Giáo án Toán 4 - Trường Tiểu học Hợp Thanh B

TUẦN: 1 TOÁN

Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

I/ Mục tiêu:

 -Đọc, viết được các số đến 100 000

 -Biết cách phân tích cấu tạo số

 

doc252 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 4 - Trường Tiểu học Hợp Thanh B, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 1 TOÁN NS: 22/8/10 Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 NG: 23/8/10 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân tích cấu tạo số II/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn định: Kiểm tra: 3- Bài mới: a) HĐ1: Ôn lại cách đọc số,viết số và các hàng - GV viết số 83 251 - Đọc và nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào? -Tương tự như trên với số 83 001, 80 201, 80 001 - Nêu mqhệ giữa hai hàng liền kề? -Hãy nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn? b) HĐ2: Thực hành Bài 1: - GV treo bảng phụ Bài 2: Hướng dẫn HS làm - Gọi HS lên bảng chữa Bài 3 - GV cho HS tự đọc mẫu - Chú ý chỉ yêu cầu HS viết được 2 số ở câu a ; làm cột 1 câu b @ Bài 4: (nếu còn thời gian) - Nêu cách tính chu vi tứ giác? - Hình chữ nhật? Hình vuông? - Nhận xét và kết luận * Viết các số sau thành tổng: 65 431, 70 009, ab cde, gh imd, ha dgc KT: Số ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm được viết là: A.30 485; B.30 845; C.308 405 4. Hoàn thành bài tập trong vở BT - Hát - HS nêu - HS nêu miệng - Học sinh trả lời - Học sinh nêu - HS làm miệng - 1HS lên bảng làm - Đọc, làm vào vở - Làm vở + đổi vở KTra. - Mở Sgk và làm bài vào vở - Nhận xét bài - Quan sát SGK và nhận xét - Học sinh làm miệng - Học sinh trả lời - Nhận xét -HSG làm bài, kiểm tra chéo cùng bàn HS lớp làm bài chung khoanh vào chữ B HS ghi bài TUẦN: 1 TOÁN NS: 23/8/10 Tiết: 2 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo) NG: 24/8/10 I/ Mục tiêu: -Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đến năm chữ số ; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. -Biết so sánh xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000 II/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Tổ chức 2. Kiểm tra: Kiểm tra bài tập về nhà 3 Bài mới HĐ 1: Luyện tính nhẩm: - GV đọc các phép tính 6000 + 3000 8000 - 5000 6000 : 2 8000 : 4 HĐ 2: Thực hành Bài 1 cột 1: Gv nêu lần lượt từng phép tính, yêu cầu HS ghi kết quả sau khi nhẩm Bài 2a: - Cho HS tự làm vở - Nhận xét và chữa Bài 3 (hai dòng đầu): - Cho HS tự làm vở -Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số Bài 4b: Yêu cầu HS làm bài cá nhân @Bài 2b, 4a (nếu còn thời gian cho HS làm bài cá nhân) *Bài 5: Củng cố dạng gấp một số lên nhiều lần KT: Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A.15 423; 15 432; 15 342; 15 324 B.15 324; 15 342; 15 423; 15 432 C.15 243; 15 342; 15 432; 15 234 D.15 706; 15 067; 15 706; 15 673 4 . Làm bài tập về nhà 1,2/4 VBT Chấm chéo VBT Nhiều HS trả lời miệng và nêu cách tính nhẩm HS ghi kết quả vào bảng con, chữa bài chung - HS làm bài vào vở - 2 