Giáo án Toán 2: Phép chia

TOÁN

PHÉP CHIA

I/ MỤC TIÊU:

Giúp HS :

- Bước đầu nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân

- Biết viết , đọc và tính kết quả của phép chia

II/ CHUẨN BỊ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 5050 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 2: Phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
toán phép chia I/ Mục tiêu: Giúp HS : - Bước đầu nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân - Biết viết , đọc và tính kết quả của phép chia II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. KTBC - 4 HS lên bảng - HS nhận xét - GV nhận xét - đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu trực tiếp vào bài 2. Nhắc lại phép nhân 3 . 2 = 6 - Gv đưa 6 ô vuông lên bảng - GV nêu : mỗi phần có 3 ô H: Hai phần có mấy ô? - HS nêu phép tính 3. Giới thiệu phép chia cbo 2 - GV kẻ vạch ngang H: có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau , hỏi moõi phần có mấy ô? GV: Ta đã thực hiện được một phép tính mới gọi là phép chia “ Sáu chia hai bằng ba” - GV hướng dẫn cách viết - GV giới thiệu dấu chia 4. Giới thiệu phép chia cho 3 H: 6 ô chia thành mấy phần để mỗi phần có 3 ô ? GV: Ta có phép chia “ Sáu chia hai bằng ba ” - GV giới thiệu cách viết 5. Nêu nhận xét mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia GV: Mỗi phần có 3 ô , 2 phần có 6 ô : 3 . 2 = 6 Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau , mỗi phần có 3 ô : 6 : 2 = 3 Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần 6 : 3 = 2 Từ một phép nhân ta lập được hai phép chia tương ứng 6. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1. HS nêu yêu cầu - GV phân tích mẫu H: Có mấy vũng nước? Mỗi vũng có mấy con vịt ? Viết phép nhân? H: 8 con vịt chia thành 2 vũng nước , mỗi vũng có mấy con ? Viết phép chia? H: 8 con vịt chia mỗi vũng 4 con , hỏi có bao nhiêu vũng ? Viết phép chia ? - HS làm bài vào vở - 1 HS chữa bài trên bảng - Chữa bài : + Nhận xét bài trên bảng + Giải thích cách làm GV: Lưu ý cách viết phép chia ------------------- Bài 2. HS nêu yêu cầu - Hs làm bài vào vở- 2 HS làm trên bảng - Chữa bài : + Nhận xét đúng sai + Dưới lớp đọc bài làm _ GV kiểm tra GV: Lưu ý dựa vào phép nhân để tìm kết quả phép chia 3. Củng cố dặn dò - Dặn dò HS về nhà tự tìm các phép nhân khác - GV NX giờ học - Đọc bảng nhân 2, 3 , 4 , 5 Phép chia - mỗi phần có 3 ô * Ta có phép chia để tìm số ô trong mỗi phần 6 : 2 = 3 - dấu “ : ” gọi là dấu chia * Ta có phép chia để tìm số phần , mỗi phần có 3 ô 6 : 3 = 2 Nhận xét 6 : 2 = 3 2 . 3 = 6 6 : 3 = 2 Bài 1. Cho phép nhân viết hai phép chia theo mẫu M: 4 . 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 b. 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3 c. 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 d. 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 Bài 2. Tính a. 3 . 4 = 12 b. 4 . 5 = 20 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4 12 : 3 = 4 20 : 4 = 5

File đính kèm:

  • docPhep chia.doc
Giáo án liên quan