I. Mục tiêu:
+Kiến thức :- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
+Kỹ năng : - HS biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng( hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
+Thái độ: Cẩn thận , luôn có ý thức xây dựng bài
II. Chuẩn bị :
79 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 10 - Đại số - Tiết 9 đến tiết 37, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 5 Ngày soạn: 10/09/2013
Tiết PPCT: 09 Ngày dạy : 18/09/2013
TIẾT 9 §7. TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiêu:
+Kiến thức :- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
+Kỹ năng : - HS biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng( hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
+Thái độ: Cẩn thận , luôn có ý thức xây dựng bài
II. Chuẩn bị :
III.Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
1.Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Tỉ số của 2 số a và b () là gì ? Ký hiệu So sánh hai tỉ số
GV (ĐVĐ) -> vào bài
GV giới thiệu: đẳng thức là 1 tỉ lệ thức
-Vậy tỉ lệ thức là gì ?
2. HĐộng 2: Bài mới
-Hai số có lập thành một tỉ lệ thức không? Vì sao ?
TQ: lập thành một tỉ lệ thức khi nào ?
-GV giới thiệu ký hiệu tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức ?
-GV cho học sinh làm ?1 (SGK) Từ các tỉ số sau đây có lập thành 1 tỉ lệ thứchay ko ?
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
-BT: Cho tỉ số . Hãy viết 1 tỉ số nữa để 2 tỉ số này lập thành 1 tỉ lệ thức ? Có thể viết được bao nhiêu tỉ số như vậy?
-Lấy ví dụ về tỉ lệ thức ?
-Cho tỉ lệ thức . Tìm x
GV kết luận.
Hsinh lên bảng trả lời câu hỏi bài cũ.
HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số
Học sinh rút gọn mỗi tỉ số, so sánh và trả lời
HS: Khi (với )
-Học sinh nghe giảng và ghi bài
-Học sinh làm ?1 (SGK)
Hai học sinh lên bảng làm, mỗi học sinh làm một phần
HS viết được:
Viết được vô số tỉ số như vậy
Học sinh lấy VD về tỉ lệ thức
-HS có thể dựa vào t/c cơ bản của phân số (hoặc đn 2 phân số bằng nhau) để tìm x
1. Định nghĩa:
Ví dụ: So sánh
Ta có: ;
Vậy -> là 1 tỉ lệ thức
*Định nghĩa: SGK
Tỉ lệ thức: ()
-> là một tỉ lệ thức
(Hoặc a : b = c : d)
Trong đó
+) a, b, c, d là các số hạng của tỉ lệ thức
+) a, d: các ngoại tỉ
+) b. c là các trung tỉ
?1:
a) -> lập nên 1 tỉ lệ thức
b)
->không lập thành 1 tỉ lệ thức
-GV cho HS tự nghiên cứu SGK phần t/c 1, rồi yêu cầu học sinh làm ?2 (SGK)
-Nếu thì . Ngược lại nếu có ta có thể suy ra được hay không ?
-GV yêu cầu HS nghiên cứu cách làm của VD rồi nêu cách làm trong trường hợp tổng quát ?
-GV nêu tính chất 2 (SGK)
GV kết luận.
-Học sinh nghiên cứu SGK-25 phần tính chất 1
-Học sinh thực hiện ?2 (SGK)
-Học sinh nghiên cứu SGK-25 phần tính chất (Từ đẳng thức 18.36 = 24.27 suy ra….)
-Học sinh thực hiện ?3 (SGK)
Một vài học sinh đứng tại chỗ trình bày miệng BT
Học sinh còn lại làm vào vở, rồi nhận xét, góp ý
2. Tính chất:
a) Tính chất 1 (T/c cơ bản)
Nếu thì
?3: Cho
-Chia 2 vế đẳng thức cho ta được:
-Chia 2 vế đẳng thức cho ta được:
b) Tính chất 2
Từ . Suy ra: ;
; ;
3. Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố
GV:Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức
-Gọi một học sinh lên bảng viết các tỉ lệ thức có được
GV yêu cầu học sinh làm BT 46 (SGK)
-Trong tỉ lệ thức, muốn tìm 1 ngoại tỉ ta làm như thế nào ?