em lên bảng chữa - HS làm bài vào vở, tự đổi vở KTra - 2 em lên bảng chữa - Nhận xét và bổ sung - HS nêu miệng kết quả - HS làm bài vào vở, kiểm tra chéo cùng bàn - HSG làm bài - HS nêu miệng kết quả TUẦN 1 TOÁN NS: 24/8/10 Tiết 3 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp theo) NG:25/8/10 I/ Mục tiêu: -Tính nhẩm, thực hiện được phép công, phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân (chia) số có đến năm chữ số (cho) số có một chữ số. -Tính được giá trị của biểu thức. II/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: - Cho HS tính miệng - Nhận xét và chữa bài -Nêu cách tính nhẩm Bài 2b: - Cho HS làm bài vào vở Củng cố cách thực hiện 4 phép tính Bài 3a,b: - Cho HS làm bài vào vở - GV chấm bài - Nêu cách tính giá trị của các biểu thức (ở từng trường hợp)? @Bài 2a và 4: Tổ chức cho HS làm bài cá nhân (nếu còn thời gian) Củng cố tìm SH, SBT, TS, SBC chưa biết *Bài 5: Củng cố dạng toán “rút về đơn vị” Tìm x: a) x+ 3567 = 42659 + 432 b) 48256 – x = 450 + 35684 KT: Giá trị của biểu thức 70 000 + 30 000 – 8 000 + 2 000 là: A.90 000 B.4000 C.94 000 D.0 4.Bài tập về nhà:1, 2, 3 VBT - Hát - Kiểm tra vở BTT - HS tính và nêu miệng kqủa - Lớp nhận xét - HS làm bài vào vở - Đổi vở kiểm tra - 2HS lên bảng chữa bài - Học sinh nêu - HS làm bài vào vở - 2HS lên bảng chữa bài - Học sinh trả lời HS làm bài cá nhân, chữa bài chung HSG làm bài vào vở HS nêu miệng kết quả TUẦN: 1 TOÁN NS: 25/8/10 Tiết: 4 BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ NG: 26/8/10 I/ Mục tiêu: -Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ. -Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. II/Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ sẵn phần ví dụ SGK(để trống cột 2,3) - Bảng phụ chép sẵn bài 2 III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: Gọi 2 HS làm bảng Lớp kiểm tra chéo VBT 3.Bài mới: HĐ1:Giới thiệu b/ thức có chứa một chữ: a) Biểu thức có chứa một chữ: - GV treo bảng phụ và nêu ví dụ - Nêú thêm 1 quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? -Tương tự nếu có thêm 2, 3, 4, 5 quyển vở thì Lan có bao nhiêu quyển vở? - GV nêu: Nếu thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? Vậy 3 + a là b/ thức có chứa 1 chữ, chữ ở đây là a b) Giá trị của biểu thức có chứa một chữ - GV y/cầu HS tính: Nếu a = 1 thì 3 + a =..... + .... = - GV nêu: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a -Tương tự cho HS làm với các trường hợp a = 2, a = 3 HĐ2: Thực hành Bài 1: GV hướng dẫn phần a Yêu cầu HS làm bài cá nhân Bài 2a: - GV treo bảng phụ @Bài 2b, 3 (nếu còn thời gian) - Cho HS làm vào vở - Chấm bài và nhận xét KT: Khoanh vào chữ đặt trước dòng tính giá trị biểu thức đúng: Tính giá trị của biểu thức 75 + a với a = 25 A.Nếu a = 25 thì 75 + a = 75 + 25 = 90 B.Nếu a = 25 thì 75 + a = 75 + 25 = 100 4.Làm bài tập 1, 2, 3 VBT - Hát - 2HS làm bảng: 65040 : 5 4826 : 2 Đổi vở cùng bàn để kiểm tra - HS đọc ví dụ - HS nêu miệng kết quả -1 HS lên bảng điền vào bảng - Cả lớp làm vào vở nháp - HS nêumiệng KQủa - HS tính vào vở nháp - HS nhắc lại: - HS làm nháp và nhận xét: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a - HS tự làm vào vở - đổi vở KT - 2 HS lên bảng chữa bài - lớp nhận xét - HS đọc mẫu - Làm vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài - HS làm vào vở HS làm bài vào vở HS nêu miệng kết quả TUẦN: 1 TOÁN NS: 26/8/10 Tiết: 5 LUYỆN TẬP NG: 27/8/10 I/ Mục tiêu: -Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. -Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. II/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.ổn định: 2.Kiểm tra 3.Bài mới: a) HĐ1:Tính g/trị b/ thức có chứa 1 chữ Bài 1: - GV treo bảng phụ và cho HS đọc câu a, b Yêu cầu HS làm vở câu c, d Bài 2b, d: - Cho HS tự làm vào vở - GV chấm bài- nhận xét b.HĐ 2:Công thức tính ch/vi h/vuông - GV vẽ h/v lên bảng (độ dài cạnh a) - Nêu cách tính chu vi hình vuông? Yêu cầu HS tính câu a = 8m @Bài 3: (nếu còn thời gian) HS làm vào VBT Làm miệng bài 4 hai câu còn lại * Biết giá mỗi quyển vở là 1500 đồng, hãy lập các biểu thức: a)Nam phải trả bao nhiêu tiền, nếu Nam mua a quyển vở? b)Mỗi quyển vở Bắc mua bao nhiêu tiền, nếu với giá nhiều hơn b đồng một quyển? c)Mỗi quyển vở Đông mua bao nhiêu tiền , nếu với giá ít hơn c đồng một quyển? - HS chữa bài 3(b) - HS đọc và làm vào vở theo mẫu - 2HS lên bảng chữa bài - đổi vở KT - HS làm vào vở - 2HS lên bảng chữa bài - HS nêu: - HS tự làm vào vở - đổi vở KT - 2HS lên bảng chữa bài HSG làm bài TUẦN: 2 TOÁN NS: 29/8/10 TIẾT: 6 CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ NG: 30/8/10 I, Mục tiêu : - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết, đọc các số đến sáu chữ số. II, Đồ dùng dạy - học : - Phóng to bảng trang 7, 8 SGK - Bảng phụ ghi các số 100000, 10000, 1000, 100, 10, 1 - Các tấm bìa ghi 1, 2, 3, .........., 9 III, Các hoạt động dạy - học : TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 4ph 33p 1p 1, Bài cũ : - Gọi 1 HS nêu kết quả bài 3 - Chu vi của hình vuông P = a x 4 với a = 43 dm A, 1849(dm) B, 172(dm) C, 86(dm) Chọn kết quả đúng - Nhận xét việc chuẩn bị bài cũ 2, Bài mới : HĐ1: Tìm hiểu số có sáu chữ số. a, Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn. + Cho HS nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng lìên kề. - GV viết bảng b, Hàng trăm nghìn : + Giới thiệu : 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn; 1 trăm nghìn viết : 100000 c, Viết và đọc số có sáu chữ số : - Gắn bảng đã kẻ sẵn có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn - Gắn các thẻ số 100000, 10000; ..., 1 lên các cột tương ứng - Yêu cầu HS đếm có bao nhiêu cột trăm nghìn, .... - Gắn kết quả đếm xuống các cột cuối bảng - Cho HS xác định số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, chục nghìn, ... - Yêu cầu HS đọc, viết số ( Lưu ý : hàng lớn đến nhỏ). - Đọc, viết số : + GV đọc : Ba trăm nghìn, hai chục nghìn, hai nghìn, hai trăm, hai chục, hai đơn vị. - Tương tự : 1 