TOÁN: HÌNH TRÒN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Giúp HS nhận dạng được hình tròn, các đặc điểm của hình tròn.
2. Kĩ năng: - Rèn học sinh kĩ năng vẽ hình tròn.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Compa, bảng phụ.
+ HS: Thước kẻ và compa.
101 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1505 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 5 kì 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: HÌNH TRÒN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Giúp HS nhận dạng được hình tròn, các đặc điểm của hình tròn.
2. Kĩ năng: - Rèn học sinh kĩ năng vẽ hình tròn.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Compa, bảng phụ.
+ HS: Thước kẻ và compa.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
34’
15’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
Giáo viên nhận xét – chấm điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Hình tròn
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Giới thiệu hình tròn – đường tròn
Phương pháp: Quan sát, đàm thoại.
GV giới thiệu khái niện hình tròn – đường tròn, bán kính, đường kính như SGV
v Hoạt động 2: Thực hành.
Phướng pháp: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
Theo dõi giúp cho học sinh dùng compa.
Bài 2:
Lưu ý học sinh bài tập này biết đường kính phải tìm bán kính.
Bài 3:
Lưu ý cách vẽ đường tròn lớn và hai nửa đường tròn cùng một tâm.
Bài 4:
Lưu ý vẽ hình chữ nhật. Lấy chiều rộng là đường kính ® bán kính vẽ nửa đường tròn.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Phướng pháp: Thực hành.
Nêu lại các yếu tố của hình tròn.
5. Tổng kết - dặn dò:
Ôn bài
Chuẩn bị: Chu vi hình tròn.
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh sửa bài 1, 2, 3.
Hoạt động lớp.
Hoạt động cá nhân.
Thực hành vẽ đường tròn.
Sửa bài.
-Thực hành vẽ đường tròn.
Sửa bài.
Thực hành vẽ theo mẫu.
Thực hành vẽ theo mẫu.
Hoạt động lớp.
TOÁN: CHU VI HÌNH TRÒN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Giúp HS nắm được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn.
2. Kĩ năng: - Rèn HS biết vận dụng công thức để tính chu vi hình tròn.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị: + GV: Bìa hình tròn có đường kính là 4cm.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
33’
8’
20’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
Giáo viên nhận xét chấm điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Chu vi hình tròn.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Nhận xét về quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn, yêu cầu học sinh chia nhóm nêu cách tính Phương pháp hình tròn.
Giáo viên chốt:
C = d ´ 3,14
C = r ´ 2 ´ 3,14
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:
Lưu ý bài d = m đổi 3,14
® phân số để tính.
Bài 2:
Lưu ý bài r = m đổi 3,14
® phân số.
Bài 3:
- Giáo viên theo dõi
Giáo viên nhận xét.
Bài 4:
Lưu ý đổi 6 m = 6,5 m
v Hoạt động 3: Củng cố.
Học sinh lần lượt nêu quy tắc và công thức tìm chu vi hình tròn, biết đường kính hoặc r.
5. Tổng kết - dặn dò:
Làm bài tập: 1, 2/ 5 ; bài 3, 4/ 5 Chuẩn bị: Luyện tập
Hát
Học sinh lần lượt sửa bái. 2/ 3 ; 3/ 4.
Hoạt động nhóm, lớp.
Tổ chức 4 nhóm.
Mỗi nhóm nêu cách tính chu vi hình tròn.
Cả lớp nhận xét.
Học sinh lần lượt nêu quy tắc và công thức tìm chu vi hình tròn.
Học sinh đọc đề.
Làm bài.
Sửa bài.
Cả lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề.
Làm bài.
Sửa bài.
Lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề tóm tắt.
Giải – 1 học sinh lên bảng giải.
Cả lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề tóm tắt.
Giải – 1 học sinh lên bảng giải.
Cả lớp nhận xét.
- Học sinh lần lượt nêu
TOÁN: LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Giúp HS vân dụng kiến thức để tính chu vi hình tròn.
2. Kĩ năng: - Rèn học sinh kỹ năng vận dung công thức để tính chu vi
hình tròn nhanh, chính xác, khoa học.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
34’
25’
5’
4’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
Giáo viên nhận xét, chấm điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh giải bài.
Phương pháp: Luyện tập, thực hành, bút đàm.
Bài 1:
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên chốt.