-Tương tự, muốn tìm 1 trung tỉ ta làm như thế nà
Học sinh làm BT 47 (SGK)
Một học sinh đứng tại chỗ đọc tên các đẳng thức có được từ đẳng thức trên
-Học sinh nêu cách tìm 1 trung tỉ hay 1 ngoại tỉ trong tỉ lệ thức
Bài 47 (SGK)
Từ: . Suy ra:
Bài 46 (SGK) Tìm x biết:
a)
b)
Tuần: 5 Ngày soạn: 10/09/2013
Tiết PPCT: 10 Ngày dạy : 18/09/2013
TIẾT 10: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Kiến thức : - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức
+Kỹ năng : - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức, từ các số, từ đẳng thức tích.
+TháI độ : - Nhanh , cẩn thận , chính xác.
II. Chuẩn bị :
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK + VBT
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
1. Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Chữa BT 45 (SGK)
HS2: Tìm x biết:
2. HĐộng 2: Bài mới
GV yêu cầu học sinh làm BT 49 (SGK-26)
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? Nêu cách làm ?
-Gv gọi lần lượt 4 học sinh lên bảng làm, mỗi học sinh làm một phần
Trong những trường hợp lập được tỉ lệ thức, hãy chỉ rõ các ngoại tỉ, các trung tỉ ?
-GV kiểm tra và nhận xét
GV cho học sinh hoạt động nhóm làm BT 50 (SGK)
-Nêu cách tìm trung tỉ (ngoại tỉ) trong tỉ lệ thức ?
-GV kiểm tra bài làm của một số nhóm
-GV yêu cầu các nhóm đọc kết quả, giải thích rõ vì sao lại có kết quả như vậy ?
GV yêu cầu học sinh đọc kết quả ô chữ.
GV giới thiệu qua về Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn
GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 69 (SBT) Tính x
a) ?
-Nêu cách tính ?
Tương tự GV yêu cầu một học sinh lên bảng làm phần b,
-Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8 ?
-Từ 4 số trên, hãy suy ra đẳng thức tích ?
-AD tính chất của tỉ lệ thức, hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có được ?
-GV dùng bảng phụ nêu BT 52 (SGK) yêu cầu học sinh chọn đáp án đúng.
GV kết luận.
3.HĐộng 3: Củng cố GV yêu cầu học sinh nhắc lại các dạng bài đã chữa.
-Các kiến thức đã được sử dụng
4. HĐ 4: Hướng dẫn về nhà Ôn lại các dạng bài tập đã chữa
BTVN: 53 (SGK) và 62, 64, 70, 71, 72 (SBT)
Đọc trước bài: “Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”
-Học sinh làm BT 49 (SGK)
HS: Xét xem 2 tỉ số đã cho có bằng nhau hay không. Nếu 2 tỉ số bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức
-Bốn học sinh lần lượt lên bảng làm bài tập, mỗi học sinh làm một phần
-Học sinh chỉ rõ trung tỉ, ngoại tỉ của các tỉ lệ thức
-Học sinh lớp nhận xét, góp ý
-Học sinh hoạt động nhóm làm BT 50 (SGK) (4 học sinh 1 nhóm)
Trong nhóm phân công mỗi em tính số thích hợp trong 3 ô vuông, rồi kết hợp thành bài của nhóm
-Học sinh đọc kết quả các ô chữ, kèm theo giải thích
-Học sinh làm tiếp BT 69 (SBT)
Học sinh suy nghĩ, thảo luận nêu cách làm của bài tập
-Một học sinh lên bảng làm phần b,
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh tính toán, so sánh rối lập đẳng thức tích có được từ 4 số đã cho
Dựa vào đẳng thức tích đó, lập các tỉ lệ thức có được
-Học sinh AD tính chất của tỉ lệ thức làm bài tập 52 (SGK)
Học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên
-Học sinh ghi bài tập về nhà
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