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 4 đơn vị. - GV viết số yêu cầu HS gắn lên bảng như GV đã làm. + Số phải gắn : 432 516 654 321 HĐ2: Thực hành - Bài 1a : Gọi HS phân tích, mẫu + GV đính bài 1b lên bảng - Bài 2 : HD nhanh tương tự bài1 - Bài 3 : Củng cố đọc số - Bài 4 : Củng cố viết số - GV đọc * Viết số gồm : A. 15 nghìn, 15 trăm và 15 đơn vị. B. a trăm, b chục và c đơn vị (a khác 0). KT : - Phân tích số : 5 294 3. Về nhà làm bài tập VBT - 1 HS nêu kết quả + Giá trị của biểu thức 7 + 3 x c với c= 7 là 28 - HS làm bảng con - kết quả đúng B : - HS nêu : 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn - 3 HS nhắc lại - HS quan sát - HS đếm - trả lời - 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 6 đơn vị. - HS đọc cá nhân - cặp - HS viết số bảng con - HS viết bảng con : 322 222 - HS đọc số - HS thực hành - HS : 3 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 1 chục và 4 đơn vị - Nêu kết quả điền vào ô trống - 1HS làm bảng - lớp làm vở - HS đọc truyền điện ( HSTB,Y) - HS viết bảng con - HS tự làm TUẦN : 2 TOÁN NS: TIẾT: 7 LUYỆN TẬP NG: I, Mục tiêu : - Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số. II, Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ kẻ sẵn như BT1 III, Các hoạt động dạy - học : TL Hoat ðông cua tro Hoạt động của trò 5 phút 7 phút 20 phút 3 phút 1, Bài cũ : - Gọi 1 em đọc kết quả bài tập 3/10 - Số “sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám” viết là : A, 610 578 B, 615 078 C, 6 150 078 D, 615 780 - GV nhận xét chung 2, Bài mới : A, Hoạt động 1 : HD HS ôn lại hàng - Gọi HS nêu tên các hàng đã học - Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề - GV viết số : 825 713 lên bảng gọi HS xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó - Gv ghi bảng gọi HS đọc 850 203 ; 820 204 800 007 ; 832 100 B, Hoạt động 2 : Thực hành - Bài 1 : Gọi 1 HS làm bảng (bảng phụ đã kẻ sẵn) - Bài 2 : Củng cố đọc và phân tích số - Bài 3 : Củng cố cách viết số có 6 chữ số (3a,b,c) - Bài 4 : Củng cố cách viết dãy số (4a,b) + Cho HS nêu qui luật của dãy số * HSK,G : Làm bài tập 4/9 VBT 3, Củng cố : Tiết này ta ôn được những gì ? * Về nhà làm bài tập 3d,e,g ; 4c,d,e - 1 HS nêu kết quả - HS suy nghĩ – làm bảng con chọn kết quả đúng B * Hoạt động 1 : - 4,5 HS nêu : hàng trăm nghìn, h/chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đ/vị - 2 đ/vị giữa hai hàng liền kề hơn kém nhau 10 lần - 1,2 HS phân tích : chữ số 3 thuộc h/ đơn vị, chữ số 1 thuộc h/ chục, chứ số 7 thuộc h/ trăm, .... - HS đọc (HSTB,Y) - lớp nhận xét * Hoạt động 2 : - 1 HS làm bảng phụ - lớp làm vở nháp - HS làm miệng ( HSTB,Y) - HS làm bảng con - Cả lớp làm bài vào vở * HSK,G : làm bài - HS nêu - HS ghi bài TUẦN : 2 TOÁN NS: TIẾT: 8 HÀNG VÀ LỚP NG: I, Mục tiêu : - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. - Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. - Biết viết số thành tổng theo hàng. II, Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ kẻ sẵn như