 1 + 0 =
15 + 0 = 10 + 2 + 2 =
+ Nhận xét, sửa sai chung
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3.Bài mới:
Hoạt động 1 : Dạy phép trừ 17 - 3
Mt : Học sinh biết đặt tính, nắm được phương pháp trừ bài tính có dạng 17 – 3 .
-Giáo viên đính 1 chục và 7 que tính lên bảng
-Giáo viên lấy bớt 3 que tính để xuống dưới
-Hỏi : 17 que tính lấy bớt 3 que tính, còn lại mấy que tính?
-Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ
-Đặt tính ( từ trên xuống )
-Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 ( ở hàng đơn vị ) – viết dấu trừ
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó
-Tính từ phải qua trái
17
3
-
* 7 trừ 3 bằng 4 viết 4
* Hạ 1 viết 1
-Vậy 17 – 3 bằng 14
Hoạt động 2 : Thực hành
Mt : Học sinh vận dụng làm bài tập
-Cho học sinh mở SGK – Giáo viên nêu lại phần bài học trong sách
-Bài 1 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập
-Cho 4 em lên bảng làm bài.
16
3
-
14
1
-
17
5
-
13
2
-
-Chia 3 dãy, mỗi dãy làm 2 phép tính trên bảng con
-Sửa bài chung cả lớp
-Bài 2 : Nêu yêu cầu bài tập
-Cho học sinh làm bài vào SGK toán
-Cho học sinh tự chữa bài
-Nhận xét chung
Bài 3 :Trò chơi
-Treo bảng phụ lên bảng
-2 đội cử đại diện lên viết số còn thiếu vào ô trống. Đội nào viết nhanh, đúng chữ số đẹp là đội đó thắng.
-Giáo viên nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà tiếp tục tập làm tính và tính nhẩm hoàn thành vở Bài tập toán
- Chuẩn bị bài : Luyện tập
1’
5’
10’
14’
5’
3 học sinh lên bảng :
Học sinh dưới lớp làm vào bảng con
-Học sinh để trước mặt 1 bó chục ( bên trái ) 7 que tính bên phải
-Học sinh làm như giáo viên
-14 que tính
-Học sinh quan sát lắng nghe, ghi nhớ
-Vài em lặp lại cách trừ
-Học sinh mở SGK
-4 em lên bảng làm bài
-Học sinh nhận xét, sửa bài trên bảng
-Nêu lại cách thực hiện
-Học sinh tự làm bài
-Học sinh lần lượt chữa bài
-Mỗi bài 2 em thực hiện đua chơi :
16
1
2
3
4
5
15
và :
19
6
3
1
7
4
13
Học sinh nghe.
Thứ bảy ngày tháng năm 201
Tiết 80: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh : - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ (dạng 17 – 3 ) .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng ghi bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
1.Ổn định:
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cu:
16
4
-
18
3
-
15 – 5 = 18 – 2 = 17 – 4 =
+ Nhận xét, sửa sai chung
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3.Bài mới:
Hoạt động 1 : Luyện tập làm toán
Mt : Học sinh thực hành làm tính trừ (dạng 17 – 3 ) .
-Giáo viên giới thiệu bài và ghi đầu bài.
-Hỏi : Em hãy nêu cách đặt tính bài 14 – 3 và nêu cách tính
Hoạt động 2 : Làm bài tập .
Mt :Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ ( dạng 17 – 3 )
-Cho học sinh mở SGK
-Bài 1 : Học sinh đặt tính theo cột dọc rồi tính
- Bài 2 :Học sinh tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất :
Ví dụ : 17 – 2 = ?
-Có thể nhẩm ngay : 17 – 2 = 15
-Có thể nhẩm theo 2 bước :
7 – 2 = 5 10 + 5 = 15
-Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp :
17 bớt 1 được 16 ; 16 bớt 1 được 15
-Giáo viên hướng dẫn chữa bài
-Bài 3 : Học sinh thực hiện các phép tính từ trái sang phải ( hoặc nhẩm ) rối ghi kết quả cuối cùng vào
-Giáo viên sửa sai chung
-Bài 4 : Học sinh trừ nhẩm rồi nối với số thích hợp ( là kết quả của phép trừ đó )
-Nhẩm : 15 – 1 = 14
-Nối : 15 – 1 với 14
-Giáo viên sửa sai chung trên bảng lớp
4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học bài gì ?