Bài 49 (SGK)
a)
Vậy 3,5 : 5,25 và 14 : 21 lập thành 1 tỉ lệ thức
b)
Vậy ko lập thành 1 tỉ lệ thức
c)
Vậy lập thành một tỉ lệ thức
d)
Vậy ko lập thành 1 tỉ lệ thức
*Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức
Bài 50 (SGK)
Trò chơi ô chữ
Ô chữ:
Binh thư yếu lược
Bài 69 (SBT) Tìm x biết:
a)
b)
*Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
Bài 51 (SGK)
Ta có:
Suy ra:
Bài 52 (SGK) Từ tỉ lệ thức
ta có:
Bài tập: Tìm x biết
a) = ; b) = ; c) =
Tuần: 6 Ngày soạn: 20/09/2013
Tiết PPCT: 11 Ngày dạy : 25/09/2013
TIẾT 11 : TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:
+Kiến thức : - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
+Kỹ năng : - Có kỹ năng vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán tìm hai số biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của chúng
+Thái độ: - Chú ý học , cẩn thận say mê.
II. Chuẩn bị :
GV: SGK-bảng phụ,Bài tập giải mẫu.
HS: SGK + ôn tính chất của tỉ lệ thức
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
1 Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Tìm x biết:
a)
b)
HS2: Cho . Từ tỉ lệ thức hãy suy ra tỉ lệ thức
(Gợi ý:
2 HĐộng 2: Bài mới
-GV yêu cầu học sinh làm ?1
Cho tỉ lệ thức . Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho ?
-Từ ?1 rút ra nhận xét gì ?
TQ: Từ ta có điều gì ?
GV cho học sinh tự đọcSGK
nghiên cứu phần c/m
-Gọi 1 học sinh nêu cách làm
-GV giới thiệu tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau
-GV lưu ý tính tương ứng của các số hạng và dấu (+), (-) trong các tỉ số
-GV yêu cầu học sinh làm BT54 (SGK)
-GV gợi ý cách làm và cách trình bày phần a,
-Gọi một học sinh lên bảng làm phần b
GV kiểm tra và nhận xét.
Học sinh thực hiện ?1 (SGK) vào vở
Một học sinh lên bảng trình bày
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh tự nghiên cứu SGK tìm hiểu phần chứng minh
Một HS đứng tại chỗ trình bày phần chứng minh
-Học sinh nghe giảng và ghi bài
Học sinh làm BT 54 (SGK)
Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên làm phần a,
-Một học sinh lên bảng làm phần b
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
1. Tính chất
?1: Cho
Ta có:
Vậy
*Đặt .
; . Ta có:
TQ:
Mở rộng:
áp dung: Tìm x, y, biết:
a) và
Ta có:
b) và
Ta có:
GV giới thiệu phần chú ý
-Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau: Số HS của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8, 9, 10 ?
-GV yêu cầu học sinh làm BT 57 (SGK)
-Hãy tóm tắt đề bài ?
-GV gọi một học sinh lên bảng trình bày lời giải của BT
GV kiểm tra và kết luận.
-Học sinh nghe giảng và ghi bài
HS: Gọi số học sinh của ba lớp lần lượt là x, y, x thì ta có
Học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 57 (SGK)
-Học sinh làm bài vào vở
-Một học sinh lên bảng trình bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
2. Chú ý:
Nếu ta nói a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 5
Viết:
Bài 57 (SGK)
Gọi số bi của 3 bạn lần lượt là a, b, c
Ta có: ;
AD tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta tính được:
Vậy số bi của 3 bạn là 8, 16, 20
3 Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố
GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 56 (SGK)
-Từ ta suy ra được tỉ lệ thức nào ?
Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài
GV kiểm tra và kết luận.
4 HĐ 4:Hướng dẫn về nhà
Ôn tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
BTVN: 58, 59, 60 (SGK) và 74, 75, 76 (SBT-14)
Học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 56 (SGK)
HS:
Học sinh làm bài vào vở
Một học sinh lên bảng trình bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh ghi bài
Bài 56 (SGK)
Gọi độ dài 2 cạnh là a, b
Ta có: và
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
Vậy dt của hình chữ nhật là
4 .10 = 40 (m2)
Bài tập về nhà: Tìm các số a, b, c biết
a = = và 4a - 3b + 2c = 36
= = và a- 2b +3c = 14
Tuần: 6 Ngày soạn: 20/09/2013
Tiết PPCT: 12 Ngày dạy : 25/09/2013
TIẾT 12 : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
+Kiến thức : - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
+Kỹ năng : - Luyện tập kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số . nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài tập về chia tỉ lệ
+Thái độ : - Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
II.Chuẩn bị :
GV: SGK-bảng phụ, phấn màu.
HS: SGK-vở BT
III.Tiến trình day học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
1 Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1:Tìm hai số x và y, biết
và
2 HĐộng 2: Bài mới
-GV yêu cầu học sinh làm BT 59 (SGK) Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
-GV hướng dẫn học sinh làm phần a, sau đó gọi 3 học sinh lên bảng làm nốt các phần còn lại
-GV cho học sinh nhận xét về cách làm và kết quả của từng bài và kết luận
-GV yêu cầu học sinh làm BT 60 (SGK) Tìm x trong tỉ lệ thức
a)
-Nêu cách tìm ngoại tỉ ? Từ đó tìm x = ?
-GV gọi 3 học sinh lần lượt lên bảng làm 3 phần còn lại
-GV kiểm tra và kết luận
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 58 (SGK) bằng ký hiệu
-Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có điều gì ?
Từ đó cho biết x = ?, y = ?
-GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 64 (SGK)
-GV giành thời gian cho học sinh tự làm BT, sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bày
GV kiểm tra và kết luận
-Tìm 3 số x, y, z biết
, và
-Từ 2 tỉ lệ thức, làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau ?
(Nếu học sinh không làm được, GV có thể gợi ý)
-Gọi 1 học sinh lên bảng giải nốt
GV kết luận.
3 HĐộng 3: Củng cố Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại những dạng bài đã chữa
Các liến thức đã được sử dụng trong quá trình giảI bài.
4 HĐộng 4:Hướng dẫn về nhà : Đọc trước bài: “Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn”
BTVN: 62, 63 (SGK) và 78, 79, 80, 81, 83 (SBT)
Tiết sau mang máy tính bỏ túi
Học sinh làm BT 59 (SGK)
Học sinh làm phần a, theo hướng dẫn của giáo viên
Ba học sinh lên bảng làm các phần còn lại
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh làm BT 60 (SGK)
Học sinh nêu cách tìm ngoại tỉ
Học sinh tính toán, đọc kết quả
Ba học sinh lần lượt lên bảng mỗi học sinh làm một phần
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập
HS:
HS:
Học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 64
Học sinh làm bài tập vào vở
Một học sinh lên bảng trình bày bài làm
-Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh đọc đề bài, suy nghĩ, thảo luận cách làm của BT 61 (SGK)
Học sinh làm theo gợi ý của giáo viên
Một học sinh lên bảng giải nốt
-Học sinh nhắc lại các dạng bài đã chữa
-nêu các kiến thức đã được
Học sinh ghi bài tập về nhà.