phần đầu bài học. III, Các hoạt động dạy - học : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5ph 11ph 20ph 3ph 1, Bài cũ : - Gọi 1 HS giải bài 3d,e,g - Gọi 1 HS giải bài 4c,d,e * Trong các số dưới đây, các số 7 trong số nào có giá trị là 7 000 ? A, 71 608 B, 57 312 C, 570 064 D, 703 890 - Nhận xét chung 2, Bài mới : A, Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn : - Gọi HS nêu tên các hàng đã học từ bé đến lớn. - GV : H/đơn vị, h/chục, h/trăm lớp đơn vị + H/ nghìn, h/chục nghìn, h/trăm nghìn lớp nghìn - GV : đưa bảng phụ đã vẽ sẵn cho HS nêu - Gọi HS lên bảng ghi các số tương tự vào cột ghi hàng. * Lưu ý : Cho HS khi viết vào cột nên viết từ phải sang trái, 3, Thực hành : - Bài 1 : Gọi HS phân tích mẫu - Bài 2 : Gọi HS đọc số và nêu tên hàng tương ứng 46 307 + Bài 2b lưu ý : giá trị chữ số phụ thuộc vào vị trí hàng mà nó đứng. - Bài 3 : Thảo luận (N2) Củng cố phân tích số thành tổng * HSK,G : Làm bài tập 2/3VBT/10 4, Củng cố : - HS nêu lớp đơn vị gồm những hàng nào ? - HS nêu lớp nghìn gồm những hàng nào ? * Về nhà làm bài tập 4,5/12 - 1 HS làm bảng - 1 HS làm bảng - HS suy nghĩ làm bảng con - HS : h/đơn vị. h/chục, ....... h/trăm nghìn. - HS nêu : h/đơn vị, h/chục, h/trăm lớp đơn vị - HS nêu : h/nghìn, h/chục nghìn, h/trăm nghìn lớp nghìn - HS lên bảng ghi - HS đọc thứ tự từ h/đơn vị trăm và ngược lại - 3 HS lên bảng điền - lớp làm VBT - HS lần lượt đọc và phân tích số (HSTB,Y) - - 2HS ngồi bàn thảo luận - Đại diện nêu kết quả * HSK,G : làm bài - HSTB,Y : nhắc lại - HS ghi bài TUẦN : 2 TOÁN NS: TIẾT: 9 SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ NG: I, Mục tiêu : - So sánh được các số có nhiều chữ số. - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. II, Đồ dùng dạy - học : III, Các hoạt động dạy - học : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4ph 12ph 20ph 3 ph 1, Bài cũ : - GV đọc HS viết bảng con - Gọi 1 HS làm miệng bài 5 - Nhận xét chung 2, Bài mới : A, So sánh các số có nhiều chữ số - GV viết lên bảng : 99 578, ..............., 100 000 Yêu cầu viết số thích hợp vào chỗ chấm - Hói : Căn cứ vào đâu để điền nhanh chính xác ? B, GV viết bảng : 693 251 ........... 693 500 Yêu cầu HS viết dấu thích hợp - GV giải thích cách chọn dấu - Gọi HS nêu nhận xét C, Thực hành : - Bài 1 : Lưu ý HS : + Xem xét số chữ số trước nếu chúng có số chữ số bằng nhau thì mới so sánh từng cặp c/số - Bài 2 : Tìm số lớn nhất, bé nhất Yêu cầu chỉ chọn đúng - Bài 3 ; Củng cố cách sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn * HSK,G : Làm bài tập 4,5/11VBT 3, Củng cố : HS làm bảng con . Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng A, 89124 ,89259, 89194, 89295 B, 89194, 89124, 89295, 89259 C, 89295, 89259, 89124, 89194 D, 89124, 89194, 89259, 89295 * Về nhà làm bài tập 4/13 SGK - HS viết bảng con số : A, 500 735 ; b, 300 402 C, 204 060 ; d, 80 002 - 1 HS nêu - HS trả lời : 99578 < 100000 - Căn cứ vào chữ số của mỗi số + Số 99 578 có 5 c/số + Số 100 000 có 6 c/số 5<6 Vậy 99 578 < 100 000 hay 100 000 > 99 578 Nhận xét : Số nào có số c/số ít hơn thì bé hơn - HS điền : 693 251 < 693 500 - Ta so sánh các c/số cùng hàng với nhau. - Khi so sánh 2 số cùng c/số bao giờ cũng bắt đàu cặp số đầu tiên ở bên trái, nếu c/số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau tiếp tục so sánh cặp số tiếp. - 2 HS làm bảng - lớp làm vở - Hs giải thích cách chọn - HS làm bảng con :902 011 - HS tự làm nêu miệng kết quả - HSK,G làm bài - HS suy nghĩ làm bảng con D - HS ghi bài TUẦN : 2 TOÁN NS: TIẾT: 10 TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU NG: I, Mục tiêu : - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết các số đến lớp triệu. II, Đồ dùng dạy - học : Bảng phụ kẻ sẵn các các lớp, hàng III, Các hoạt động dạy - học : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5ph 3ph 10ph 18ph 2 ph 1, Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng làm miệng bài 4/13 - Chọn câu trả lời đúng. Trong các số : 56 731, 567 213, 576 321, 612 357 số bé nhất là : A, 567 321 ; B, 567 213 C, 576 321 ; D, 612 357 - Nhận xét chung 2, Bài mới : A, Ôn tập : GV viết số 653 720 - Yêu cầu HS nêu từng c/số thuộc hàng nào, lớp nào ? - Nêu tổng quát : Lớp đơn vị gồm những hàng nào ? Lớp nghìn gồm những hàng nào ? B, Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu. - Gọi 1 Hs lên bảng viết - lớp viết bảng con : 1 nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn, mười trăm nghìn - Giới thiệu mười trăm nghìn còn gọi là 1 triệu, một triệu viết là : 1 000 000 - Đếm 1 000 000 có bao nhiêu c/số 0 - Giới thiệu mười triệu còn gọi là một chục triệu viết là 10 000 000. - Mười chục triệu còn gọi là một trăm triệu - Giới thiệu : h/triệu, chục triệu, trăm triệu hợp thành lớp triệu. - Gọi HS nêu lớp triệu gồm những hàng nào ? - Gọi HS nêu các hàng từ bé đến lớn. C, Thực hành : - Bài 1 : Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu - Bài 2 : HS QS mẫu Chơi trò chơi tiếp sức - Bài 3 : (cột 2) Củng cố viết số và cho biết số đó có bao nhiêu c/số ? mỗi số gồm có bao nhiêu chữ số 0 ? * HSK,G : làm bài tập 3/12VBT 3, Củng cố : - Cho HS nhắc lại lớp triệu gồm những hàng nào ? * Về nhà làm bài tập 1,2/13 SGK - 2 HS làm miệng - HS suy nghĩ làm bảng con B - HS trả lời : 6 h/trăm nghìn, 5 h/chục nghìn, 3 h/nghìn, 7 h/trăm, 2 h/chục, 0 h/đơn vị - 6,5,3 thuộc lớp nghìn ; 7,2,0 thuộc lớp đơn vị - Lớp đơn vị : h/đơn vị, h/chục, h/trăm - Lớp nghìn : h/nghìn, h/chục nghìn, h/trăm nghìn - HS viết : 1 000, 10 000, 100 000, 1 000 000 - HS đọc - HS : có 7 c/số 0 - HS viết bảng con : 10 000 000 - HS ghi bảng : 100 000 000 - HS : h/triệu, h/chục triệu, h/trăm triệu - 1,2 HS nhắc lại - HS làm miệng (HSTB,Y) -Chia 3 tổ chơi (mỗi em 1 số) - HS viết bảng con - lần lượt nêu HSK, G làm bài tập - HS nhắc lại - HS ghi bài TUẦN:3 TOÁN NS: TIẾT:11 TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU NG: I.Mục tiêu: -Đọc, viết được một số số đến lớp triệu. -Hs được củng cố về hàng và lớp. II. Đồ dung dạy học: Bảng phụ kẻ các hang như bài học. III.Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4ph 34ph 2ph 1.Bài cũ: Đọc cho Hs viết: chín triệu, chín chục triệu, chín trăm triệu -Lớp triệu gồm những hang nào? 2.Bài mới: a)Hướng dẫn Hs viết số 342 157 413 Yêu cầu Hs nhìn ở bảng phụ, viết ra bảng con Lưu ý: Tách số thành từng lớp, mỗi lớp có ba hang (từ lớp đơn vị đến lớp triệu) dựa vào cách đọc số có ba chữ số thuộc từng lớp để đọc (đọc trái sang phải) -Yêu cầu Hs nêu cách đọc số b)Thực hành: Bài 1: Yêu cầu Hs nhìn bẳng số ở SGK và tự viết từng số ra vở -Yêu cầu mỗi em đọc một số Bài 2: Yêu cầu Hs làm miệng -Củng cố cách đọc số Bài 3: Tổ chức cho HS viết bảng con -Đọc từng số cho HS viết *HSKG: Làm bài tập 4SGK và VBT 3.Củng cố: Số tám mươi tư triệu không trăm sáu mươi ba nghìnkhông trăm hai mươi hai viết là: A.8 463 052 B.840 063 052 C.84 036 052 D.84 006 352 *Làm bài tập 1, 2, 3 VBT -Viết bảng con 9 000 000 ; 90 000 000 ;900 000 000 -…. triệu, chục triệu, trăm triệu Viết bảng con:342 157 413 Đọc: Ba trăm bốn mươi hai triệu hai trăm mười lăm nghìn bốn trăm mười ba. -…. Tách thành từng lớp Viết: 32 000 000 ; 32 516 000 ; 32 516 497 ; 834 291 712 308 250 705 ; 500 209 037 -Mỗi em đọc một số -Đọc truyền điện -Nhắc lại cách đọc số Viết bảng con: 10 250 214 ; 253 564 888 ; 400 036 105 ; 700 000 231 HSG làm bài vào vở C -Hs ghi bài TUẦN: 3 TOÁN NS: TIẾT:12 LUYỆN TẬP NG: I.Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến lớp triệu. -Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. II.Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4ph 35ph 1ph 1.Bài cũ: -Đọc cho HS viết bảng con: 7 312 826 ; 908 635 021 -KT VBT bằng cách đổi chéo 2.Luyện tập: * Yêu cầu Hs nêu các hàng từ bé đến lớn ; các số đến lớp triệu có thể có đến mấy chữ số? Cho ví dụ. Bài 1: -Gọi Hs nêu yêu cầu của bài tập và tự làm bài (Làm ngay vào VBT) -Chú ý bắt đầu tách từ hang bé nhất Bài 2: -Tổ chức cho Hs làm miệng -Củng cố lại cách đọc số -Chú ý HSY Bài 3a, b, c: -GV đọc từng số cho HS viết vào bảng con Bài 4a, b: Yêu cầu Hs tự làm bài vào vở VD: Số Giá trị chữ số 5 715 638 5 000 571 638 500 000 *HSKG: - làm bài 4 VBT -Viết tổng thành số: 200 000 0000 + 70 000 000 + 500 + 9 = 600 000 000 + 3 000 000 + 20 000 + 60 + 1 = 700 000 000 + 800 000 + 900 + 9 = -Một số có hai chữ số là hai số tự nhiên liên tiếp. Nếu viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì số đó sẽ tăng lên mấy đơn vị? 3.Củng cố: Trong các số sau đây chữ số 8 của số nào có giá trị là 8000? A.218 042 657 B.800 006 425 C.175 181 302 D.325 168 603 *Làm bài tập còn lại ở VBT -Viết bảng con: 7 312 826 ; 908 635 021 -KT vở bạn cùng bàn -HSY nêu miệng: đơn vị, chục, trăm, nghìn,chục nghìn, trăm nghìn, triệu, chục triệu, trăm triệu. Có 7, 8 hoặc 9 chữ số -Hs tự làm bài vào vở Mỗi em đọc một số (ưu tiên cho HSY) Hs viết bảng con: 613 000 000 ; 131 405 000 ; 512 326 103 -Hs tự làm bài -Hai em nêu miệng kết quả HSK làm bài 4 -HSG làm thêm các yêu cầu còn lại D HS chon câu: HS ghi bài TUẦN:3 TOÁN NS: 12/9/09 TIẾT:13 LUYỆN TẬP NG: 16/9/09 I.Mục tiêu: -Đọc, viết thành thạo các số đến lopứ triệu. -Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. II.Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 30’ 4’ 1.Bài cũ: Số “ba trăm linh sáu triệu hai trăm linh tám nghìn” có “ A, Ba c/số 0 B, Bốn c/số 0 C, Năm c/số 0 D, Sáu c/số 0 - Nhận xét 2, Bài mới : - Bài 1 : Củng cố cách đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số. - Bài 2 : (a,b) : Củng cố cách viết số - Bài 3 : (a) : Củng cố cách sử dụng bảng thống kê - Bài 4 : Luyện tập cách đọc, viết các số đến lớp tỉ * HSK,G : Làm bài 6,7/6 Sách 400 bài toán 3, Củng cố : Làm bc : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị là : A, 5 400 321 B, 5 040 321 C, 5 004 321 D, 5 430 021 * Về nhà làm bài tập 2c,d ; 3b - HS suy nghĩ làm bảng con C - HSTB,Y : làm miệng - HS viết bc - (N2) thảo luận – nêu kết quả - (N4) thảo luận hoàn thành bảng + Đại diện nhóm nêu kết quả + Lớp nhận xét - HS làm bc B - HS ghi bài --------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN:3 TOÁN NS: 12/9/09 TIẾT:14 DÃY SỐ TỰ NHIÊN NG: 17/9/09 I, Mục tiêu : Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. II, Đồ dùng dạy - học : Vẽ sẵn tia số vào bảng phụ III, Các hoạt động dạy - học : TL Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò 5’ 30’ 15’ 4’ 1, Bài cũ : Gọi 2 HS làm bài tập 2 - Kiểm tra vở làm bài ở nhà - Nhận xét 2, Bài mới : A, Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên : - Hỏi : Nêu 1 và số đã học Nếu HS nêu các số không phải là số TN () thì viết riêng 1 phía - Chỉ vào các số HS nêu : Đây là những số tự nhiên. - HD HS viết các số TN từ bé đến lớn - Nhận xét đặc điểm của dãy số vừa viết - GT : Tất cả các số TN sắp xếp theo thứ tự từ bé lớn tạo thành dãy số TN - GT 3 dãy số : Cho HS xác định đâu là dãy số TN, đâu không phải. + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, ... + 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, ... + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. - Cho HS QS HVẽ tia số ở bảng phụ - Tập cho HS nêu nhận xét : + Mỗi số TN ứng với cái gì ? + Số 0 ở đâu ? + Tia số biểu diễn cái gì ? B, Đặc điểm của dãy số TN : - Hỏi : Thêm 1 vào 2 ta được số nào ? Thêm 1 vào 1000000 ta được số nào ? Vậy thêm 1 vào bất cứ số TN nào thì ta được gì ? - Bớt 1 ở số 4 ta được số nào ? - Bớt 1 ở số 1 ta được số nào ? * Lưu ý : Ta không thể bớt 1 ở số 0 để được số TN khác nên số 0 là số TN bé nhất. - Bớt 1 ở 1 số TN bất kì ta được gì ? - Nhận xét 2 số liên tiếp trong dãy số TN 120 + 1 = 121 121 – 1 = 120 3, Thực hành : - Bài 1, 2 : Củng cố về số liền trước, số liền sau. - Bài 3 : Viết số để hoàn chỉnh 3 số TN liên tiếp - Bài 4a : Hoàn thành dãy số * HSK,G : Làm bài tập 5 VBT 4, Củng cố : Nêu đặc điểm của dãy số TN * Về nhà làm bài tập 4b,c/19 SGK - 2 HS làm bài tập 2 - 5 HS nộp

File đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN 4 CHI VIEC IN.doc
Giáo án liên quan