Giáo án Toán 4 cả năm

TUẦN 1:

Ngày giảng: TOÁN

TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

I.Mục tiêu:

- Giúp học sinh ôn tập cách đọc, cách viết đến 100 000

- Học sinh biết phân tích cấu tạo số.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS

II.Đồ dùng dạy – học:

- G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ.

- H: Thước kẻ, Sgk, vở toán.

 

doc189 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2965 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 4 cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1: Ngày giảng: TOÁN TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I.Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập cách đọc, cách viết đến 100 000 - Học sinh biết phân tích cấu tạo số. - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS II.Đồ dùng dạy – học: - G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ. - H: Thước kẻ, Sgk, vở toán. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: a. Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng - Phân tích cấu tạo số 83251 - 83001, 80201, 80001 b. Thực hành: Bài1: a.Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số: b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 36000; 37000; …; …; …; 41000 Bài 2: Viết theo mẫu Bài 3: â. Viết các số sau thành tổng: Mẫu: 8729 = 8000+700+20+9 Bài 4: Tính chu vi các hình sau: Hình ABCD có AB = 6cm BC = 4cm CD = 3cm DA = 4cm 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS G: Giới thiệu môn học H: Nêu yêu cầu G: Thực hiện mẫu H: Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Thực hiện tương tự với số còn lại - Nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề - Nêu các số: tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn…. H: Nêu yêu cầu G: Gợi ý, hướng dẫn H: Tìm ra qui luật viết các số - Viết các số( lên bảng) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện tương tự phần a H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm.( Bảng phụ) H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm. H: Làm bài vào vở ô li H: Nêu miệng kết quả (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm.( Bảng phụ) H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài 3b, 4b,c ở nhà Ngày giảng: 6.9.06 TOÁN Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) I.Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập về Tính nhẩm. Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - So sánh các số đến 100 000. Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê. - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 5 (T5), bút dạ. - H: Sgk, vở toán III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3b B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: Bài1: Tính nhẩm 7000 + 2000 8000 : 2 9000 – 3000 3000 x 2 Bài 2: Đặt tính rồi tính a. 4637 + 8245 7035 – 2316 325 x 3 25968 : 3 Bài 3: ( > < = ) 4327… 3742 5870 … 5890 65300 … 95300 Bài 4: a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 65371; 75631; 56731; 67351 b.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé …… Bài 5: Bài toán a. Tính rồi viết câu trả lời b. Tính rồi viết câu trả lời c. Thực hiện phép trừ rồi viết câu trả lời 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu G: Thực hiện mẫu H: Nêu miệng KQ ( nhiều em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: Gợi ý, hướng dẫn H: Thực hiện ( cá nhân) - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Lưu ý HS cách đặt tính H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện cột 1 H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách làm H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Treo bảng phụ H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm. H: Tính rồi viết câu trả lời vào vở H: Nêu miệng kết quả (3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài 2b, 4b, 3cột 2 ở nhà Ngày giảng: 7.9.06 TOÁN Tiết3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Luyện tính, tính giá trị của biểu thức. - Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Luyện giải bài toán có lời văn. II.