C = d ´ 3,14
C = r ´ 2 ´ 3,14
Bài 2:
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên chốt lại cách tìm bán kính khi biết C (dựa vào cách tìm thành phần chưa biết).
C = r ´ 2 ´ 3,14
( 1 ) r ´ 2 ´ 3,14 = 12,56
Tìm r?
Cách tìm đường kính khi biết C.
( 2 ) d ´ 3,14 = 12,56
Bài 3:
Giáo viên chốt.
C = d ´ 3,14
Lưu ý bánh xe lăn 1 vòng ® đi được S đúng bằng chu vi bánh xe.
Bài 4:
Giáo viên chốt.
Chu vi hình chữ nhật – vuông – tròn.
P = (a + b) ´ 2
P = a ´ 4
C = d ´ 3,14
v Hoạt động 2: Ôn lại các qui tắc công thức hình tròn.
Phương pháp: Đàm thoại.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Phương pháp: Thi đua, trò chơi.
Giáo viên nhận xét và tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò:
Chuẩn bị: “Diện tích hình tròn”.
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh sửa bài 1, 2/ 5.
Học sinh nhận xét.
Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Giải – sửa bài.
Học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Học sinh giải.
Sửa bài – Nêu công thức tìm bán kính và đường kính khi biết chu vi.
r = C : 3,14 : 2
d = C : 3,14
Học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Giải – sửa bài.
Nêu công thức tìm C biết d.
Học sinh đọc đề – làm bài.
Sửa bài.
Hoạt động cá nhân.
Học sinh nhắc lại nội dung ôn.
Hoạt động nhóm bàn.
Vài nhóm thi ghép công thức.
TOÁN: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Giúp HS nắm được quy tắc và công thức tính S hình tròn.
2. Kĩ năng: - Biết vận dụng tính S hình tròn. Tìm r biết C.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, yêu thích môn toán.
II. Chuẩn bị:
+ HS: Chuẩn bị bìa hình tròn bán kính 3cm, kéo, hồ dán, thước kẻ.
+ GV: Chuẩn bị hình tròn và băng giấy mô tả quá trình cắt dán các phần của hình tròn.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
10’
18’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
Giáo viên nhận xét – chấm điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Diện tích hình tròn.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Nhận xét về qui tắc và công thức tính S thông qua bán kính.
Phương pháp: Bút đàm.
Nêu VD: tính diện tích hình tròn có bán kính là 2cm.
Giáo viên chốt
Yêu cầu học sinh nêu cách tính S
ABCD.
Yêu cầu học sinh nêu cách tính S
MNPQ.
Yêu cầu học sinh nhận xét S hình tròn với diện tích ABCD và diện tích MNPQ.
v Hoạt động 2: Thực hành
Phương pháp: Luyện tập.
Bài 1:
Lưu ý: m có thể đổiÚ 0,5cm phân số để tính.
Bài 2:
Lưu ý bài d= m ( giữ nguyên phân số để làm bài; đổi 3,14Úphân số để tính S )
Bài 3:
Bài 4:
Yêu cầu học sinh nêu cách tìm r biết C.
v Hoạt động 3: Củng cố
Học sinh nhắc lại công thức tìm S
5.Tổng kết – Dặn dò:
Làm bài 1,2/5 ; bài 3,4/5 làm vào giờ tự học.
Chuẩn bị:
Nhận xét tiết học.
Hát
Học sinh lần lượt sửa bài 1, 2, 3/ 6.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh thực hiện.
4 em lên bảng trình bày.
Cả lớp nhận xét cách tính S hình tròn.
S hình tròn khoảng 12 cm2 (dựa vào số ô vuông.
… Cần biết bán kính.
Học sinh lần lượt phát biểu cách tính diện tích hình tròn.
S=r x r x 3,14
Hoạt động cá nhân
Học sinh đọc đề, giải
3 học sinh lên bảng sửa bài
Cả lớp nhận xét
Học sinh đọc đề, giải
3 học sinh lên bảng sửa bài.
Cả lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề tóm tắt
Giải - 1 học sinh sửa bài.
Học sinh đọc đề tóm tắt
Giải - 1 học sinh lên bảng sửa bài.
Cả lớp nhận xét
LUYỆN TẬP .
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố kỹ năng tính chu vi, diện tích hình tròn.