Dạng 1: Các BT về tỉ số
Bài 59 (SGK)
a)
b)
c)
d)
*Dạng 2: Tìm x trong TLT
Bài 60 (SGK) Tìm x
a)
b)
c)
d)
*Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
Bài 58 (SGK)
-Gọi số cây trồng được của 2 lớp lần lượt là x và y
và
Bài 64 (SGK)
Gọi số HS của 4 khối lần lượt là a, b, c, d
Có và
Vậy số HS: 315, 280, 245, 210
Bài 61 Tìm x, y, z, biết
Và
Bài tập:
Tìm các số a, b, c biết:
2a = 3b; 5b = 7c và 3a - 7b + 5c = 30
Tuần: 7 Ngày soạn: 20/09/2013
Tiết PPCT: 13 Ngày dạy : 02/10/2013
TIẾT 13:SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN . SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
Mục tiêu:
+Kiến thức - Học sinh biết được số thân phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
+Kỹ năng : - Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
+Thái độ : - Hăng say học tập.
Chuẩn bị :
GV: SGK-bảng phụ-máy tính bỏ túi
HS: SGK-máy tính bỏ túi
Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Ghi bảng
2. HĐộng 1: Bài mới GV nêu ví dụ 1: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
;
-GV giới thiệu các số 0,15 và 1,48 là các STP hữu hạn
-Viết phân số dưới dạng số thập phân ?
-Em có nhận xét gì về phép chia này ?
GV: Số 0,41666…. gọi là STP vô hạn tuần hoàn
-GV giới thiệu cách viết gọn và tên chu kỳ…
-Hãy viêt các phân số ; ; dưới dạng STP, chỉ ra chu kỳ của nó, rồi viết gọn lại
GV kết luận.
Học sinh tính toán, đưa các phân số ; về dạng STP, rồi đọc kết quả
Một học sinh lên bảng đưa phân số về dạng STP và rút ra nhận xét
-Học sinh nghe giảng và ghi bài
-Học sinh dùng máy tính bỏ túi thực hiện phép tính, đọc kết quả, chỉ ra chu kỳ,…
1. Số thập phân hữu hạn,…
Ví dụ 1: Viết các số sau dưới dạng số thập phân
;
Ta gọi 0,15 và 1,48 là số thập phân hữu hạn
Ví dụ 2:
0,41(6) là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kỳ là 6
BT:
-Có nhận xét gì về mẫu số các phân số ở mục 1 đã xét ?
-Vậy các phân số có mẫu số dương, phải có mẫu ntn thì viết được dưới dạng STPHH ?
Viết được dưới dạng STPVH tuần hoàn ?
-GV giới thiệu nội dung nhận xét (SGK)
-Cho 2 phân số ; . Hỏi mỗi phân số trên, phân số nào viết được dưới dạng STPHH, STPVHTH ? Vì sao ?
-GV cho học sinh làm ?-SGK
-GV giới thiệu nội dung chú ý và lấy ví dụ minh hoạ
-GV yêu cầu học sinh đưa các STP sau về dạng phân số; ?
GV giới thiệu nội dung KL
-HS nhận xét mẫu của các phân số sau khi phân tích chứa những TSNT nào
Học sinh rút ra nhận xét
-Một vài HS đứng tại chỗ đọc nội dung nhận xét
HS: P/tích mẫu số ra TSNT
+ Nhận xét
+ Dùng MTBT kiểm tra lại kết quả
HS: Xét sự tối giản cua các phân số
+Phân tích các mẫu ra TSNT
+Dựa theo nhận xét -> KL
Học sinh nghe giảng và làm bài theo hướng dẫn của GV
2. Nhận xét:
*Nhận xét: SGK-33
Ví dụ:
viết được dưới dạng STP hữu hạn
+)
viết được dưới dạng STP vô hạn tuần hoàn
?: Các số viết được dưới dạng STPHH Vì: ; ;
+) Các phân số viết được dưới dạng STP vô hạn tuần hoàn. Vì:
*Chú ý: Mỗi STPVHTH đều là một số hữu tỉ
VD:
*Kết luận: SGK-34
3.HĐ 2: Củng cố-luyện tập
-Những phân số ntn thì viết được dưới dạng STPHH, viết được dưới dạng STPVHTH ? Lấy ví dụ ?