- Dặn học sinh học lại bài.
- Chuẩn bị bài : Phép trừ có dạng 17 - 7
1’
5’
5’
20’
4’
2 học sinh lên bảng.
Học sinh làm vào bảng con.
-Viết 14 . Viết 3 dưới 4 ( theo cột đơn vị )
viết dấu – ( dấu trừ ) . Kẻ vạch ngang rồi thực hiện phép tính từ phải sang trái. Các số phải viết thẳng cột
4 trừ 3 bằng 1 viết 1
1 hạ 1 viết 1 . Vậy : 14 – 3 = 11
-Học sinh điểm SGK trước mặt
-Học sinh tự làm bài
- 3 em lên bảng chữa bài
-Học sinh tự làm bài
-4 em lên bảng 2 bài / 1 em
-Học sinh tự làm bài
- 12 + 3 – 1 = 17 – 5 + 2 =
15 + 2 – 1 = 16 – 2 + 1 =
-3 em lên bảng chữa bài
-Học sinh cử đại diện nhóm lên tham gia chơi trò chơi
Học sinh làm bài.
Đổi vở kiểm tra bài làm của nhau.
Luyện tập.
Học sinh nghe.
Tuần 21:
Thứ ba ngày tháng năm 201
Tiết 81: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh :
Biết làm tính trừ (không nhớ ) bằng cách đặt tính rồi tính
Tập trừ nhẩm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bó một chục que tính và một số que tính rời
+ Bảng phụ dạy toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỔ SUNG
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Nhận xét bài làm trong vở Bài tập toán
+ Sửa bài 4/ 11 . Điền dấu + , - vào ô trống để có kết quả đúng.
+ Giáo viên nhận xét, hướng dẫn cách thử để chọn dấu đúng .
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3.Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ dạng 17-7
Mt : HS biết cách làm tính trừ dạng 17 – 7
a) Thực hành trên que tính
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy que tính
-Giáo viên hỏi : còn bao nhiêu que tính
b) Học sinh tự đặt tính và làm tính trừ
-Đặt tính ( từ trên xuống dưới )
-Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 ( ở cột đơn vị )
-Viết dấu – ( Dấu trừ )
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó
17
7
10
-
-Tính : ( từ phải sang trái )
* 7 – 7 = 0 viết 0
* hạ 1 viết 1
17 trừ 7 bằng 10 ( 17 – 7 = 10 )
Hoạt động 2 : Thực hành
Mt : Luyện tập làm tính trừ nhẩm
-Cho học sinh mở SGK
Bài 1 :
-Học sinh luyện tập cách trừ theo cột dọc
-Giáo viên quan sát, nhận xét, bài học sinh làm. Nhắc lại cách đặt tính theo thẳng cột
Bài 2 :
-hs học sinh tính nhẩm theo cách của từng cá nhân, không bắt buộc theo 1 cách
-Sửa bài trên bảng lớp
Bài 3 :
-Đặt phép tính phù hợp với bài toán
-Cho học sinh đọc tóm tắt đề toán
*Có : 15 cái kẹo
-Đã ăn : 5 cái kẹo
-Còn : … cái kẹo ?
-Giáo viên sửa sai chung trên bảng lớp.
4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học bài gì ?
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động .
- Dặn học sinh làm tính vào vở tự rèn .Làm các bài tập ở vở Bài tập
- Chuẩn bị trước bài : Luyện tập
1’
5’
10’
15’
4’
Học sinh nghe.
+ 2 em lên bảng sửa bài
-Học sinh lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục cà 7 que tính rời ) rồi tách thành 2 phần : phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời . Sau đó học sinh cất 7 que tính rời
- Còn 10 que tính
17
7
-
-Học sinh tự nêu cách tính
-Học sinh mở SGK.
-Học sinh nêu yêu cầu bài 1
-Học sinh tự làm bài vào bảng con.
- 5 em lên bảng làm 2 bài / 1 em
-Học sinh nêu yêu cầu bài : tính nhẩm
-Học sinh làm b
File đính kèm:
- TOAN LOP 1 TUAN 19 25.doc