2. Kĩ năng: - Vận dụng kết hợp tính diện tích của 1 hình “tổ hợp”.
3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: SGK, bảng phụ.
+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
32’
8’
20’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Diện tích hình tròn.
Nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn?
Ap dụng. Tính diện tích biết:
r = 2,3 m ; d = 7,8 m
Giáo viên nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Củng cố kiến thức
Mục tiêu: Ôn quy tắc, công thức tính chu vi, diện tích hình tròn.
Phương pháp: đàm thoại.
Nêu quy tắc tính chu vi hình tròn? Công thức?
Nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn?
v Hoạt động 2: Thực hành.
Mục tiêu: Vận dụng công thức vào giải toán.
Phương pháp: Luyện tập, thực hành.
Bài 1: Tính chu vi, diện tích hình tròn.
® Giáo viên nhận xét
Bài 2: Tính diện tích hình tròn biết chu vi tròn C.
Nêu cách tìm bán kính hình tròn?
® Giáo viên nhận xét
Bài 3:
Muốn tìm diện tích phần gạch chéo em làm như thế nào?
Bài 4:
Muốn tính diện tích miệng thành giếng em làm sao?
Bán kính miệng giếng và thành giếng tính như thế nào?
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nêu công thức tìm bán kính biết chu vi?
5. Tổng kết - dặn dò:
Học bài
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học
Hát
HS nêu
Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp.
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Hoạt động cá nhân, nhóm
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Sửa bài trò chơi “Tôi hỏi”
Học sinh đọc đề.
Học sinh nêu
Học sinh làm bài.
2 học sinh làm bảng phụ
® Sửa bài
Học sinh đọc đề.
Học sinh nêu
S gạch chéo = S HV – S hình tròn
Học sinh đọc đề.
Học sinh nêu
Học sinh làm bài
® 1 học sinh làm bảng phụ
® Sửa bài
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về chu vi, diện tích hình tròn, hình thang, hình thoi, hình tam giác.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức để giải 1 bài toán hình học cụ thể.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài, cân nhắc khi tư duy.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Hình vẽ BT1, 2, 3, 4 ; phiếu học tập (nhóm nhỏ)
+ HS: Xem trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
34’
14’
15’
5’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Luyện tập.
Lưu ý học sinh: S miệng thành giếng, là S thành giếng (không tính miệng giếng).
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Ôn tập
Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực hành.
Phát biểu học tập in sẵn, yêu cầu học sinh điền cho đầy đủ các công thức tính: d, r, C, S hình tròn; a, h, S hình tam giác; m, n, a, b, S hình thoi; a, b, a + b, h, (a + b) : 2, S hình thang.
v Hoạt động 2: Luyện tập
Phướng pháp: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
Lưu ý: Uốn sợi dây thép Þ theo chu vi 2 hình tròn.
Bài 2:
Nhận xét.
Bài 3:
Hình bên gồm máy bộ phận?
Làm thế nào để tính S hình đó?
Bài 4:
Lưu ý: Tính trước khi khoanh tròn đáp án.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Phướng pháp: Thi đua, thực hành, thảo luận nhóm.
Tính diện tích phần gạch chéo.
5. Tổng kết - dặn dò:
Dặn dò Ôn quy tắc, công thức.
Chuẩn bị: Đọc biểu đồ hình quạt.
Nhận xét tiết học
Hát
Nhắc lại công thức tính C , S hình tròn.
Sửa BT4 trên bảng.
Tự nhận xét và sửa bài.
Hoạt động nhóm, lớp.
Thảo luận và điền phiếu.
Trình bày kết quả thảo luận.
Hoạt động nhóm đôi.
Đọc đề, nêu yêu cầu.
Làm bài.
Sửa bài.
Đọc đề, nêu yêu cầu.
Làm bài.
Sửa bài.
Đọc đề, nêu yêu cầu.
Hai phần nửa hình tròn và phần hình thang vuông.
Tính tổng 2 diện tích.
® Làm bài và sửa bài.
Đọc đề, nêu yêu cầu.
Tính và nêu đáp án.
Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm.
Học sinh làm nhóm đôi và báo cáo.
TOÁN:
BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Làm quen với biểu đồ hình quạt.