-Số 0,323232…có phải là số hữu tỉ không ? Hãy viết số đó dưới dạng phân số ?
-GV cho học sinh làm BT 67 (SGK) Cho . Diền vào chỗ trống 1 số n.tố có một chữ số để A viết được dưới dạng STPHH ? Có thể điền mấy số như vậy ?
-Học sinh trả lời các câu hỏi và lấy ví dụ về phân số viết được dưới dạng STPHH và số TPVHTH
HS: 0,3232…= 0,(32) là số TPVHTH -> là số hữu tỉ
Học sinh suy nghĩ, thảo luận làm BT 67 (SGK)
Một vài HS đọc kết quả
Bài 67 (SGK) Cho:
; ;
4. HĐ 3: Hướng dẫn về nhà
Nắm vững điều kiện để 1 phân số viết được dưới dạng STPHH, hay STPVHTH
BTVN: 68, 69, 70, 71 (SGK
Tuần: 7 Ngày soạn: 20/09/2013
Tiết PPCT: 14 Ngày dạy : 02/10/2013
TIẾT 14: LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
+Kiến thức : - Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn.
+Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng viế 1 phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn và ngược lại (thực hiện với các số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kỳ từ 1 đến 2 chữ số)
+Thái độ : - Cẩn thận , say học toán.
II. Chuẩn bị :
III.Tiến trình dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ
Chữa bài 68 (SGK-34)
H: Nêu điều kiện để 1 phân số tối giản có mẫu dương viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn
2. HĐ 2: Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
-Viết các thương sau đây dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (dạng viết gọn)
-Viết các phân số ; dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
-GV yêu cầu HS ghi nhớ để áp dụng cho các BT sau
BT: Cho các phân số sau:
, , , , , , , Phân số nào viết được dưới dạng STPHH ? số nào viết được dưới dạng STP VHTH ? Giải thích ? Viết các số đó dưới dạng số thập phân
GV: Viết các STPHH sau dưới dạng phân số tối giản
GV gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập
-GV kiểm tra và nhận xét
-Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số
a) 0,(5) b) 0,(34)
c)0,(123)
GV hướng dẫn HS làm phần a
Gọi 2 HS lên bảng làm phần b, c
-Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số: 0,0(8)
0,1(2); 0,1(23)
-GV gợi ý HS làm phần a, giành thời gian cho HS làm 2 phần còn lại
-Gọi đại diện HS đứng tại chỗ trình bày bài
-Hai số sau đây có bằng nhau không ? Vì sao ?
0,(31) và 0,3(13)
3. HĐ 3 : Củng cố
- Nhắc lại các dạng bài đã chữa
-Gọi một học sinh lên bảng làm, yêu cầu học sinh còn lại làm vào vở, đọc kết quả
GV kết luận.
Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập
Đại diện học sinh lên bảng trình bày bài làm
Một HS khác lên biểu diễn các số dưới dạng STP
Học sinh làm bài tập 70 -SGK
Hai học sinh lên bảng trình bày bài, mỗi HS làm 2 phần
-Học sinh lớp nhận xét, góp ý
-Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên làm phần a
Hai HS lên bảng làm nốt hai phần còn lại
Học sinh làm bài tập theo hướng dẫn của giáo viên đưa các sốđó về dạng phân số
Học sinh đứng tại chỗ trình bày miệng BT
Học sinh so sánh, đọc kết quả kèm theo giải thich
Học sinh làm BT 90 (SBT)
Một học sinh lên bảng làm
Học sinh còn lại làm vào vở, nhận xét, góp ý bài bạn
Học sinh nhắc lại các dạng bài dã chữa
Các kiến thức đã sử dụng
*Dạng 1: Viết một phân số hoặc thương dưới dạng STP
Bài 69 (SGK)
a)
b)
c)
d)
Bài 71 (SGK)
;
Bài tập:
-Các phân số viết được dưới dạng STPHH là:
; ; ;
-Các phân số viết được dưới dạng STPVHTH là:
; ; ;
*Dạng 2: Viết số thập phân về dạng phân số
Bài 70 (SGK)a)
b)
c)
d)
Bài 88 (SBT-15)
a)
b)
c)
Bài 89 (SBT-15)
a)
b)
*Dạng 3: BT về thứ tự
Bài 72 (SGK)
Ta có:
Vậy
Bài 90 (SBT-15)
Tìm sao cho
a)
b)
4. HĐ 4 : Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã chữa. BTVN: 86, 91, 92 (SBT)
Tuần: 8 Ngày soạn: 01/10/2013
Tiết PPCT: 15 Ngày dạy : 09/10/2013
TIẾT 15 : LÀM TRÒN SỐ
Mục tiêu:
+Kiến thức : - Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
+Kỹ năng :- Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số, sử dụng các thuật ngữ nêu trong bài
+Thái độ :- Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày
Chuẩn bị :
1. Kiểm tra bài cũ
HS1: Chữa BT 91 (SBT-15)
Chứng tỏ rằng: a)
b)
HS2: Một trường học có 425 học sinh, số học sinh khá giỏi có 302 em. Tính tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của trường đó.
2.Bài mới
III.Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
(ĐVĐ) -> vào bài
Làm tròn các STP 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị ?
-GV vẽ trục số lên bảng, yêu cầu HS lên bảng biểu diễn 4,3 và 4,9 lên trục số.
-Số 4,3 gần với số nguyên nào nhất ? Số 4,9 gần với số nguyên nào nhất ?
-GV hướng dẫn HS cách làm, ký hiệu và cách đọc
-Vậy để làm tròn một STP đến hàng đơn vị ta làm ntn ?
-Cho học sinh làm ?1 (SGK)
GV giới thiệu tiếp các ví dụ 2 và ví dụ 3, yêu cầu học sinh làm tròn số
GV kết luận.
Học sinh vẽ trục số, biểu diễn 2 số 4,3 và 4,9 lên trục số vào vở
HS: 4,3 -> 4: 4,9 -> 5
Học sinh nghe giảng và làm theo hướng dẫn của giáo viên
HS: ..ta lấy số nguyên gần với nó nhất
-Học sinh thực hiện ?1 (SGK)
Học sinh làm các ví dụ 2 và ví dụ 3
1. VÝ dô:
VD1: Lµm trßn ®Õn hµng ®.vÞ
Ta viÕt: ;
*Lu ý: §Ó lµm trßn mét STP ®Õn hµng ®¬n vÞ ta lÊy sè nguyªn gÇn víi sè ®ã nhÊt
?1: §iÒn sè thÝch hîp:
hoÆc
VD2: Lµm trßn ®Õn hµng ngh×n
VD3: Lµm trßn ®Õn hµng phÇn ngh×n
-GV cho HS tù ®äc SGK môc hai, nghiªn cøu c¸ch lµm trßn sè
-Cho biÕt c¸ch lµm trßn sè ?