Đồ dùng dạy – học: - G: Sgk, Sgv - H: Sgk III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3b B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: Bài1a: Tính nhẩm 6000 + 2000 – 4000 9000 – ( 7000- 2000) 9000 – 7000- 2000 12000 : 6 Bài 2: Đặt tính rồi tính a. 6083 + 2378 28763 – 23359 2570 x 5 40075 : 7 Bài 3: Tính giá trị biểu thức a. 3257 + 4659 - 1300 Bài 4: Tìm x a. x + 875 = 9936 x – 725 = 8259 Bài 5: Bài toán 4 ngày: 680 Ti vi 7 ngày: ? Ti vi 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu G: Thực hiện mẫu H: Nêu miệng KQ ( nhiều em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: Gợi ý, hướng dẫn H: Thực hiện ( cá nhân) - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Lưu ý HS cách đặt tính H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện phần a, b ( vở) - Lên bảng thực hiện( 2 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách làm H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nêu đề toán H: Tự làm bài vào vở H: Lên bảng trình bày và nêu cách thực hiện (1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài 2b, 4b, 3c, đ ở nhà Ngày giảng: 8.9.06 TOÁN Tiết 4: Biểu thức có chữ một chữ I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ. - Biết cách tính giá trị của biểu thức khi chưa thay chữ bằng số cụ thể. II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi nội dung bài mới, bảng phụ ghi nội dung bài tập, bút dạ. - H: Sgk, vở toán. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3c, d B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: a. Giới thiệu BT có chứa một chữ VD: Có Thêm Có tất cả 3 3 3 ….. 3 1 2 3 a 3 +1 3 +2 3 +3 3 + a b. Giá trị của BT có chứa một chữ - Mỗi lần thay chữ a bằng số ta được một giá trị của BT 3 + a c. Thực hành: Bài1: Tính giá trị của BT( theo mẫu) Mẫu: 6 = b với b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2 Bài 2: Viết vào ô trống( theo mẫu) x 8 30 100 125+x 125+8 125+30 Bài 3: Tính giá trị biểu thức a. 3257 + 4659 - 1300 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu G: Đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu trong VD1 H: Tự cho các số khác nhau…( nhiều em) G: Giới thiệu BT có chứa một chữ ( 3 + a) chữ ở đây là a G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách tính H: Thực hiện ( cá nhân) - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện phần a, b ( vở) - Lên bảng thực hiện( 2 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nêu yêu cầu H: Tự làm bài vào vở H: Lên bảng trình bày và nêu cách thực hiện (1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài 2b, 3b ở nhà Ngày giảng: 9.9.06 TOÁN Tiết 5: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp học sinh luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ. -Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. - Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ vẽ bảng nội dung bài tập 1(7) bài tập 3, bút dạ. HS: VBT, SGK, vở ô li III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 2b, 3b B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: ( 34 phút ) Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a 6 x a 5 7 10 6 x 5 = 30 6 x 7 = 42 6 x 10 = 60 Bài2: Tính giá trị của BT( theo mẫu) Mẫu: 6 = b với b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a. 35 + 3 x n với n = 7 b. 168 – m x 5 với m = 9 Bài 3: Viết vào ô trống theo mẫu C Biểu thức Giá trị của BT 5 7 6 0 8 x c 7 + 3 x c ( 92 – c) + 81 66 x c + 32 40 70 Bài 4a: Tính chu vi hình vuông: P = a x 4 biết a = 3cm P = 3 x 4 = 12 (cm) 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Đọc và nêu cách làm phần a H: Tính giá trị của BT ( cá nhân) G: Quan sát, uốn nắn H: Nêu kết quả trước lớp nhiều em) G: HD học sinh cách làm phần b, c, d tương tự G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách tính H: Thực hiện ( cá nhân) - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện bài tập ( vở ô li ) - Lên bảng thực hiện( 4 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Nêu yêu cầu bài tập H: Làm bài vào vở ô li H: Nêu miệng kết quả (3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nêu yêu cầu, vẽ hình vuông H: Xây dựng công thức tính H: Nêu miệng kết quả phần a H+G: Chữa bài, đánh giá H: Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài học G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài 2c,d, ở nhà Ký duyệt của tổ trưởng TUẦN 2: Ngày giảng: 11.9.06 TOÁN Tiết 6: Các số có 6 chữ số I.Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết và đọc các số có tới 6 chữ số. - Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng viết các hàng từ đơn vị đến 100 000 (trang 8), bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2. bảng gài, các thẻ số - HS: Sgk, vở toán, các thẻ số III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 2c, d B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: ( 34 phút ) Số có 6 chữ số 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn b. Hàng trăm nghìn 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn 1 trăm nghìn viết là 100 000 c. Viết và đọc số có 6 chữ số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 100000 100 1 100000 10000 100 1 100000 10000 1000 100 1 100000 10000 1000 100 10 1 4 3 2 5 1 6 d. Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu Bài 2: Viết theo mẫu Bài 3: Đọc các số sau: 96315, 796315, 106315, 106 827 Bài 4: Viết các số sau a.Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm b.Bảy trăm hai mươi ban nghìn chín trăm ba mươi sáu. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Đọc yêu cầu H: Nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề ( 4 em ) G: Lắng nghe, uốn nắn, chốt lại ý đúng ( Bảng phụ ) G: Giới thiệu H: Quan sát, lắng nghe - Luyện viết số 100 000 trên giấy nháp. H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu H: Quan sát bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn G: Gắn các thẻ số 100 000, 10 000, 1 000,…lên các cột tương ứng trên bảng H: Đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, chục nghìn,…GV gắn KQ đếm xuống các cột ở cuối bảng. - Tiếp tục lập vài số như vậy( 4 em ) H: Lên bảng viết và đọc số( vài em) G: Viết số( 432516) HS lấy các thẻ số … gắn vào các cột tương ứng trên bảng H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Nêu yêu cầu bài tập H: Phân tích mẫu( Bảng phụ) H: Nêu miệng kết quả cần điền vào ô trống (3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá 2H: Đọc lại số vừa điền (523453) G: Nêu yêu cầu, H: Quan sát kĩ ( bảng phụ) H: Làm bài vào phiếu HT - Các nhóm trình bày kết quả H+G: Chữa bài, đánh giá H: Đọc các số( cá nhân ) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Viết các số vào vở( cả lớp ) 1 HS lên bảng viết H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 4c,d, ở nhà Ngày giảng: 12.9.06 TOÁN Tiết 7: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp học sinh luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số (cả các trường hợp có các chữ số 0). - HS ôn lại các hàng vừa học, quan hệ giữa đơn vị 2 hàng liền kề. - Giúp HS biết tính toán bài toán có 6 chữ số II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1. - H: Sgk, vở toán. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 4c, d B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: ( 34 phút ) a.Ôn lại hàng b. Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu Bài 2: Đọc các số sau: 2453; 65243; 762543; 53620 Bài 3: Viết các số sau a.Bốn nghìn ba trăm b.Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu c. Hai mươi sáu nghìn ba trăm linh một. Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ …. a.300 000; 400 000; 500 000; …; … b.350 000; 360 000; 370 000; …; … c. 399 000; 399 100; 399 200; …; 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Cho HS ôn lại các hàng đã học, quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề. G: Viết 825713 H: Xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào. - Đọc các số:850 203; 820 004; 800 007; 832 010; H: Đọc yêu cầu H: Làm bài vào phiếu học nhóm - Các nhóm trình bày bài của mình G: Chữa bài. G: Nêu yêu cầu H: Đọc số ( nối tiép) - Xác định hàng ứng với chữ số 5 của từng số đã cho. H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu H: Viết các số vào vở - Nêu miệng kết quả( 3 em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Quan sát, chỉ ra được qui luật viết tiếp các số trong từng dãy số. - Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 3 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 3d, e, g và bài 4d, e ở nhà Ngày giảng: 13.9.06 TOÁN Tiết 8: Hàng và lớp I.Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết được: - Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp. - Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng, từng lớp. II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng viết các hàng từ đơn vị đến 100 000 (trang 8), bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2. - H: Sgk, vở toán. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3d,e,g B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: ( 34 phút ) a. Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn - Lớp ĐV gồm có 3 hàng: hàng ĐV, hàng chục, hàng trăm. - Lớp nghìn gồm có 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn b. Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu Bài 2a: Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào? lớp nào? 46 307; 56 032; 123 517; 305 804; Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng Mẫu: 52314 = 50000 + 2000 + 300 +10 +4 503 060; 83 760; 176 091 Bài 4: Viết số biết số đó gồm a.5 nghìn bảy trăm 3 chục 5 đơn vị b.3 nghìn bốn trăm và 2 đơn vị 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu tên các hàng đã học rồi sáp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn G: Giới thiệu: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn hợp thành lớp nghìn. H: Quan sát, nhận biết rõ hơn về hàng và lớp ( Bảng phụ) G: Lưu ý HS khi viết các số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn.( từ phải sang trái) H: Đọc thứ tự các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn.( vài em) G: Nêu yêu cầu H: Trao đổi cặp, thực hiện BT( bảng phụ) H+G: Chữa bài, nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu H: Đọc các số( nối tiếp) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập - Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 3 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Nêu yêu cầu bài tập H:Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 2 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 2b và bài 5 ở nhà Ngày giảng: 14.9.06 TOÁN Tiết 9: So sánh các số có nhiều chữ số I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số. - Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số. - Xác định được số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 6 chữ số. II.Đồ dùng dạy – học: - G: SGK - H: SGK III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 5 trang12 SGK B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: ( 34 phút ) a. So sánh các số có nhiều chữ số * So sánh số 99578 và 100 000 - Căn cứ vào số chữ số để so sánh 99578 < 100 000 *So sánh số 693 251 và 693 500 - So sánh 2 số có cùng số chữ số bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái, nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau thì ta so sánh đến cặp chữ số ởhàng tiếp theo. b. Thực hành Bài 1: ( > = < ) ? 9999 … 10 000 99 999 … 10 000 726 585 … 557 652 Bài 2a: Tìm số lớn nhất trong các số sau:59876; 651321; 499873; 902011 Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 28092; 943 567; 932 018 Bài 4: a.Số lớn nhất có 3 chữ số là số nào? b.Số bé nhất có ba chữ số là số nào? 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Nêu yêu cầu H: So sánh 2 số, chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống. -HS giải thích rõ vì sao chọn dấu < ( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách so sánh. G: Nêu yêu cầu H: So sánh 2 số, chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống. -HS giải thích rõ vì sao chọn dấu < ( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách so sánh. G: Nêu yêu cầu H: Nhắc lại cách so sánh 2 số ( 2 em ) H: Làm bài vào vở, nêu miệng kết quả H+G: Chữa bài, nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu H: Làm bài( nhóm nhỏ) - Đại diện các nhóm nêu kết quả ( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập - Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 3 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Nêu yêu cầu bài tập H:Đọc kết quả trước lớp( 2 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 4c,d ở nhà Ngày giảng: 15.9.06 TOÁN Tiết 10: Triệu và lớp triệu I.Mục tiêu: Giúp học sinh: -Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. -Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu. -Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu. II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ ghi bài tập 4 HS: SGK III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Bài 4c,d trang13 SGK - Lớp ĐV gồm những hàng nào? - Lớp nghìn gồm những hàng nào? B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: ( 32 phút ) a. Giới thiệu lớp triệu - triệu, chục triệu, trăm triệu - Mười trăm nghìn gọi là một triệu Viết là: 1000 000 Tương tự: 10 000 000 100 000 000 b. Thực hành Bài 1: Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu Bài 2a: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu) 1 chục triệu 2 chục triệu 10 000 000 20 000 000 5 chục triệu 6 chục triệu …………. …………. Bài 3: Viết các số sau và chi biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0 Mười lăm nghìn ; Ba trăm năm mươi Bài 4: Viết theo mẫu 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 4 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Nêu yêu cầu H: Viết các số: một nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn, mười trăm nghìn -HS đếm xem số một triệu có mấy chữ số0 - HS chỉ ra được lớp triệu gồm 3 hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại H: Nêu lại các hàng, các lớp từ bé đến lớn. G: Nêu yêu cầu H: Đếm nối tiếp ( 2 lượt) H+G: Chữa bài, nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu H: Làm bài vào vở và đọc kết quả. H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập - Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 3 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Nêu yêu cầu bài tập H: Phân tích mẫu H:Viết số vào bảng phụ theo HD của GV. H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 4c,d ở nhà Ký duyệt của tổ trưởng TUẦN 3: Ngày giảng: 18.9.06 TOÁN Tiết 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) I.Mục tiêu: Giúp học sinh: -Biết đọc, viết các số đến lớp triệu. -Củng cố thêm về hàng và