- Bước đầu biết cách đọc và phân tích xử lý số liệu trên biểu đồ.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc và phân tích, xử lí số liệu trên biểu đồ.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: SGK
+ HS: VBT.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
33’
8’
20’
5’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:
Biểu đồ hình quạt
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Giới thiệu biểu đồ hình quạt.
Phương pháp: Quan sát, thảo luận.
Yêu cầu học sinh quan sát kỹ biểu đồ hình quạt. VD1/ SGK và nhận xét đặc điểm.
Yêu cầu học sinh nêu cách đọc.
Biểu đồ nói về điều gì?
Kết quả học tập của học sinh trong lớp chia mấy loại?
Giáo viên chốt lại những thông tin trên bản đồ.
Hoạt động 2: Thực hành.
Phương pháp: Bút đàm
Bài 1:
Giáo viên chốt.
Bài 2:
Giáo viên chốt lại cách tính toán theo biểu đồ.
So sánh các số liệu.
Bài 3:
v Hoạt động 3: Củng cố.
5. Tổng kết - dặn dò:
Chuẩn bị: “Thực hành tính diện tích ruộng đất”.
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh sửa bài 2, 7/ 7
Cả lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm, lớp.
Nêu đặc điểm của biểu đồ.
… Dạng hình tròn chia nhiều phần.
Trên mọi phần đều ghi số phần trăm tương ứng.
Đại diện nhóm trình bày.
Hoạt động cá nhân
Học sinh lần lượt nêu những thông tin ghi nhận qua biểu đồ.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Đọc và tính toán biểu đồ như hình 1.
Học sinh làm bài.
Sửa bài.
Nêu cách làm.
Học sinh thực hiện như bài 2.
Lập biểu đồ hình quạt về số bạn học sinh giỏi, khá, trung bình của tổ.
TOÁN:
THỰC HÀNH TÍNH DIỆN TÍCH RUỘNG ĐẤT.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Giúp học sinh thực hànhh cách tính diện tích của các hình đa giác không đều.
2. Kĩ năng: - Rèn học sinh kĩ năng chia hình và tính diện tích của các hình đa giác không đều nhanh, chính xác, khoa học.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK, VBT.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
34’
10’
20’
4’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: Thực hành tính diện tích ruộng đất.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính.
Phương pháp: Quan sát, động não, thực hành.
Giáo viên chốt:
Chia hình trên thành hình vuông và hình chữ nhật.
v Hoạt động 2: Thực hành.
Phương pháp: Quan sát, thực hành.
Bài 1
Yêu cầu đọc đề.
Giáo viên nhận xét.
Bài 2:
Yêu cầu đọc đề.
Giáo viên nhận xét.
Bài 3:
Giáo viên hướng dẫn: hình chữ nhật có kích thước 23m, 25m bao phủ khu đất.
Khu đất chính là hình chữ nhật bao phủ bên ngoài khoét đi 2 hình chữ nhật nhỏ ở góc bên phải và góc dưới.
Scả khu đất = Scả hình bao phủ – S2 hình CNH
v Hoạt động 3: Củng cố.
Phương pháp: Thi đua.
Giáo viên nhận xét.
Tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò:
Chuẩn bị: “Thực hành tính diện tích ruộng đất (tt)”.
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh sửa bài 1, 2
Hoạt động nhóm.
Học sinh đọc ví dụ ở SGK.
Nêu cách chia hình.
Chọn cách chia hình chữ nhật và hình vuông.
Tính S từng phần ® tính S của toàn bộ.
Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm.
Học sinh đọc đề.
Chia hình.
Tính diện tích toàn bộ hình.
Sửa bài.
Học sinh đọc đề.
Học sinh chia hình (theo nhóm).
Đại diện trình bày.
Lớp nhận xét.
Tính diện tích toàn bộ hình.
Học sinh đọc đề.
Học sinh chia hình.
Nêu cách chia.
Tính diện tích.
Hoạt động cá nhân.
2 dãy thi đua đọc quy tắc, công thức các hình đã học.
TOÁN:
THỰC HÀNH TÍNH DIỆN TÍCH RUỘNG ĐẤT (TT).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Giúp học sinh thực hành cách tính diện tích của các hình đa giác đều.
2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng chia hình.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV:
+ HS:
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
10’
18’
2’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: Thực hành tính diện tích ruộng đất (tt).
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính.
Phương pháp: Quan sát, thực hành.
