Giáo án Toán 2: Bảng chia 4

TOÁN

BẢNG CHIA 4

I/ MỤC TIÊU:

Giúp HS :

- Lập bảng chia 4

- Thực hành chia 4

II/ CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ

- Các tấm bìa mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1843 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 2: Bảng chia 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
toán bảng chia 4 I/ Mục tiêu: Giúp HS : Lập bảng chia 4 Thực hành chia 4 II/ Chuẩn bị: Bảng phụ Các tấm bìa mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. KTBC - 2 HS lên bảng - HS nhận xét - GV nhận xét - đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu trực tiếp vào bài 2. Giới thiệu phép chia 4 - Gv yêu cầu HS lấy 3 tấm bìa mỗi tấm 4 chấm tròn - GV nêu bài toán: - HS nêu cách tính và kết quả tính - GV nêu bài toán: - HS nêu phép chia H: Dựa vào đâu mà lập được phép chia này? 3. Lập bảng chia 4 H: Từ 4 x 1 = 4 ta lập được phép chia nào? - HS thảo luận nhóm để xây dựng bảng chia 4 - 2 HS đọc Bảng chia 4 - GV tổ chức cho HS học thuộc 4. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1. HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - HS nối tiếp nêu kết quả - Chữa bài : + Nhận xét bài trên bảng + Dưới lớp đọc bài làm + GV kiểm tra xác suất GV: Lưu ý vận dụng bảng chia 4 ------------------- Bài 2. HS đọc đề bài - GV tóm tắt: H: Bài cho biết gì ? H: Bài hỏi gì ? - Hs làm bài vào vở- 2 HS làm trên bảng - Chữa bài : + Nhận xét đúng sai + Dưới lớp đổi chéo vở- Nhận xét + Nêu câu lời giải khác GV: Lưu ý cách đặt câu lời giải cho phù hợp ------------------ Bài 3. HS nêu yêu cầu - GV tóm tắt : H: Bài toán cho biêt gì ? H: Bài tóan hỏi gì ? - HS làm bài vào vở - 1 HS chữa bài trên bảng - Chữa bài : + Nhận xét bài trên bảng + Dưới lớp đọc bài làm – Nhận xét H: So sánh bài tập 2 và bài tập 3? 3. Củng cố dặn dò - 2 HS đọc thuộc Bảng chia 4 - GV NX giờ học - Đọc bảng nhân 4 Bảng chia 4 - Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn . Hỏi 3 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn ? 4 + 4 + 4 = 12 4 . 3 = 12 - Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 4 chấm tròn . Hỏi có mấy tấm bìa ? 12 : 4 = 3 - từ 4 x 3 = 12 ta có 12 : 4 = 3 4 : 4 = 1 Bài 1. Tính nhẩm 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 24 : 4 = 6 16 : 4 = 4 40 : 4 = 10 20 : 4 = 5 4 : 4 = 1 28 : 4 = 7 32 : 4 = 8 36 : 4 = 9 Bài 2. Tóm tắt Có : 32 học sinh Xếp thành : 4 hàng Mỗi hàng : . . . học sinh? Bài giải Mỗi hàng có số học sinh là : 32 : 4 = 8 ( học sinh ) Đáp số : 8 học sinh Bài 3. Tóm tắt Có : 32 học sinh Mỗi hàng : 4 học sinh Tất cả : . . . hàng ? Bài giải Có tất cả số hàng là : 32 : 4 = 8 ( hàng ) Đáp số : 8 hàng

File đính kèm:

  • docBang chia 4.doc