lớp. -Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu. II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi nội dung bài mới, bài tập 1, bài tập 4. - HS: SGK, VBT III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Lớp triệu gồm những hàng nào? B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: ( 32 phút ) a. HD đọc và viết số - triệu, chục triệu, trăm triệu - Mười trăm nghìn gọi là một triệu Viết là: 1000 000 Tương tự: 10 000 000 100 000 000 -Cách đọc: + Ta tách thành từng lớp + Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc và thêm tên lớp đó. b. Thực hành Bài 1: Viết và đọc số theo bảng Bài 2: Đọc các số sau: 7 312 836; 57 602 511; 351 600 307 Bài 3: Viết các số a)Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn. b)Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm mười tám. Bài 4: Dựa vào bảng,,, trả lời các câu hỏi… 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: phát biểu( 1 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Yêu cầu HS viết và đọc số theo bảng( Trang 14- SGK ) H: Đọc, viết theo HD của GV ( HS có thể liên hệ với cách đọc số có 6 chữ số đã học) - Tách số thành từng lớp từ lớp đơn vị đến lớp nghìn, lớp triệu. - Đọc từ trái sang phải… H: Đọc theo nhóm nhỏ G: Quan sát, uốn nắn. G: Nêu yêu cầu H: Lên bảng viết số ( 3 em) - Đọc số sau khi đã viết song ( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu H: Nối tiếp đọc các số ( 5 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập - Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 3 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Tự xem bảng - Trả lời câu hỏi trong SGK - Thống nhất kết quả. G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 3c,d ở nhà Ngày giảng: 19.9.06 TOÁN Tiết 12: Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp học sinh: -Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu. -Nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số. II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ ghi bài tập 1. H: SGK III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Viết số sau: a)Mười triệu hai trăm năm mươi mốt nghìn hai trăm mười lăm. B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: (32 phút ) Bài 1: Viết theo mẫu Bài 2: Đọc các số sau: 32 640 507; 8 500 658; 830 402 960 Bài 3: Viết các số a)Sáu trăm mười ba triệu. b)Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn. c)Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba. Bài 4: Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau a) 715 638 b) 571 638 c) 836 571 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Nêu yêu cầu H: Lên bảng viết theo mẫu( Bảng phụ) - Đọc số sau khi đã viết song ( 2 em) - Nêu lại các hàng, các lớp từ nhỏ đến lớn. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu H: Nối tiếp đọc các số ( 5 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập - Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 3 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Nêu yêu cầu BT H: Trao đổi cặp, nêu được giá trị của chữ số 5 trong 3 số đó. - Phát biểu trước lớp H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 3d,e ở nhà Ngày giảng: 20.9.06 TOÁN Tiết 13: Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: -Cách đọc số, viết số đến lớp triệu. -Thứ tự các số. -Cách nhận biết gia trị của từng chữ số theo hàng và lớp. II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ ghi bài tập 4, bài tập 3. H: SGK, vở ô li III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Đọc các số sau: 333 712 324; 124 678 900; 563 230 789 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: (32 phút ) Bài 1: Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và 5 trong mỗi số: a) 35 627 449 b) 123 456 789 Bài 2: Viết số biết a)Năm triệu bảy trăm nghìn ba trăm bốn chục và hai đơn vị. b)Năm triệu bảy trăn nghìn sáu nghìn ba trăm bốn chục và hai ĐV Bài 3: Số liệu điều tra dân số của một nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng bên Bài 4: Viết vào chỗ chấm theo mẫu. Bài 5: Đọc số dân trên lược đồ 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Đọc các số theo yêu cầu GV( 1 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Nêu yêu cầu H: Lên bảng đọc và nêu giá trị của số … H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu H: Nêu cách thực hiện - Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 4 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Nêu yêu cầu BT H: Trao đổi cặp, nêu được tình hình dân số trong bảng. - Phát biểu trước lớp( 3 em) - Viét tên các nước có số dântheo thứ tự từ ít đến nhiều ( vở). H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu bài tập H: Trao đổi, thực hiện phần viết số - Đọc lại bài s

File đính kèm:

  • docToan 4 Ca nam.doc