Giáo viên chốt.
Chia hình trên đa giác không đều ® tam giác và hình thang vuông.
v Hoạt động 2: Thực hành.
Phương pháp: Luyện tập.
Bài 1:
Bài 2:
Chon cách chia hình hợp lý nhất.
Giáo viên hướng dẫn: HCN có kích thước 23 cm, 25 cm bao phủ khu đất.
Khu đất đã cho chính là HCN bao phủ bên ngoài khoét đi hai HCN nhỏ ở góc bên phải và góc dưới.
S cả khu đất = S cả hình tròn bao phủ – S 2 HCN bị khoét.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nêu qui tắc và công thức tính diện tích hình tam giác, hình thang.
5. Tổng kết - dặn dò:
Ôn lại các qui tắc và công thức.
Chuẩn bị: “Luyện tập chung”.
Nhận xét tiết học.
Hát
Sửa bài 1, 2/10.
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
Học sinh tổ chức nhóm.
Nêu cách chia hình.
Chọn cách chia hình tam giác – hình thang vuông.
Học sinh làm bài.
Chia hình.
Tìm S toàn bộ hình.
Học sinh chia hình (theo nhóm).
Đại diện nhóm trình bày cách chia hình.
Cả lớp nhận xét.
Chọn cách chia hợp lý.
Tính diện tích toàn bộ hình.
Nêu cách chia hình.
Chọn cách đơn giản nhất để tính.
Học sinh nêu.
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về chu vi, diện tích hình tròn.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính độ dài đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để tính diện tích của 1 hình “tổ hợp”.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: SGK, bảng phụ.
+ HS: SGK, xem trước nội dung ôn tập.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
32’
5’
25’
4’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Luyện tập.
Thực hành tính diện tích ruộng đất (tt).
Giáo viên nhận xét phần bài tập.
1 học sinh giải bài sau.
Tính diện tích khoảnh đất ABCD.
Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Ôn tập.
Mục tiêu: Củng cố kiến thức chu vi, diện tích hình tròn.
Phương pháp: hỏi đáp.
Nêu quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn?
Nêu công thức tính diện tích hình tròn?
v Hoạt động 2: Luyện tập.
Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính chu vi diện tích hình tròn.
Phương pháp: Luyện tập, thực hành.
Bài 1
Giáo viên chốt công thức vận dụng vào bài.
Bài 2
Giáo viên chốt công thức.
Bài 3
Giáo viên chốt công thức áp dụng vào bài.
Bài 4
3,1m
0,35m
Độ dài sợi dây chính là chu vi của hình.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Mục tiêu: Khắc sâuL kiến thức.
Phương pháp: Động não, thực hành.
Thi đua nêu công thức tính diện tích, chiều cao, chu vi của hình tròn, hình thang, tam giác …
Nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò:
Học bài.
Chuẩn bị: Hình hộp chữ nhật _ hình lập phương.
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh làm bài bảng lớp.
Nhận xét.
Học sinh nêu.
Học sinh nêu.
Bài 1
Học sinh đọc đề – phân tích đề.
Vận dụng công thức:
a = S ´ 2 : h
Học sinh làm bài ® 1 em giải bảng phụ ® sửa bài.
Bài 2
Học sinh đọc đề bài.
Nêu công thức áp dụng.
Học sinh làm bài vở.
2 học sinh thi đua giải nhanh bảng lớp ® sửa bài.
Bài 3
Học sinh đọc đề bài.
Nêu công thức tính diện tích hình bình hành Þ cách tìm độ dài đáy.
Học sinh giải bài vào vở ® đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
Bài 4
Đọc đề bài và quan sát hình. Tính độ dài sợi dây?
Học sinh làm bài.
Sửa bài bảng lớp (1 em).
Hai dãy thi đua.
TOÁN:
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH LẬP PHƯƠNG.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Hình thành được biểu tượng trong hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
2. Kĩ năng: - Nhận biết được các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình chữ nhật.
- Chỉ ra được các yếu tố củ hình hộp chữ nhật – hình lập phương.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Dạng hình hộp – dang khai triển.
+ HS: Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
34’
14’
17’
3’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Thực hành biểu tượng: Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, động não.
Giới thiệu mô hình trực quan về hình hộp chữ nhật.
Yêu cầu học sinh nhận ra các yếu tố:
+ Các mặt hình gì?