-GV giíi thiÖu c¸c vÝ dô, yªu cÇu häc sinh lµm trßn sè
-GV yªu cÇu häc sinh lµm ?2
-GV gäi mét häc sinh lªn b¶ng lµm, cho häc sinh líp nhËn xÐt, gãp ý
-Häc sinh ®äc SGK môc 2, nghiªn cøu c¸ch lµm trßn sè
-HS ph¸t biÓu quy t¾c lµm trßn sè
-Häc sinh ¸p dông quy t¾c lµm trßn sè, lµm c¸c vÝ dô
-Häc sinh thùc hiÖn ?2 (SGK)
-Mét häc sinh lªn b¶ng lµm
-Häc sinh líp nhËn xÐt, gãp ý
2. Quy íc lµm trßn sè
VÝ dô: Lµm trßn sè:
a)
(trßn hµng phÇn chôc)
b) (trßn chôc)
c)
(trßn hµng phÇn tr¨m)
d) (trßn tr¨m)
?2: Lµm trßn sè:
a)
b)
c)
3. Ho¹t ®éng 3: LuyÖn tËp-cñng cè
-GV yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp 73 (SGK)
-Gäi mét sè häc sinh ®øng t¹i chç lµm miÖng bµi to¸n
-GV yªu cÇu häc sinh lµm tiÕp bµi tËp 74 (SGK)
-H·y tÝnh ®iÓm TB cña c¸c bµi kiÓm tra
-GV híng dÉn häc sinh lµm theo c«ng thøc
GV kÕt luËn.
-Häc sinh lµm bµi tËp 73 vµo vë
Mét vµi häc sinh ®øng t¹i chç lµm miÖng bµi to¸n
-Häc sinh ®äc ®Ò bµi vµ lµm bµi tËp 74 (SGK)
-Häc sinh tÝnh ®iÓm TB m«n To¸n häc kú I (lµm trßn ®Õn ch÷ sè thËp ph©n thø nhÊt)
Bµi 73: Lµm trßn sè:
a)
Bµi 74 (SGK)
§iÓm trung b×nh m«n To¸n häc kú I lµ:
4. Híng dÉn vÒ nhµ
N¾m v÷ng quy íc cña phÐp lµm trßn sè
BTVN: 76, 77, 78, 79 (SGK) vµ 93, 94, 95 (SBT)
TiÕt sau mang MTBT, thíc d©y, thíc cuén
GV cã thÓ gîi ý häc sinh c¸c sö dông MTBT lµm t
+) Ên: MODE MODE MODE MODE 1
+) Xo¸ Fix: Ên MODE MODE MODE MODE 3 2
Tuần: 8 Ngày soạn: 01/10/2013
Tiết PPCT: 16 Ngày dạy : 09/10/2013
TIẾT 16 : LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
+Kiến thức :
- Củng cố và vận dụng thành thạo quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài
+Kỹ năng :
- Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài tập thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hành ngày.
+Thái độ :
Cẩn thận , say mê học tập .
Chuẩn bị :
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK-MTBT-thước dây (thước cuộn)
Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Làm tròn các số 76 324 753 và 3 695 đến hàng chục, hàng trăm, hàng
nghìn
HS2: Làm tròn các số sau đây:
a) Tròn chục: 5 032,6 ; 991,23
b) Tròn trăm: 59 436,21 ; 56873
c) tròn nghìn: 107 506 ; 288 097,3
2. HĐộng 2 : Bài mới
Viết các hỗn số sau đây dưới dạng STP gần đúng chính xác đền 2 chữ số thập phân ?
a) ; b) ; c)
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm
-Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2 ?
a)
b)
c)
d)
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
-GV kiểm tra và nhận xét, KL
-GV cho HS đọc đề bài BT 77 và tóm tắt các bước làm
-GV yêu cầu HS làm tiếp BT 81 (SGK)
-Gọi học sinh đứng tại chỗ làm miệng bài toán
-GV kiểm tra và nhận xét
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài BT 78 (SGK)
-Khi ta nói ti vi 21 in có nghĩa như thế nào ?
H: 1 in dài bao nhiêu cm ?
21 in tương đương bao nhiêu cm?
24 in dài bao nhiêu cm ?
-Cho HS làm BT 80 (SGK)
H: Một kg gần bằng bao nhiêu pao ? (làm tròn đến CSTP thứ 2)
H: Một người nặng 40 kg hỏi người đó nặng bao nhiêu lb
-Học sinh dùng máy tính bỏ túi để tìm kết quả
Một học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính -> làm tròn số -> giải bài tậ
File đính kèm:
- ds 1015.doc