+ Mấy mặt?
+ Mấy đỉnh?
+ Mấy cạnh?
+ Mấy kích thước?
Giáo viên chốt.
Yêu cầu học sinh chỉ ra các mặt dạng khai triển.
Tương tự hướng dẫn học sinh quan sát hình lập phương.
Giáo viên chốt.
Yêu cầu học sinh tìm các đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
v Hoạt động 2: Thực hành.
Phướng pháp: Luyện tập, thực hành.
Bài 1
Giáo viên chốt.
Bài 2
Giáo viên chốt.
Bài 3
Giáo viên chốt.
Bài 4
Giáo viên chốt lại kích thước các mặt để áp dụng tính diện tích.
v Hoạt động 3: Củng cố.
5. Tổng kết - dặn dò:
Làm bài nhà 2, 3/ 14
Chuẩn bị: “Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần”.
Nhận xét tiết học
Hát
Sửa bài 1/ 12
Cả lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm, lớp.
Chia nhóm.
Nhóm trưởng hướng dẫn học sinh quan sát và ghi lại vào bảng thảo luận.
Đại diện nêu lên.
Cả lớp quan sát nhận xét.
Thực hiện theo nhóm.
Nhận biết các yếu tố qua dạng khai triển và dạng hình khối.
Đại diện trình bày.
Các nhóm khác nhận xét.
Các nhóm thi đua tìm được nhiều và đúng.
Hoạt động cá nhân.
Học sinh đọc kết quả, cả lớp nhận xét.
Học sinh làm bài – 4 em lên bảng sửa bài – cả lớp nhận xét.
Đọc đề – làm bài.
Học sinh sửa bài – đổi tập.
Cả lớp nhận xét.
Học sinh đọc kỹ đề bài.
Quan sát số đo và tính diện tích từng mặt.
Làm bài.
Sửa bài – đổi tập.
Học sinh lần lượt nêu các mặt xung quanh. Thực hành trên mẫu vật hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
TOÁN:
DIỆN TÍCH XUNG QUANH – DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN
CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Học sinh tự hình thành được biểu tượng về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Học sinh tự hình thành được cách tính và công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
2. Kĩ năng: - Vận dụng được các quy tắc và tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần để giải các bài tập có liên quan.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Hình hộp chữ nhật, phấn màu.
+ HS: Hình hộp chữ nhật, kéo.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
33’
10’
18’
5’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương.
Hỏi: 1) Đây là hình gì?
2) Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, hãy chỉ ra các mặt của hình hộp chữ nhật?
3) Em hãy gọi tên các mặt của hình hộp chữ nhật.
3. Giới thiệu bài mới:
Thế thì chúng ta muốn tìm diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta phải làm sao? Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
® Ghi tựa bài lên bảng.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Hình thành biểu tượng cách tính, công thức tính diện tích xung quan, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
Phương pháp: Thực hành
1) Vừa rồi cô giáo cho mỗi nhóm làm hình hộp chữ nhật có kích thước là chiều dài là 14cm chiều rộng là 10cm, chiều cao là 8cm. Các nhóm để các hình hộp chữ nhật lên bàn.
2) Yêu cầu học sinh dùng thước đo lại.
3) Với hình hộp chữ nhật có chiều dài là 14cm, chiều rộng là 10cm, chiều cao là 8cm. Hãy tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật này?
4) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là gì?
Giáo viên chốt: diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích của 4 mặt bên.
5) Vậy với chiều dài là 14cm, chiều rộng là 10cm, chiều cao là 8cm. Hãy tìm diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật này?
Mời các bạn ngồi theo nhóm để tìm cách tính.
6) Giáo viên chốt lại: nhóm 3 và nhóm 4 đã cho ta cách tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật rất hay và nhanh. Tìm diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, bạn tìm chu vi đáy, sau đó lấy chu vi đáy nhân với cao ta làm thế nào? Giáo viên gắn quy tắc lên bảng.
7) Vận dụng qui tắc tìm diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, em hãy tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, rộng là 5cm và chiều cao là 3cm (giáo viên ghi tóm tắt lên bảng).
Giáo viên chốt lại (đúng).
8) Chúng ta vừa thực hiện xong cách tính diện tích xung quanh củ
File đính kèm:
- TOAN HKII.doc